Hà Nội là thủ đô của Việt Nam ta, toạ lạc ở trung tâm Bắc Bộ, thời tiết chia làm 2 mùa là mùa mưa và mùa khô rất rõ ràng, mùa đông khá lạnh và khô do chịu ảnh hưởng trực tiếp của những đợt không khí lạnh từ tháng 11 đến tháng 3 năm sau. Xem dự báo thời tiết Hà Nội giúp bạn nắm rõ được tình hình để chuẩn bị cho những dự định sắp đến.
Dự báo thời tiết thành phố Hà Nội
Tổng quan về thủ đô Hà Nội
Hà Nội là thủ đô, thành phố trực thuộc trung ương và cũng là một đô thị loại đặc biệt của Việt Nam. Hà Nội nằm về phía tây bắc của trung tâm vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng, với địa hình bao gồm vùng đồng bằng trung tâm và vùng đồi núi ở phía bắc và phía tây thành phố. Với diện tích 3.358,6 km2 và dân số 8,05 triệu người (2019), Hà Nội là thành phố có diện tích lớn nhất Việt Nam, đồng thời cũng là thành phố đông dân thứ hai và có mật độ dân số cao thứ hai trong 63 đơn vị hành chính cấp tỉnh của Việt Nam, nhưng phân bố dân số không đồng đều. Hà Nội có 30 đơn vị hành chính cấp quận, gồm 12 quận, 17 quận và 1 thị xã.
Đại bộ phận diện tích Hà Nội nằm trong vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng với độ cao trung bình từ 5 đến 20 mét so với mực nước biển. Địa hình của Hà Nội thấp dần theo hướng từ Bắc xuống Nam và từ Tây sang Đông phản ánh rõ nét qua hướng dòng chảy tự nhiên của các con sông chính chảy qua Hà Nội, và có thể chia ra làm hai vùng.
Vùng đồng bằng thấp và khá bằng phẳng, chiếm đại bộ phận diện tích của các quận thị xã và các quận nội thành, được bồi đắp bởi các dòng sông với các bãi bồi hiện đại, bãi bồi cao và các bậc thềm. Xen giữa các bãi bồi hiện đại và các bãi bồi cao còn có các vùng trũng với các hồ, đầm (dấu vết của các dòng sông cổ).
Vùng đồi núi tập trung ở phía bắc và phía tây thành phố, thuộc các quận Sóc Sơn, Thạch Thất, Ba Vì, Quốc Oai, Mỹ Đức, với các đỉnh núi cao như Ba Vì (1296 m), Gia Dê (707 m), Hàm Lợn (462 m). Khu vực nội thành có một số gò đồi thấp, như gò Đống Đa, núi Nùng.
Khí hậu Hà Nội mang đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa, thời tiết có sự khác biệt rõ ràng giữa mùa nóng và mùa lạnh,do nằm khá sâu trong nội địa và gần như không có một vùng nước lớn nào giúp điều hoà khí hậu . Mặc dù thời tiết được chia làm hai mùa chính là mùa mưa - từ tháng 4 tới tháng 10 - và mùa khô - từ tháng 11 tới tháng 3, nhưng Hà Nội vẫn được tận hưởng thời tiết bốn mùa nhờ các tháng giao mùa. Mùa nóng bắt đầu từ tháng 5 đến hết tháng 8, khí hậu nóng ẩm vào đầu mùa và cuối mùa mưa nhiều rồi mát mẻ, khô ráo vào tháng 9 và tháng 10. Mùa lạnh bắt đầu từ cuối tháng 11 đến hết tháng 3 năm sau. Từ cuối tháng 11 đến nửa đầu tháng 2 rét và hanh khô, từ nửa cuối tháng 2 đến hết tháng 3 lạnh ẩm và mưa phùn kéo dài từng đợt. Trong khoảng tháng 9 đến giữa tháng 11, Hà Nội có những ngày thu với tiết trời mát mẻ (rõ rệt hơn Hải Phòng, Nam Định và nhiều tỉnh phía Bắc khác) do đón vài đợt không khí lạnh yếu tràn về.
Nhiệt độ trung bình mùa đông của thành phố từ tháng 11 đến tháng 3 không vượt quá 22 °C, với tháng lạnh nhất là tháng 1 với nhiệt độ trung bình 16,4 °C, lúc thấp xuống tới 2,7 °C. Nhiệt độ trung bình mùa hạ của Hà Nội từ tháng 5 đến tháng 9 đều vượt 27 °C, với tháng nóng nhất là tháng 7 với nhiệt độ trung bình đạt 29,2 °C, lúc cao nhất lên tới 42,8 °C. Nhiệt độ trung bình cả năm là 23,6 °C, lượng mưa trung bình hàng năm vào mức 1.500mm đến 1.900mm.
Thời tiết thành phố Hà Nội
Hà Nội có thời tiết không có sự khác biệt nhiều giữa các quận/huyện
Theo nguồn tin từ VTV - Đài truyền hình Việt Nam hay trang Accweather. Thời tiết của thủ đô Hà Nội hằng tháng đa phần không có biến động nhiều. Từ sáng, chiều, tối và đêm nhiệt độ chênh lệch từ 5 đến 10 độ C tùy theo mùa. Người dân sống ở thủ đô Hà Nội có thể xem các bản tin dự báo thời tiết hôm nay, ngày mai, ngày kia, hoặc những ngày tới trên website thoitiet.vn để nắm bắt thông tin thời tiết và có thể chuẩn bị tốt nhất cho những dự định sắp tới của mình.
