- ANH - yīng 英: Tên Hán Việt hay có nghĩa là thông minh, tinh anh (Bảo Anh, Ngọc Anh, Quỳnh Anh, Mai Anh)
- ÁNH - Yìng 映: Ánh sáng lấp lánh (Ngọc Ánh, Minh Ánh, Hà Ánh)
2. Tên bắt đầu bằng chữ B, C
- BÍCH - Bì 碧: Đá quý màu xanh biếc (Ngọc Bích)
- BÌNH - Píng 平: Bình lặng, tốt đẹp (An Bình, Bảo Bình, Thư Bình)
- CA - Gē 歌: Tên Hán Việt hay có nghĩa là bài hát, ca khúc (Khải Ca)
- CẦM - Qín - 琴: Đàn, đàn cầm, giỏi đàn ca (Thi Cầm)
- CẨM - Jǐn - 锦: Gấm vóc quý hiếm (Tú Cẩm, Hồng Cẩm)
- CÁT - Jí - 吉: Cát tường, may mắn (Nguyệt Cát)
- CHI - Zhī - 芝: Cỏ, cỏ thơm (Hà Chi, Quỳnh Chi, Ngọc Chi, Phương Chi, Hạnh Chi)
- CÚC - Jú - 菊: Hoa cúc xinh đẹp (Phương Cúc, Thanh Cúc, Thu Cúc)
>> Bạn có thể xem thêm: Tên ý nghĩa cho bé gái tuổi Quý Mão 2023 mang đến giàu sang, an nhàn
3. Tên Hán Việt hay cho bé gái bắt đầu bằng chữ D
- DU - Yóu - 游: Tên Hán Việt hay có nghĩa là đi chơi, ý nói con gái sẽ được đi nhiều nơi (Thanh Du)
- DIỄM - Yàn - 艳: Đẹp đẽ, tươi đẹp, ý nói con sẽ có một cuộc sống sung túc, hạnh phúc (Hồng Diễm, Ngọc Diễm)
- DIỆP - Yè - 叶: Lá cây, ý nói con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển xanh tốt như những chiếc lá (Bích Diệp, Ngọc Diệp)
- DUNG - Róng - 蓉: Hoa phù dung, ý nói con sẽ có một nét đẹp quyến rũ và sang trọng (Thùy Dung, Di Dung)
- DƯƠNG - Yáng - 杨: Cây dương liễu, ý nói con sẽ có một sức sống mãnh liệt như loài dương liễu và vượt lên mọi khó khăn trong cuộc sống (Thùy Dương, Minh Dương)
- ĐIỆP - Dié - 蝶: Con bươm bướm, loài côn trùng được mệnh danh là loài hoa biết bay, ý muốn con sẽ xinh đẹp và tỏa hương cho đời (Ngọc Điệp, Bích Điệp)
- ĐAN - Dān - 丹: Màu đỏ, màu này gắn liền với lửa và máu, nó biểu tượng cho sức mạnh và quyền lực (Minh Đan, Linh Đan, Diệp Đan, Thục Đan)
- ĐOAN - Duān - 端: Đầu mối, bắt đầu một điều tốt đẹp (Thục Đoan)
- ĐÔNG - Dōng - 东: Phía đông, phương đông, nó còn có ý nghĩa là người chủ, mong con lớn lên sẽ làm ăn thành đạt (Thanh Đông)
4. Tên bắt đầu bằng chữ G, H
- GIANG - Jiāng - 江: Sông lớn, ý muốn bé có thể kiên cường vượt qua mọi khó khăn cho dù bão táp, phong ba như thế nào đi chăng nữa (Hương Giang, Hoài Giang)
- GIAO - Jiāo - 交: Trao cho, giao cho (Ngọc Giao, Thùy Giao)
- HẠ - Xià - 夏: Mùa hè, mùa hạ, ý muốn bé sẽ có một cuộc sống thư thái và an nhiên (An Hạ, Giang Hạ)
- HẢI - Hǎi - 海: Biển, ý muốn bé sẽ có một tình yêu thương bao la, rộng lớn đối với mọi người xung quanh (Thanh Hải)
- HÂN - Xīn - 欣: Vui vẻ, ý muốn bé sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, tràn ngập niềm vui (Ngọc Hân, Bảo Hân)
- HẰNG - Héng - 姮: Trăng, ý muốn bé sẽ luôn kiên trì, nỗ lực để đạt được những mục tiêu mà bé đặt ra và hướng tới thành công (Thúy Hằng, Thu Hằng, Minh Hằng)
- HẠNH - Xíng - 行: Tên Hán Việt hay có nghĩa là tiết hạnh thanh cao (Mỹ Hạnh, Thu Hạnh, Thúy Hạnh)
- HIỀN - Xián - 贤: Đức hạnh, ý muốn bé lớn lên sẽ xinh đẹp và giàu lòng nhân ái (Ngọc Hiền, Kim Hiền, Thục Hiền, Thu Hiền)
- HOA - Huā - 花: Mong muốn bé sẽ mang một nét đẹp tựa các loài hoa và tỏa ngát hương cho đời (Ngọc Hoa, Quỳnh Hoa)
- HOÀI - Huái - 怀: Nhớ nhung, tấm lòng (Thu Hoài)
- HỒNG - Hóng - 红: Màu hồng, ý muốn bé trở nên giàu lòng trắc ẩn, là chỗ dựa vững chắc, biết quan tâm và đồng cảm đối với mọi người xung quanh (Thành Hồng)