Du Lịch

Sư Tử trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Bài học hôm nay sẽ là về một linh vật rừng xanh, thường được gọi là chúa tể muôn loài, con SƯ TỬ các bạn nhé. Chúc các bạn lĩnh hội được nhiều điều thú vị.

Hình ảnh minh hoạ cho SƯ TỬ

1. Định nghĩa SƯ TỬ trong tiếng anh

SƯ TỬ trong tiếng anh là “LION”, được phiên âm trong tiếng anh là /ˈlaɪ.ən/

SƯ TỬ là một loài động vật hoang dã lớn thuộc họ mèo có bộ lông màu nâu vàng sống ở Châu Phi và Nam Á

Hình ảnh minh hoạ một chú SƯ TỬ con

2. Một số điều thú vị về SƯ TỬ - “LION”

SƯ TỬ - “LION” có một cơ thể vạm vỡ, ngực sâu, đầu ngắn, tròn, tai tròn và một chùm lông ở cuối đuôi. Nó là lưỡng hình giới tính; sư tử đực trưởng thành có một cái bờm nổi bật.

Là một trong những biểu tượng động vật được công nhận rộng rãi nhất trong văn hóa nhân loại, SƯ TỬ - “LION” đã được khắc họa nhiều trong các tác phẩm điêu khắc và tranh vẽ, trên quốc kỳ, trong các bộ phim và văn học đương đại.

3. Các cụm từ phổ biến với SƯ TỬ - “LION”

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

The lion’s share

Được dùng để chỉ phần lớn nhất của một cái gì đó

  • Recently, my two end-of-term assignments have constituted the lion’s share of my day.
  • Gần đây, hai bài tập lớn cuối kỳ chiếm phần lớn thời gian trong ngày của tôi.

the lion’s den

Hang sư tử. Được dùng để chỉ một tình huống khó khăn mà bạn phải đối mặt với một người hoặc những người không thân thiện hoặc hung hăng với bạn.

  • I felt like I was walking into the lion’s den when I speak to a murder who had yet to be arrested.
  • Tôi có cảm giác như đang bước vào hang sư tử khi nói chuyện với một kẻ giết người vẫn chưa bị bắt.

Beard the lion

Đối mặt với rủi ro, nguy hiểm, đặc biệt là vì lợi ích cá nhân cá nhân. (Đề cập đến một câu châm ngôn dựa trên một câu chuyện Kinh thánh của I Samuel, trong đó một người chăn cừu, David, săn lùng một con sư tử đã ăn trộm một con cừu, tóm chặt nó bằng bộ râu và giết nó).

  • Believe me, If you dare to beard the lion, success will be ahead awaiting you.
  • Tin tôi đi, nếu bạn dám đương đầu với rủi ro, nguy hiểm thì thành công sẽ ở phía trước chờ đón bạn.

(as) strong as a lion

Có thể lực rất tố; có thể lực và sức bền tuyệt vời.

  • My dad was always strong as a lion; therefore, my family was taken aback when he suddenly got a stroke at the age of 44.
  • Bố tôi có thể lực và sức khỏe rất tốt vì vậy mà gia đình tôi đã rất bất ngờ khi ông ấy đột nhiên bị đột quỵ ở tuổi 44.

A living dog is better than a dead lion

Thà là một kẻ hèn nhát sống sót còn hơn là một anh hùng đã chết.

  • A: "I can't believe you just stood there watching while the building continued to burn!"
  • B: "Hey, I was calling the fire department! Besides, a living dog is better than a dead lion."
  • A: "Tôi không thể tin rằng bạn cứ đứng đó xem trong khi tòa nhà tiếp tục cháy!"
  • B: "Này, tôi đã gọi cho sở cứu hỏa! Hơn nữa, tôi thà là kẻ hèn nhát mà được sống còn hơn là một anh hùng mà phải hy sinh."

Escape the bear and fall to the lion

Thoát ra được khỏi một tình huống xấu và rồi rơi vào tình huống còn xấu hơn

  • Daughter: Mom, I swerved to avoid the lost-control car but I was hit by a motorbike.
  • Mom: Oh my dear, that’s awful. You escaped the bear and fell into the lion. How are you now?
  • Con gái: Mẹ, con đã đánh lái để tránh chiếc ô tô bị mất lái nhưng con đã bị một chiếc xe máy tông phải.
  • Mẹ: Ôi trời, thật kinh khủng. Bạn thoát khỏi con gấu và rơi vào con sư tử. Hiện tại bạn thế nào?

Put (one’s) head in the lion’s mouth

Đâm đầu vào nguy hiểm.

  • He really put his head in the lion’s mouth by driving at that high speed.
  • Anh ta thực sự là đâm vào nguy hiểm khi lái xe với tốc độ cao như vậy.

Twist the lion’s tail

Khiêu khích một người hoặc một thực thể (đặc biệt là một quốc gia) có khả năng chứng tỏ rằng họ là một kẻ thù hùng mạnh. (Cụm từ này có nguồn gốc để chỉ Vương Quốc Anh, quốc huy có hình một con sư tử)

  • The advisors of the president warned not to twist the lion’s tail because the result is unexpectable.
  • Các cố vấn của tổng thống cảnh báo không nên khiêu khích những đối thủ hùng mạnh vì kết quả là không thể lường trước được.

Throw somebody to the wolves/lions

Đặt ai đó vào vị trí là người nhận lỗi, nhận chỉ trích thay cho mình

  • My boss always tries to throw one of his employees to the wolves without any consideration of himself.
  • Ông chủ của tôi luôn cố tìm cách để đổ lỗi cho một nhân viên nào đó mà không hề xem xét về bản thân mình.

A lion in the way

Một khó khăn, trở ngại hoặc nguy hiểm cản trở sự tiến bộ của ai đó khiến cho họ sớm muộn gì cũng bỏ dở nhiệm vụ hoặc tham vọng của mình.

  • I wish to be strong-minded enough to welcome all difficulties and overcome them instead of being horrified by a lion in the way.
  • Tôi mong muốn có đủ bản lĩnh để đón nhận mọi khó khăn và vượt qua chúng thay vì sợ hãi khi gặp khó khăn, trở ngại.

Hình ảnh minh hoạ cho SƯ TỬ

Hy vọng bài học đã giúp các bạn tích lũy được nhiều điều thú vị, bổ ích. Chúc các bạn học tiếng Anh ngày càng tốt nhé!