Trên trang web dự báo thời tiết thoitiet.vn của chúng tôi đều có thông tin thời tiết của ngày hôm qua và những ngày trước đó để cho bạn có thể đánh giá tình hình thời tiết trong quá khứ thông qua biểu đồ nhiệt độ. Nhằm có thể đưa ra những dự báo chính xác cho những ngày sắp tới.
Nhiệt độ của Hà Nội bây giờ có sự tương đồng giữa các quận và huyện. Để các bạn dễ nắm bắt các thông tin về thời tiết. Hãy luôn cập nhật diễn biến thời tiết trên trang web của chúng tôi, để được cung cấp thông tin về dự báo thời tiết theo giờ địa phương. Cập nhật liên tục hàng giờ, cho phép bạn biết rõ ràng tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng.
- Dự báo thời tiết Hà Nội ngày mai
- Dự báo thời tiết Hà Nội 3 ngày tới
- Dự báo thời tiết Hà Nội 5 ngày tới
Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày
Trang web của chúng tôi không chỉ dự báo thời tiết thủ đô Hà Nội trong hôm nay mà còn đưa ra dự báo cho thời tiết 3 ngày, 5 ngày hoặc 7 ngày - 1 tuần tới. Mục đích giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho những dự định ngắn hạn như đi thăm họ hàng, du lịch ngắn ngày,….
Nếu bạn có dự định đi chơi xa thì có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 10 đến 15 ngày tới để có sự chuẩn bị chu đáo nhất. Những bạn đang chuẩn bị có chuyến công tác dài ngày từ 1 tháng trở lên có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 30 ngày tới để sắp xếp hành trang và chuẩn bị những vật dụng cần thiết.
- Dự báo thời tiết Hà Nội 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết Hà Nội 10 ngày tới
- Dự báo thời tiết Hà Nội 15 ngày tới
Dự báo thời tiết thành phố Hà Nội nhanh nhất
Các bạn đang chuẩn bị đi du lịch hay đi chơi xa có thể đang quan tâm đến tình hình thời tiết tuần này và tuần tới. Đừng lo lắng, trang web thoitiet.vn của chúng tôi có thể đưa ra dự báo cho rất nhiều ngày. Độ chính xác cho nhiệt độ thời tiết tuần này và tuần sau chỉ sai số khoảng 1 - 2 độ. Nếu bạn thích xem dự báo thời tiết thủ đô Hà Nội theo từng tháng, từng năm thì hệ thống dữ liệu của chúng tôi có thể đáp ứng. Hỗ trợ cho những bạn đang làm nghiên cứu hay các chuyên gia về thời tiết.Ngoài ra, dự báo thời tiết Hà Nội còn cập nhật đầy đủ và nhanh nhất tình hình thời tiết các thủ đô vào những dịp như Tết Nguyên Đán. Cho phép bà con đang đi làm ở nơi xa có thể nhận biết được thời tiết hiện tại quê nhà. Để lên lịch và chuẩn bị trở về đón Tết một cách thuận lợi nhất.
Danh sách các đơn vị hành chính thành phố Hà Nội
STT Quận Huyện Phường Xã 1 Quận Ba Đình Phường Phúc Xá 2 Quận Ba Đình Phường Trúc Bạch 3 Quận Ba Đình Phường Vĩnh Phúc 4 Quận Ba Đình Phường Cống Vị 5 Quận Ba Đình Phường Liễu Giai 6 Quận Ba Đình Phường Nguyễn Trung Trực 7 Quận Ba Đình Phường Quán Thánh 8 Quận Ba Đình Phường Ngọc Hà 9 Quận Ba Đình Phường Điện Biên 10 Quận Ba Đình Phường Đội Cấn 11 Quận Ba Đình Phường Ngọc Khánh 12 Quận Ba Đình Phường Kim Mã 13 Quận Ba Đình Phường Giảng Võ 14 Quận Ba Đình Phường Thành Công 15 Quận Hoàn Kiếm Phường Phúc Tân 16 Quận Hoàn Kiếm Phường Đồng Xuân 17 Quận Hoàn Kiếm Phường Hàng Mã 18 Quận Hoàn Kiếm Phường Hàng Buồm 19 