Bear Out là gì và cấu trúc cụm từ Bear Out trong câu Tiếng Anh

Bạn đã từng nghe qua đến phrasal verbs hay chưa? Phrasal verb được xem là một cụm động từ được cấu thành từ hai thành phần chính là một động từ kết hợp cùng với một trạng từ hay một giới từ, hoặc có thể cả hai. Tuy nhiên, không phải lúc nào bạn cũng có thể đoán được ý nghĩa của phrasal verbs bằng cách ghép nghĩa của từng từ riêng lẻ lại với nhau vì đôi khi nghĩa của nó sẽ mang ý nghĩa khác biệt hoàn toàn. Hôm nay, studytienganh sẽ giới thiệu đến bạn một phrasal verb khá hiếm gặp là Bear out. Cùng tìm hiểu ngay bạn nhé!

1. Bear out nghĩa là gì?

Bear out là phrasal verb mang ý nghĩa là xác nhận hay xác minh.

Hình ảnh minh họa Bear out

Ví dụ:

2. Cấu trúc và cách dùng của bear out

Bear out được sử dụng để ủng hộ sự thật về điều gì đó

bear out là gì

Ủng hộ sự thật

Cấu trúc thường gặp của Bear out khi dùng trong trường hợp này là:

BEAR OUT SOMETHING

Ví dụ:

Bear out được dùng để ủng hộ một ai đó

Cấu trúc thường gặp của Bear out khi dùng trong trường hợp này là:

BEAR OUT SOMEONE or BEAR SOMEONE OUT

Ví dụ:

3. Các ví dụ anh - việt

Ví dụ:

bear out là gì

Facebook tạm khóa tài khoản và yêu cầu xác minh danh tính

4. Một số cụm động từ thông dụng khác của bear

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Bear away

Mang đi, cuốn đi hay lôi đi

Đi xa hay đi sang một hướng khác

Bear away the prize

Đoạt lấy giải thưởng

To be borne away by one's enthusiasm

Để cho lòng nhiệt huyết cuốn bạn đi

Bear down

Đánh quỵ hay hạ gục

Bear down an enemy

Hạ gục kẻ thù

Bear down upon

Sà xuống, xông vào hay chồm tới

Bear down upon the enemy

Xông vào hay tấn công kẻ thù

Bear in

Đi về phía, đi về hướng

Bear off

Tách ra xa hay không cho tới gần

Ra khơi hay rời xa bến cảng ( chỉ thuyền, tàu)

Bear on (upon)

Có liên quan đến hay quy vào

Tì mạnh xuống, chống mạnh vào hay ấn mạnh xuống

Bear up

Chống đỡ thứ gì đó

Ủng hộ một ai đó

Có nghị lực làm điều gì đó

Bear up for

( tàu, thuyền) đổi hướng di chuyển để tránh gió

Bear comparison with

So sánh với

Bear hard upon somebody

Đè nặng lên ai đó

Bear a part

Chịu đựng một phần

To bear a resemblance to

Tương đồng, tương quan, giống nhau

Bear with somebody

Chịu đựng một ai đó

Bear testimony to sb

Làm chứng cho ai đó

Borne in upon

Tin tưởng ai đó, tin tưởng điều gì

Bear no reference to sth

Không liên quan tới điều gì đó

Bring pressure to bear on sb

Gây sức ép đối với ai hay gây áp lực cho ai

Be a bear for punishment

Chịu đựng sự trừng phạt hay hành hạ

Take a bear by the tooth

Liều mạng một cách vô ích hay tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết

A bear garden

Nới hỗn loạn hay tạp nham

Hy vọng bài viết về phrasal verb “ Bear out” đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ và cách dùng của nó trong Tiếng Anh!

Link nội dung: http://thoitiet247.edu.vn/bear-out-la-gi-a11522.html