Theo tục lệ từ thời xa xưa, ông bà ta trước giờ đều xem ngày giờ trước khi khởi sự làm việc gì đó. Vậy ngày tốt tháng 2 năm 2023 là những ngày nào và hợp làm những việc gì? Hãy cùng Sforum xem ngày giờ tốt xấu cho tháng 2 sắp tới nhé.
Ngày tốt xấu tháng 2 năm 2023
Sau đây là danh sách các ngày trong tháng 2 năm 2023 và thông tin từng ngày:
Ngày 1/2/2023 (nhằm ngày 11/1/2023 âm lịch)
- Ngày thường.
- Can chi: ngày Canh dần, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Tí (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (1h - 3h), Tuất (7h - 9h).
- Hướng xuất hành: Tây Bắc (hướng đón Hỷ thần), Tây Nam (hướng đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Nhâm Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ, và Mậu Thân.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tý, Bính Thân, Canh Ngọ và Mậu Thân.
Ngày 2/2/2023 (nhằm ngày 12/1/2023 âm lịch)
- Ngày xấu
- Can chi: ngày Tân Mão, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h).
- Hướng xuất hành: Tây Nam (đón Hỷ thần và Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Quý Dậu, Ất Sửu, Kỷ Dậu và Ất Mùi.
Ngày 3/2/2023 (nhằm ngày 13/1/2023 âm lịch)
- Ngày thường
- Can chi: ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
- Hướng xuất hành: Chính Nam (đón Hỷ thần), hướng Tây (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Ngày 4/2/2023 (nhằm ngày 14/1/2023 âm lịch)
- Ngày tốt.
- Can chi: ngày Quý Tỵ, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
- Hướng xuất hành: Đông Nam (đón Hỷ thần), hướng Tây Bắc (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Ngày 5/2/2023 (nhằm ngày 15/1/2023 âm lịch)
- Ngày xấu.
- Can chi: ngày Giáp Ngọ, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
- Hướng xuất hành: Đông Bắc (đón Hỷ thần), hướng Đông Nam (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Ngày 6/2/2023 (nhằm ngày 16/1/2023 âm lịch)
- Ngày tốt.
- Can chi: ngày Ất Mùi, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
- Hướng xuất hành: Tây Bắc (đón Hỷ thần), hướng Đông Nam (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Ngày 7/2/2023 (nhằm ngày 17/1/2023 âm lịch)
- Ngày thường.
- Can chi: ngày Bính Thân, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
- Hướng xuất hành: Tây Nam (đón Hỷ thần), hướng Đông (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngày 8/2/2023 (nhằm ngày 18/1/2023 âm lịch)
- Ngày xấu.
- Can chi: ngày Đinh Dậu, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
- Hướng xuất hành: Chính Nam (đón Hỷ thần), hướng Đông (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Ngày 9/2/2023 (nhằm ngày 19/1/2023 âm lịch)
- Ngày thường.
- Can chi: ngày Mậu Tuất, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
- Hướng xuất hành: Đông Nam (đón Hỷ thần), hướng Bắc (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Ngày 10/2/2023 (nhằm ngày 20/1/2023 âm lịch)
- Ngày xấu.
- Can chi: ngày Kỷ Hợi, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
- Hướng xuất hành: Đông bắc (đón Hỷ thần), hướng Nam (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Ngày 11/2/2023 (nhằm ngày 21/1/2023 âm lịch)
- Ngày tốt.
- Can chi: ngày Canh Tý, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
- Hướng xuất hành: Tây bắc (đón Hỷ thần), Tây Nam (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Ngày 12/2/2023 (nhằm ngày 22/1/2023 âm lịch)
- Ngày thường.
- Can chi: ngày Tân Sửu, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
- Hướng xuất hành: Tây Nam (đón Hỷ thần), Tây Nam (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Ngày 13/2/2023 (nhằm ngày 23/1/2023 âm lịch)
- Ngày thường.
- Can chi: ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
- Hướng xuất hành: Chính Nam (đón Hỷ thần), Tây (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Ngày 14/2/2023 (nhằm ngày 24/1/2023 âm lịch)
- Ngày xấu.
- Can chi: ngày Quý Mão, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
- Hướng xuất hành: Đông Nam (đón Hỷ thần), Tây Bắc (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Ngày 15/2/2023 (nhằm ngày 25/1/2023 âm lịch)
- Ngày thường.
- Can chi: ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
- Hướng xuất hành: Đông Bắc (đón Hỷ thần), Đông Nam (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Ngày 16/2/2023 (nhằm ngày 26/1/2023 âm lịch)
- Ngày tốt.
- Can chi: ngày Ất Tỵ, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
- Hướng xuất hành: Tây Bắc (đón Hỷ thần), Đông Nam (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày 17/2/2023 (nhằm ngày 27/1/2023 âm lịch)
- Ngày xấu.
- Can chi: ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
- Hướng xuất hành: Tây Nam (đón Hỷ thần), Đông (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Ngày 18/2/2023 (nhằm ngày 28/1/2023 âm lịch)
- Ngày tốt.
- Can chi: ngày Đinh Mùi, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23).
- Hướng xuất hành: Chính Nam (đón Hỷ thần), Đông (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Ngày 19/2/2023 (nhằm ngày 29/1/2023 âm lịch)
- Ngày thường.
- Can chi: ngày Mậu Thân, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
- Hướng xuất hành: Đông Nam (đón Hỷ thần), Bắc (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Ngày 20/2/2023 (nhằm ngày 30/1/2023 âm lịch)
- Ngày thường.
- Can chi: ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
- Hướng xuất hành: Đông Bắc (đón Hỷ thần), Nam (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Tân Mão, Ất Mão
Ngày 21/2/2023 (nhằm ngày 1/2/2023 âm lịch)
- Ngày thường.
- Can chi: ngày Canh Tuất, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
- Hướng xuất hành: Tây Bắc (đón Hỷ thần), Tây Nam (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Ngày 22/2/2023 (nhằm ngày 3/2/2023 âm lịch)
- Ngày xấu.
- Can chi: ngày Tân Hợi, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (giờ lành): Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
- Hướng xuất hành: Tây Nam (đón Hỷ thần), Tây Nam (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Ngày 23/2/2023 (nhằm ngày 4/2/2023 âm lịch)
- Ngày thường.
- Can chi: ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
- Hướng xuất hành: Chính Nam (đón Hỷ thần), Tây (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngày 24/2/2023 (nhằm ngày 5/2/2023 âm lịch)
- Ngày xấu.
- Can chi: ngày Quý Sửu, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23).
- Hướng xuất hành: Đông Nam (đón Hỷ thần), Tây Bắc (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Ngày 25/2/2023 (nhằm ngày 6/2/2023 âm lịch)
- Ngày tốt.
- Can chi: ngày Giáp Dần, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
- Hướng xuất hành: Đông Bắc (đón Hỷ thần), Đông Nam (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắc (không hạp) với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngày 26/2/2023 (nhằm ngày 7/2/2023 âm lịch)
- Ngày tốt.
- Can chi: ngày Ất Mão, tháng Giáp Dần, thuộc năm Quý Mão.
- Giờ hoàng đạo (tốt): Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
- Hướng xuất hành: Tây Bắc (đón Hỷ thần), Đông Nam (đón Tài thần).
- Tuổi bị xung khắ