Quận Hoàn Kiếm Phường Hàng Đào 20 Quận Hoàn Kiếm Phường Hàng Bồ 21 Quận Hoàn Kiếm Phường Cửa Đông 22 Quận Hoàn Kiếm Phường Lý Thái Tổ 23 Quận Hoàn Kiếm Phường Hàng Bạc 24 Quận Hoàn Kiếm Phường Hàng Gai 25 Quận Hoàn Kiếm Phường Chương Dương 26 Quận Hoàn Kiếm Phường Hàng Trống 27 Quận Hoàn Kiếm Phường Cửa Nam 28 Quận Hoàn Kiếm Phường Hàng Bông 29 Quận Hoàn Kiếm Phường Tràng Tiền 30 Quận Hoàn Kiếm Phường Trần Hưng Đạo 31 Quận Hoàn Kiếm Phường Phan Chu Trinh 32 Quận Hoàn Kiếm Phường Hàng Bài 33 Quận Tây Hồ Phường Phú Thượng 34 Quận Tây Hồ Phường Nhật Tân 35 Quận Tây Hồ Phường Tứ Liên 36 Quận Tây Hồ Phường Quảng An 37 Quận Tây Hồ Phường Xuân La 38 Quận Tây Hồ Phường Yên Phụ 39 Quận Tây Hồ Phường Bưởi 40 Quận Tây Hồ Phường Thụy Khuê 41 Quận Long Biên Phường Thượng Thanh 42 Quận Long Biên Phường Ngọc Thụy 43 Quận Long Biên Phường Giang Biên 44 Quận Long Biên Phường Đức Giang 45 Quận Long Biên Phường Việt Hưng 46 Quận Long Biên Phường Gia Thụy 47 Quận Long Biên Phường Ngọc Lâm 48 Quận Long Biên Phường Phúc Lợi 49 Quận Long Biên Phường Bồ Đề 50 Quận Long Biên Phường Sài Đồng 51 Quận Long Biên Phường Long Biên 52 Quận Long Biên Phường Thạch Bàn 53 Quận Long Biên Phường Phúc Đồng 54 Quận Long Biên Phường Cự Khối 55 Quận Cầu Giấy Phường Nghĩa Đô 56 Quận Cầu Giấy Phường Nghĩa Tân 57 Quận Cầu Giấy Phường Mai Dịch 58 Quận Cầu Giấy Phường Dịch Vọng 59 Quận Cầu Giấy Phường Dịch Vọng Hậu 60 Quận Cầu Giấy Phường Quan Hoa 61 Quận Cầu Giấy Phường Yên Hoà 62 Quận Cầu Giấy Phường Trung Hoà 63 Quận Đống Đa Phường Cát Linh 64 Quận Đống Đa Phường Văn Miếu 65 Quận Đống Đa Phường Quốc Tử Giám 66 Quận Đống Đa Phường Láng Thượng 67 Quận Đống Đa Phường Ô Chợ Dừa 68 Quận Đống Đa Phường Văn Chương 69 Quận Đống Đa Phường Hàng Bột 70 Quận Đống Đa Phường Láng Hạ 71 Quận Đống Đa Phường Khâm Thiên 72 Quận Đống Đa Phường Thổ Quan 73 Quận Đống Đa Phường Nam Đồng 74 Quận Đống Đa Phường Trung Phụng 75 Quận Đống Đa Phường Quang Trung 76 Quận Đống Đa Phường Trung Liệt 77 Quận Đống Đa Phường Phương Liên 78 Quận Đống Đa Phường Thịnh Quang 79 Quận Đống Đa Phường Trung Tự 80 Quận Đống Đa Phường Kim Liên 81 Quận Đống Đa Phường Phương Mai 82 Quận Đống Đa Phường Ngã Tư Sở 83 Quận Đống Đa Phường Khương Thượng 84 Quận Hai Bà Trưng Phường Nguyễn Du 85 Quận Hai Bà Trưng Phường Bạch Đằng 86 Quận Hai Bà Trưng Phường Phạm Đình Hổ 87 Quận Hai Bà Trưng Phường Lê Đại Hành 88 Quận Hai Bà Trưng Phường Đồng Nhân 89 Quận Hai Bà Trưng Phường Phố Huế 90 Quận Hai Bà Trưng Phường Đống Mác 91 Quận Hai Bà Trưng Phường Thanh Lương 92 Quận Hai Bà Trưng Phường Thanh Nhàn 93 Quận Hai Bà Trưng Phường Cầu Dền 94 Quận Hai Bà Trưng Phường Bách Khoa 95 Quận Hai Bà Trưng Phường Đồng Tâm 96 Quận Hai Bà Trưng Phường Vĩnh Tuy 97 Quận Hai Bà Trưng Phường Bạch Mai 98 Quận Hai Bà Trưng Phường Quỳnh Mai 99 Quận Hai Bà Trưng Phường Quỳnh Lôi 100 Quận Hai Bà Trưng Phường Minh Khai 101 Quận Hai Bà Trưng Phường Trương Định 102 Quận Hoàng Mai Phường Thanh Trì 103 Quận Hoàng Mai Phường Vĩnh Hưng 104 Quận Hoàng Mai Phường Định Công 105 Quận Hoàng Mai Phường Mai Động 106 Quận Hoàng Mai Phường Tương Mai 107 