Các cấu trúc chỉ khả năng với Likely

nnSteve is as likely to get the job as Dora. They’re both very well qualified.nKevin is (the) least likely to want to get married of all his friends.nn

"Các

n

Ảnh: Pinterest

n

2. It's likely that

n

Cấu trúc It’s likely that + mệnh đề; động từ trong mệnh đề thường chia ở thì tương lai đơn để chỉ khả năng xảy ra của việc nào đó.

n

Ví dụ:

nn

Với nghĩa dường như, có vẻ như, cấu trúc It's likely that + mệnh đề thường được dùng để viết lại câu có các cấu trúc tương đương, bao gồm: It seems that… = It appears that... = It looks as if… = It is likely that…

n

Ví dụ:

nn

Lưu ý: Ta lập thể phủ định của be likely to Verb và It's likely that bằng cách thêm not vào trước likely hoặc dùng unlikely. Unlikely mang tính trang trọng hơn so với not likely.

n

Ví dụ:

nn

Ta có thể dùng trạng từ mức độ như very, quite, highly và extremely trước likely và unlikely để nhấn mạnh nghĩa của chúng.

n

Ví dụ:

nn

Lưu ý: It is likely to (có thể, có khả năng) không tương đồng về nghĩa so với It is easy to (dễ dàng làm gì).

n

Ví dụ:

nn

n

Làm bài tập ôn luyện Likely/Unlikely trên TiengAnhK12

n

n

Xem thêm:

n","startDateUtc":null,"startDate":null,"allowComments":false,"createdOnUtc":"2019-10-01T03:50:07.1483507","createdOn":"2019-10-01T10:50:07.1483507+07:00","author":null,"readCount":0,"newsTags":[{"name":"trạng từ","seName":"trang-tu","id":1397},{"name":"động từ nguyên thể","seName":"dong-tu-nguyen-the","id":1460},{"name":"tính từ","seName":"tinh-tu","id":1572},{"name":"khả năng","seName":"kha-nang","id":1643},{"name":"mệnh đề","seName":"menh-de","id":1658},{"name":"ngữ pháp tiếng anh","seName":"ngu-phap-tieng-anh","id":1344},{"name":"tổng hợp ngữ pháp tiếng anh","seName":"tong-hop-ngu-phap-tieng-anh","id":1388}],"publishedDate":"2019-10-01T10:50:07.1483507+07:00","metaKeywords":null,"metaDescription":"Likely có thể xuất hiện trong cấu trúc "Be likely + to Verb" hoặc "It's likely that + mệnh đề" để chỉ điều gì đó có khả năng xảy ra.","metaTitle":"Các cấu trúc chỉ khả năng với Likely","isShowSignInForm":null,"id":1067};

Likely có thể xuất hiện trong cấu trúc Be likely + to Verb hoặc It's likely that + mệnh đề để chỉ điều gì đó có khả năng xảy ra.

1. Be likely to

Be likely to đi với động từ nguyên thể có to.

Ví dụ:

Be likely to thường được dùng để tạo ra sự so sánh với các từ như: as … as, more, (the) most, less và (the) least.

Ví dụ:

Các cấu trúc chỉ khả năng với Likely

Ảnh: Pinterest

2. It's likely that

Cấu trúc It’s likely that + mệnh đề; động từ trong mệnh đề thường chia ở thì tương lai đơn để chỉ khả năng xảy ra của việc nào đó.

Ví dụ:

Với nghĩa dường như, có vẻ như, cấu trúc It's likely that + mệnh đề thường được dùng để viết lại câu có các cấu trúc tương đương, bao gồm: It seems that… = It appears that... = It looks as if… = It is likely that…

Ví dụ:

Lưu ý: Ta lập thể phủ định của be likely to Verb và It's likely that bằng cách thêm not vào trước likely hoặc dùng unlikely. Unlikely mang tính trang trọng hơn so với not likely.

Ví dụ:

Ta có thể dùng trạng từ mức độ như very, quite, highly và extremely trước likely và unlikely để nhấn mạnh nghĩa của chúng.

Ví dụ:

Lưu ý: It is likely to (có thể, có khả năng) không tương đồng về nghĩa so với It is easy to (dễ dàng làm gì).

Ví dụ:

Làm bài tập ôn luyện Likely/Unlikely trên TiengAnhK12

Xem thêm:

Link nội dung: http://thoitiet247.edu.vn/its-very-likely-a4158.html