Quận Hoàng Mai Phường Đại Kim 108 Quận Hoàng Mai Phường Tân Mai 109 Quận Hoàng Mai Phường Hoàng Văn Thụ 110 Quận Hoàng Mai Phường Giáp Bát 111 Quận Hoàng Mai Phường Lĩnh Nam 112 Quận Hoàng Mai Phường Thịnh Liệt 113 Quận Hoàng Mai Phường Trần Phú 114 Quận Hoàng Mai Phường Hoàng Liệt 115 Quận Hoàng Mai Phường Yên Sở 116 Quận Thanh Xuân Phường Nhân Chính 117 Quận Thanh Xuân Phường Thượng Đình 118 Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung 119 Quận Thanh Xuân Phường Khương Mai 120 Quận Thanh Xuân Phường Thanh Xuân Trung 121 Quận Thanh Xuân Phường Phương Liệt 122 Quận Thanh Xuân Phường Hạ Đình 123 Quận Thanh Xuân Phường Khương Đình 124 Quận Thanh Xuân Phường Thanh Xuân Bắc 125 Quận Thanh Xuân Phường Thanh Xuân Nam 126 Quận Thanh Xuân Phường Kim Giang 127 Huyện Sóc Sơn Thị trấn Sóc Sơn 128 Huyện Sóc Sơn Xã Bắc Sơn 129 Huyện Sóc Sơn Xã Minh Trí 130 Huyện Sóc Sơn Xã Hồng Kỳ 131 Huyện Sóc Sơn Xã Nam Sơn 132 Huyện Sóc Sơn Xã Trung Giã 133 Huyện Sóc Sơn Xã Tân Hưng 134 Huyện Sóc Sơn Xã Minh Phú 135 Huyện Sóc Sơn Xã Phù Linh 136 Huyện Sóc Sơn Xã Bắc Phú 137 Huyện Sóc Sơn Xã Tân Minh 138 Huyện Sóc Sơn Xã Quang Tiến 139 Huyện Sóc Sơn Xã Hiền Ninh 140 Huyện Sóc Sơn Xã Tân Dân 141 Huyện Sóc Sơn Xã Tiên Dược 142 Huyện Sóc Sơn Xã Việt Long 143 Huyện Sóc Sơn Xã Xuân Giang 144 Huyện Sóc Sơn Xã Mai Đình 145 Huyện Sóc Sơn Xã Đức Hoà 146 Huyện Sóc Sơn Xã Thanh Xuân 147 Huyện Sóc Sơn Xã Đông Xuân 148 Huyện Sóc Sơn Xã Kim Lũ 149 Huyện Sóc Sơn Xã Phú Cường 150 Huyện Sóc Sơn Xã Phú Minh 151 Huyện Sóc Sơn Xã Phù Lỗ 152 Huyện Sóc Sơn Xã Xuân Thu 153 Huyện Đông Anh Thị trấn Đông Anh 154 Huyện Đông Anh Xã Xuân Nộn 155 Huyện Đông Anh Xã Thuỵ Lâm 156 Huyện Đông Anh Xã Bắc Hồng 157 Huyện Đông Anh Xã Nguyên Khê 158 Huyện Đông Anh Xã Nam Hồng 159 Huyện Đông Anh Xã Tiên Dương 160 Huyện Đông Anh Xã Vân Hà 161 Huyện Đông Anh Xã Uy Nỗ 162 Huyện Đông Anh Xã Vân Nội 163 Huyện Đông Anh Xã Liên Hà 164 Huyện Đông Anh Xã Việt Hùng 165 Huyện Đông Anh Xã Kim Nỗ 166 Huyện Đông Anh Xã Kim Chung 167 Huyện Đông Anh Xã Dục Tú 168 Huyện Đông Anh Xã Đại Mạch 169 Huyện Đông Anh Xã Vĩnh Ngọc 170 Huyện Đông Anh Xã Cổ Loa 171 Huyện Đông Anh Xã Hải Bối 172 Huyện Đông Anh Xã Xuân Canh 173 Huyện Đông Anh Xã Võng La 174 Huyện Đông Anh Xã Tàm Xá 175 Huyện Đông Anh Xã Mai Lâm 176 Huyện Đông Anh Xã Đông Hội 177 Huyện Gia Lâm Thị trấn Yên Viên 178 Huyện Gia Lâm Xã Yên Thường 179 Huyện Gia Lâm Xã Yên Viên 180 Huyện Gia Lâm Xã Ninh Hiệp 181 Huyện Gia Lâm Xã Đình Xuyên 182 Huyện Gia Lâm Xã Dương Hà 183 Huyện Gia Lâm Xã Phù Đổng 184 Huyện Gia Lâm Xã Trung Mầu 185 Huyện Gia Lâm Xã Lệ Chi 186 Huyện Gia Lâm Xã Cổ Bi 187 Huyện Gia Lâm Xã Đặng Xá 188 Huyện Gia Lâm Xã Phú Thị 189 Huyện Gia Lâm Xã Kim Sơn 190 Huyện Gia Lâm Thị trấn Trâu Quỳ 191 Huyện Gia Lâm Xã Dương Quang 192 Huyện Gia Lâm Xã Dương Xá 193 Huyện Gia Lâm Xã Đông Dư 194 Huyện Gia Lâm Xã Đa Tốn 195 Huyện Gia Lâm Xã Kiêu Kỵ 196 Huyện Gia Lâm Xã Bát Tràng 197 Huyện Gia Lâm Xã Kim Lan 198 Huyện Gia Lâm Xã Văn Đức 199 Quận Nam Từ Liêm Phường Cầu Diễn 200 Quận Nam Từ Liêm Phường Xuân Phương 201 Quận Nam Từ Liêm Phường Phương Canh 202 Quận Nam Từ Liêm Phường Mỹ Đình 1 203 Quận Nam Từ Liêm Phường Mỹ Đình 2 204 Quận Nam Từ Liêm Phường Tây Mỗ 205 Quận Nam Từ Liêm Phường Mễ Trì 206 Quận Nam Từ Liêm Phường Phú Đô 207 Quận Nam Từ Liêm Phường Đại Mỗ 208 Quận Nam Từ Liêm Phường Trung Văn 209 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điển 210 Huyện Thanh Trì Xã Tân Triều 211 Huyện Thanh Trì Xã Thanh Liệt 212 Huyện Thanh Trì Xã Tả Thanh Oai 213 Huyện Thanh Trì Xã Hữu Hoà 214 Huyện Thanh Trì Xã Tam Hiệp 215 Huyện Thanh Trì Xã Tứ Hiệp 216 Huyện Thanh Trì Xã Yên Mỹ 217 Huyện Thanh Trì Xã Vĩnh Quỳnh 218 Huyện Thanh Trì Xã Ngũ Hiệp 219 Huyện Thanh Trì Xã Duyên Hà 220 Huyện Thanh Trì Xã Ngọc Hồi 221 Huyện Thanh Trì Xã Vạn Phúc 222 Huyện Thanh Trì Xã Đại áng 223 Huyện Thanh Trì Xã Liên Ninh 224 Huyện Thanh Trì Xã Đông Mỹ 225 Quận Bắc Từ Liêm Phường Thượng Cát 226 Quận Bắc Từ Liêm Phường Liên Mạc 227 Quận Bắc Từ Liêm Phường Đông Ngạc 228 Quận Bắc Từ Liêm Phường Đức Thắng 229 Quận Bắc Từ Liêm Phường Thụy Phương 230 Quận Bắc Từ Liêm Phường Tây Tựu 231 Quận Bắc Từ Liêm Phường Xuân Đỉnh 232 Quận Bắc Từ Liêm Phường Xuân Tảo 233 Quận Bắc Từ Liêm Phường Minh Khai 234 Quận Bắc Từ Liêm Phường Cổ Nhuế 1 235 Quận Bắc Từ Liêm Phường Cổ Nhuế 2 236 Quận Bắc Từ Liêm Phường Phú Diễn 237 Quận Bắc Từ Liêm Phường Phúc Diễn 238 Huyện Mê Linh Thị trấn Chi Đông 239 Huyện Mê Linh Xã Đại Thịnh 240 Huyện Mê Linh Xã Kim Hoa 241 Huyện Mê Linh Xã Thạch Đà 242 Huyện Mê Linh Xã Tiến Thắng 243 Huyện Mê Linh Xã Tự Lập 244 Huyện Mê Linh Thị trấn Quang Minh 245 Huyện Mê Linh Xã Thanh Lâm 246 Huyện Mê Linh Xã Tam Đồng 247 Huyện Mê Linh Xã Liên Mạc 248 Huyện Mê Linh Xã Vạn Yên 249 Huyện Mê Linh Xã Chu Phan 250 Huyện Mê Linh Xã Tiến Thịnh 251 Huyện Mê Linh Xã Mê Linh 252 Huyện Mê Linh Xã Văn Khê 253 Huyện Mê Linh Xã Hoàng Kim 254 Huyện Mê Linh Xã Tiền Phong 255 Huyện Mê Linh Xã Tráng Việt 256 Quận Hà Đông Phường Nguyễn Trãi 257 Quận Hà Đông Phường Mộ Lao 258 Quận Hà Đông Phường Văn Quán 259 Quận Hà Đông Phường Vạn Phúc 260 Quận Hà Đông Phường Yết Kiêu 261 Quận Hà Đông Phường Quang Trung 262 Quận Hà Đông Phường La Khê 263 Quận Hà Đông Phường Phú La 264 Quận Hà Đông Phường Phúc La 265 Quận Hà Đông Phường Hà Cầu 266 Quận Hà Đông Phường Yên Nghĩa 267 Quận Hà Đông Phường Kiến Hưng 268 Quận Hà Đông Phường Phú Lãm 269 Quận Hà Đông Phường Phú Lương 270 Quận Hà Đông Phường Dương Nội 271 Quận Hà Đông Phường Đồng Mai 272 Quận Hà Đông Phường Biên Giang 273 Thị xã Sơn Tây Phường Lê Lợi 274 Thị xã Sơn Tây Phường Phú Thịnh 275 Thị xã Sơn Tây Phường Ngô Quyền 276 Thị xã Sơn Tây Phường Quang Trung 277 Thị xã Sơn Tây Phường Sơn Lộc 278 Thị xã Sơn Tây Phường Xuân Khanh 279 Thị xã Sơn Tây Xã Đường Lâm 280 Thị xã Sơn Tây Phường Viên Sơn 281 Thị xã Sơn Tây Xã Xuân Sơn 282 Thị xã Sơn Tây Phường Trung Hưng 283 Thị xã Sơn Tây Xã Thanh Mỹ 284 Thị xã Sơn Tây Phường Trung Sơn Trầm 285 Thị xã Sơn Tây Xã Kim Sơn 286 Thị xã Sơn Tây Xã Sơn Đông 287 Thị xã Sơn Tây Xã Cổ Đông 288 Huyện Ba Vì Thị trấn Tây Đằng 289 Huyện Ba Vì Xã Phú Cường 290 Huyện Ba Vì Xã Cổ Đô 291 Huyện Ba Vì Xã Tản Hồng 292 Huyện Ba Vì Xã Vạn Thắng 293 Huyện Ba Vì Xã Châu Sơn 294 Huyện Ba Vì Xã Phong Vân 295 Huyện Ba Vì Xã Phú Đông 296 Huyện Ba Vì Xã Phú Phương 297 Huyện Ba Vì Xã Phú Châu 298 Huyện Ba Vì Xã Thái Hòa 299 Huyện Ba Vì Xã Đồng Thái 300 Huyện Ba Vì Xã Phú Sơn 301 Huyện Ba Vì Xã Minh Châu 302 Huyện Ba Vì Xã Vật Lại 303 Huyện Ba Vì Xã Chu Minh 304 Huyện Ba Vì Xã Tòng Bạt 305 Huyện Ba Vì Xã Cẩm Lĩnh 306 Huyện Ba Vì Xã Sơn Đà 307 Huyện Ba Vì Xã Đông Quang 308 Huyện Ba Vì Xã Tiên Phong 309 Huyện Ba Vì Xã Thụy An 310 Huyện Ba Vì Xã Cam Thượng 311 Huyện Ba Vì Xã Thuần Mỹ 312 Huyện Ba Vì Xã Tản Lĩnh 313 Huyện Ba Vì Xã Ba Trại 314 Huyện Ba Vì Xã Minh Quang 315 Huyện Ba Vì Xã Ba Vì 316 Huyện Ba Vì Xã Vân Hòa 317 Huyện Ba Vì Xã Yên Bài 318 Huyện Ba Vì Xã Khánh Thượng 319 Huyện Phúc Thọ Thị trấn Phúc Thọ 320 Huyện Phúc Thọ Xã Vân Hà 321 Huyện Phúc Thọ Xã Vân Phúc 322 Huyện Phúc Thọ Xã Vân Nam 323 Huyện Phúc Thọ Xã Xuân Đình 324 Huyện Phúc Thọ Xã Sen Phương 325 Huyện Phúc Thọ Xã Võng Xuyên 326 Huyện Phúc Thọ Xã Thọ Lộc 327 Huyện Phúc Thọ Xã Long Xuyên 328 Huyện Phúc Thọ Xã Thượng Cốc 329 Huyện Phúc Thọ Xã Hát Môn 330 Huyện Phúc Thọ Xã Tích Giang 331 Huyện Phúc Thọ Xã Thanh Đa 332 Huyện Phúc Thọ Xã Trạch Mỹ Lộc 333 Huyện Phúc Thọ Xã Phúc Hòa 334 Huyện Phúc Thọ Xã Ngọc Tảo 335 Huyện Phúc Thọ Xã Phụng Thượng 336 Huyện Phúc Thọ Xã Tam Thuấn 337 Huyện Phúc Thọ Xã Tam Hiệp 338 Huyện Phúc Thọ Xã Hiệp Thuận 339 Huyện Phúc Thọ Xã Liên Hiệp 340 Huyện Đan Phượng Thị trấn Phùng 341 Huyện Đan Phượng Xã Trung Châu 342 Huyện Đan Phượng Xã Thọ An 343 Huyện Đan Phượng Xã Thọ Xuân 344 Huyện Đan Phượng Xã Hồng Hà 345 Huyện Đan Phượng Xã Liên Hồng 346 Huyện Đan Phượng Xã Liên Hà 347 Huyện Đan Phượng Xã Hạ Mỗ 348 Huyện Đan Phượng Xã Liên Trung 349 Huyện Đan Phượng Xã Phương Đình 350 Huyện Đan Phượng Xã Thượng Mỗ 351 Huyện Đan Phượng Xã Tân Hội 352 Huyện Đan Phượng Xã Tân Lập 353 Huyện Đan Phượng Xã Đan Phượng 354 Huyện Đan Phượng Xã Đồng Tháp 355 Huyện Đan Phượng Xã Song Phượng 356 Huyện Hoài Đức Thị trấn Trạm Trôi 357 Huyện Hoài Đức Xã Đức Thượng 358 Huyện Hoài Đức Xã Minh Khai 359 Huyện Hoài Đức Xã Dương Liễu 360 Huyện Hoài Đức Xã Di Trạch 361 Huyện Hoài Đức Xã Đức Giang 362 Huyện Hoài Đức Xã Cát Quế 363 Huyện Hoài Đức Xã Kim Chung 364 Huyện Hoài Đức Xã Yên Sở 365 Huyện Hoài Đức Xã Sơn Đồng 366 Huyện Hoài Đức Xã Vân Canh 367 Huyện Hoài Đức Xã Đắc Sở 368 Huyện Hoài Đức Xã Lại Yên 369 Huyện Hoài Đức Xã Tiền Yên 370 Huyện Hoài Đức Xã Song Phương 371 Huyện Hoài Đức Xã An Khánh 372 Huyện Hoài Đức Xã An Thượng 373 Huyện Hoài Đức Xã Vân Côn 374 Huyện Hoài Đức Xã La Phù 375 Huyện Hoài Đức Xã Đông La 376 Huyện Quốc Oai Xã Đông Xuân 377 Huyện Quốc Oai Thị trấn Quốc Oai 378 Huyện Quốc Oai Xã Sài Sơn 379 Huyện Quốc Oai Xã Phượng Cách 380 Huyện Quốc Oai Xã Yên Sơn 381 Huyện Quốc Oai Xã Ngọc Liệp 382 Huyện Quốc Oai Xã Ngọc Mỹ 383 Huyện Quốc Oai Xã Liệp Tuyết 384 Huyện Quốc Oai Xã Thạch Thán 385 Huyện Quốc Oai Xã Đồng Quang 386 Huyện Quốc Oai Xã Phú Cát 387 Huyện Quốc Oai Xã Tuyết Nghĩa 388 Huyện Quốc Oai Xã Nghĩa Hương 389 Huyện Quốc Oai Xã Cộng Hòa 390 Huyện Quốc Oai Xã Tân Phú 391 Huyện Quốc Oai Xã Đại Thành 392 Huyện Quốc Oai Xã Phú Mãn 393 Huyện Quốc Oai Xã Cấn Hữu 394 Huyện Quốc Oai Xã Tân Hòa 395 Huyện Quốc Oai Xã Hòa Thạch 396 Huyện Quốc Oai Xã Đông Yên 397 Huyện Thạch Thất Xã Yên Trung 398 Huyện Thạch Thất Xã Yên Bình 399 Huyện Thạch Thất Xã Tiến Xuân 400 Huyện Thạch Thất Thị trấn Liên Quan 401 Huyện Thạch Thất Xã Đại Đồng 402 Huyện Thạch Thất Xã Cẩm Yên 403 Huyện Thạch Thất Xã Lại Thượng 404 Huyện Thạch Thất Xã Phú Kim 405 Huyện Thạch Thất Xã Hương Ngải 406 Huyện Thạch Thất Xã Canh Nậu 407 Huyện Thạch Thất Xã Kim Quan 408 Huyện Thạch Thất Xã Dị Nậu 409 Huyện Thạch Thất Xã Bình Yên 410 Huyện Thạch Thất Xã Chàng Sơn 411 Huyện Thạch Thất Xã Thạch Hoà 412 Huyện Thạch Thất Xã Cần Kiệm 413 Huyện Thạch Thất Xã Hữu Bằng 414 Huyện Thạch Thất Xã Phùng Xá 415 Huyện Thạch Thất Xã Tân Xã 416 Huyện Thạch Thất Xã Thạch Xá 417 Huyện Thạch Thất Xã Bình Phú 418 Huyện Thạch Thất Xã Hạ Bằng 419 Huyện Thạch Thất Xã Đồng Trúc 420 Huyện Chương Mỹ Thị trấn Chúc Sơn 421 Huyện Chương Mỹ Thị trấn Xuân Mai 422 Huyện Chương Mỹ Xã Phụng Châu 423 Huyện Chương Mỹ Xã Tiên Phương 424 Huyện Chương Mỹ Xã Đông Sơn 425 Huyện Chương Mỹ Xã Đông Phương Yên 426 Huyện Chương Mỹ Xã Phú Nghĩa 427 Huyện Chương Mỹ Xã Trường Yên 428 Huyện Chương Mỹ Xã Ngọc Hòa 429 Huyện Chương Mỹ Xã Thủy Xuân Tiên 430 Huyện Chương Mỹ Xã Thanh Bình 431 Huyện Chương Mỹ Xã Trung Hòa 432 Huyện Chương Mỹ Xã Đại Yên 433 Huyện Chương Mỹ Xã Thụy Hương 434 Huyện Chương Mỹ Xã Tốt Động 435 Huyện Chương Mỹ Xã Lam Điền 436 Huyện Chương Mỹ Xã Tân Tiến 437 Huyện Chương Mỹ Xã Nam Phương Tiến 438 Huyện Chương Mỹ Xã Hợp Đồng 439 Huyện Chương Mỹ Xã Hoàng Văn Thụ 440 Huyện Chương Mỹ Xã Hoàng Diệu 441 Huyện Chương Mỹ Xã Hữu Văn 442 Huyện Chương Mỹ Xã Quảng Bị 443 Huyện Chương Mỹ Xã Mỹ Lương 444 Huyện Chương Mỹ Xã Thượng Vực 445 Huyện Chương Mỹ Xã Hồng Phong 446 Huyện Chương Mỹ Xã Đồng Phú 447 Huyện Chương Mỹ Xã Trần Phú 448 Huyện Chương Mỹ Xã Văn Võ 449 Huyện Chương Mỹ Xã Đồng Lạc 450 Huyện Chương Mỹ Xã Hòa Chính 451 Huyện Chương Mỹ Xã Phú Nam An 452 Huyện Thanh Oai Thị trấn Kim Bài 453 Huyện Thanh Oai Xã Cự Khê 454 Huyện Thanh Oai Xã Bích Hòa 455 Huyện Thanh Oai Xã Mỹ Hưng 456 Huyện Thanh Oai Xã Cao Viên 457 Huyện Thanh Oai Xã Bình Minh 458 Huyện Thanh Oai Xã Tam Hưng 459 Huyện Thanh Oai Xã Thanh Cao 460 Huyện Thanh Oai Xã Thanh Thùy 461 Huyện Thanh Oai Xã Thanh Mai 462 Huyện Thanh Oai Xã Thanh Văn 463 Huyện Thanh Oai Xã Đỗ Động 464 Huyện Thanh Oai Xã Kim An 465 Huyện Thanh Oai Xã Kim Thư 466 Huyện Thanh Oai Xã Phương Trung 467 Huyện Thanh Oai Xã Tân Ước 468 Huyện Thanh Oai Xã Dân Hòa 469 Huyện Thanh Oai Xã Liên Châu 470 Huyện Thanh Oai Xã Cao Dương 471 Huyện Thanh Oai Xã Xuân Dương 472 Huyện Thanh Oai Xã Hồng Dương 473 Huyện Thường Tín Thị trấn Thường Tín 474 Huyện Thường Tín Xã Ninh Sở 475 Huyện Thường Tín Xã Nhị Khê 476 Huyện Thường Tín Xã Duyên Thái 477 Huyện Thường Tín Xã Khánh Hà 478 Huyện Thường Tín Xã Hòa Bình 479 Huyện Thường Tín Xã Văn Bình 480 Huyện Thường Tín Xã Hiền Giang 481 Huyện Thường Tín Xã Hồng Vân 482 Huyện Thường Tín Xã Vân Tảo 483 Huyện Thường Tín Xã Liên Phương 484 Huyện Thường Tín Xã Văn Phú 485 Huyện Thường Tín Xã Tự Nhiên 486 Huyện Thường Tín Xã Tiền Phong 487 Huyện Thường Tín Xã Hà Hồi 488 Huyện Thường Tín Xã Thư Phú 489 Huyện Thường Tín Xã Nguyễn Trãi 490 Huyện Thường Tín Xã Quất Động 491 Huyện Thường Tín Xã Chương Dương 492 Huyện Thường Tín Xã Tân Minh 493 Huyện Thường Tín Xã Lê Lợi 494 Huyện Thường Tín Xã Thắng Lợi 495 Huyện Thường Tín Xã Dũng Tiến 496 Huyện Thường Tín Xã Thống Nhất 497 Huyện Thường Tín Xã Nghiêm Xuyên 498 Huyện Thường Tín Xã Tô Hiệu 499 Huyện Thường Tín Xã Văn Tự 500 Huyện Thường Tín Xã Vạn Điểm 501 Huyện Thường Tín Xã Minh Cường 502 Huyện Phú Xuyên Thị trấn Phú Minh 503 Huyện Phú Xuyên Thị trấn Phú Xuyên 504 Huyện Phú Xuyên Xã Hồng Minh 505 Huyện Phú Xuyên Xã Phượng Dực 506 Huyện Phú Xuyên Xã Nam Tiến 507 Huyện Phú Xuyên Xã Tri Trung 508 Huyện Phú Xuyên Xã Đại Thắng 509 Huyện Phú Xuyên Xã Phú Túc 510 Huyện Phú Xuyên Xã Văn Hoàng 511 Huyện Phú Xuyên Xã Hồng Thái 512 Huyện Phú Xuyên Xã Hoàng Long 513 Huyện Phú Xuyên Xã Quang Trung 514 Huyện Phú Xuyên Xã Nam Phong 515 Huyện Phú Xuyên Xã Nam Triều 516 Huyện Phú Xuyên Xã Tân Dân 517 Huyện Phú Xuyên Xã Sơn Hà 518 Huyện Phú Xuyên Xã Chuyên Mỹ 519 Huyện Phú Xuyên Xã Khai Thái 520 Huyện Phú Xuyên Xã Phúc Tiến 521 Huyện Phú Xuyên Xã Vân Từ 522 Huyện Phú Xuyên Xã Tri Thủy 523 Huyện Phú Xuyên Xã Đại Xuyên 524 Huyện Phú Xuyên Xã Phú Yên 525 Huyện Phú Xuyên Xã Bạch Hạ 526 Huyện Phú Xuyên Xã Quang Lãng 527 Huyện Phú Xuyên Xã Châu Can 528 Huyện Phú Xuyên Xã Minh Tân 529 Huyện Ứng Hòa Thị trấn Vân Đình 530 Huyện Ứng Hòa Xã Viên An 531 Huyện Ứng Hòa Xã Viên Nội 532 Huyện Ứng Hòa Xã Hoa Sơn 533 Huyện Ứng Hòa Xã Quảng Phú Cầu 534 Huyện Ứng Hòa Xã Trường Thịnh 535 Huyện Ứng Hòa Xã Cao Thành 536 Huyện Ứng Hòa Xã Liên Bạt 537 Huyện Ứng Hòa Xã Sơn Công 538 Huyện Ứng Hòa Xã Đồng Tiến 539 Huyện Ứng Hòa Xã Phương Tú 540 Huyện Ứng Hòa Xã Trung Tú 541 Huyện Ứng Hòa Xã Đồng Tân 542 Huyện Ứng Hòa Xã Tảo Dương Văn 543 Huyện Ứng Hòa Xã Vạn Thái 544 Huyện Ứng Hòa Xã Minh Đức 545 Huyện Ứng Hòa Xã Hòa Lâm 546 Huyện Ứng Hòa Xã Hòa Xá 547 Huyện Ứng Hòa Xã Trầm Lộng 548 Huyện Ứng Hòa Xã Kim Đường 549 Huyện Ứng Hòa Xã Hòa Nam 550 Huyện Ứng Hòa Xã Hòa Phú 551 Huyện Ứng Hòa Xã Đội Bình 552 Huyện Ứng Hòa Xã Đại Hùng 553 Huyện Ứng Hòa Xã Đông Lỗ 554 Huyện Ứng Hòa Xã Phù Lưu 555 Huyện Ứng Hòa Xã Đại Cường 556 Huyện Ứng Hòa Xã Lưu Hoàng 557 Huyện Ứng Hòa Xã Hồng Quang 558 Huyện Mỹ Đức Thị trấn Đại Nghĩa 559 Huyện Mỹ Đức Xã Đồng Tâm 560 Huyện Mỹ Đức Xã Thượng Lâm 561 Huyện Mỹ Đức Xã Tuy Lai 562 Huyện Mỹ Đức Xã Phúc Lâm 563 Huyện Mỹ Đức Xã Mỹ Thành 564 Huyện Mỹ Đức Xã Bột Xuyên 565 Huyện Mỹ Đức Xã An Mỹ 566 Huyện Mỹ Đức Xã Hồng Sơn 567 Huyện Mỹ Đức Xã Lê Thanh 568 Huyện Mỹ Đức Xã Xuy Xá 569 Huyện Mỹ Đức Xã Phùng Xá 570 Huyện Mỹ Đức Xã Phù Lưu Tế 571 Huyện Mỹ Đức Xã Đại Hưng 572 Huyện Mỹ Đức Xã Vạn Kim 573 Huyện Mỹ Đức Xã Đốc Tín 574 Huyện Mỹ Đức Xã Hương Sơn 575 Huyện Mỹ Đức Xã Hùng Tiến 576 Huyện Mỹ Đức Xã An Tiến 577 Huyện Mỹ Đức Xã Hợp Tiến 578 Huyện Mỹ Đức Xã Hợp Thanh 579 Huyện Mỹ Đức Xã An Phú