Mỗi người đều sẽ có con số may mắn theo ngày sinh của riêng mình. Tùy vào tuổi tác, giới tính, cung Hoàng Đạo của mỗi người mà sẽ gắn liền với những con số may mắn khác nhau. Hãy cùng Mogi tìm hiểu cách tính con số may mắn theo ngày sinh và ý nghĩa của chúng nhé!
Để tìm con số may mắn theo ngày sinh, hãy áp dụng phương pháp tính cộng dồn ngày, tháng và năm sinh như sau:
Ví dụ: Nếu ngày sinh của bạn là 03/02/1999
Vậy, số may mắn theo ngày tháng năm sinh của bạn là số 6.
Ngoài ra, các chuyên gia phong thủy và “cao thủ” số học còn có cách tính ra con số may mắn theo năm sinh và giới tính:
VD: Cách tính con số may mắn theo ngày sinh của người sinh năm 1996 như sau:
*Lưu ý: Nếu sau khi cộng hai số cuối của năm sinh để ra tổng thứ 1 nhận được kết quả số nhỏ hơn 10. Thì bỏ qua bước cộng thứ 2 và sẽ thực hiện bước tiếp là xét theo số may mắn của giới tính luôn.
>>>Xem thêm: 3 Cách Tính Mệnh Theo Năm Sinh Nhanh Nhất, Chuẩn Phong Thủy Cho Bạn
Ý nghĩa của những con số may mắn theo ngày sinh hoặc là số may mắn theo tên sẽ có một ý nghĩa khác nhau.
>>>Tham khảo thêm: Ý Nghĩa Số 14 Trong Phong Thủy Hung Hay Cát? Luận Giải Chi Tiết Từ Chuyên Gia
Theo quan niệm Trung Hoa cổ đại, dù vạn vật khi sinh ra đều được tạo bởi 5 yếu tố: Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ. Các yếu tố này giúp cân bằng cũng như tạo nên ngũ hành âm dương của quy luật tương sinh, tương khắc và ảnh hưởng đời sống con người.
Sau đây là những con số may mắn theo ngày sinh ứng với mỗi mệnh theo âm dương ngũ hành:
Mệnh ngũ hành Con số may mắn của mệnh Mệnh Kim số 4 và số 9 Mệnh Mộc số 3 và số 8 Mệnh Thủy số 1 và số 6 Mệnh Hỏa số 2 và số 7 Mệnh Thổ số 0 và số 5Sau khi đã tìm hiểu cách tính con số may mắn theo ngày sinh, hãy cùng tìm hiểu con số may mắn theo tuổi của 12 con giáp ngay sau đây:
Tuổi Tý sẽ bao gồm các tuổi: Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý. Trong đó:
Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Con số may mắn 1948 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Nữ 8 Nam 7 1960 Canh Tý Bích Thượng Thổ Nữ 8 Nam 4 1984 Giáp Tý Hải Trung Kim Nữ 5 Nam 1 1972 Nhâm Tý Tang Đố Mộc Nữ 8 Nam 7 1996 Bính Tý Giản Hạ Thủy Nữ 2 Nam 4 2008 Mậu Tý Tích Lịch Hỏa Nữ 6 Nam 9Người tuổi Sửu mệnh Thổ sẽ có số may mắn chung là số 5. Tuy nhiên nếu chia cụ thể thì sẽ có con số may mắn theo ngày sinh như sau:
Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn 1949 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Nữ 9 Nam 6 1961 Tân Sửu Bích Thượng Thổ Nữ 3 Nam 3 1973 Quý Sửu Tang Đố Mộc Nữ 6 Nam 9 1985 Ất Sửu Hải Trung Kim Nữ 9 Nam 6 1997 Đinh Sửu Giản Hạ Thủy Nữ 3 Nam 3 2009 Kỷ Sửu Tích Lịch Hỏa Nữ 5 Nam 1 2021 Tân Sửu Bích Thượng Thổ Nữ 8 Nam 7Tuổi Dần gồm có: Nhâm Dần, Giáp Dần, Canh Dần, Bính Dần, Mậu Dần.
Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn 1950 Canh Dần Tùng Bách Mộc Nữ 1 Nam 5 1962 Nhâm Dần Kim Bạch Kim Nữ 4 Nam 2 1974 Giáp Dần Đại Khe Thủy Nữ 7 Nam 8 1986 Bính Dần Lư Trung Hỏa Nữ 1 Nam 5 1998 Mậu Dần Thành Đầu Thổ Nữ 4 Nam 2 2010 Canh Dần Tùng Bách Mộc Nữ 6 Nam 9 2022 Nhâm Dần Kim Bạch Kim Nữ 9 Nam 6Tuổi Mão gồm có các tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão và Kỷ Mão:
Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn 1951 Tân Mão Tùng Bách Mộc Nữ 2 Nam 4 1963 Quý Mão Kim Bạch Kim Nữ 6 Nam 1 1975 Ất Mão Đại Khe Thủy Nữ 8 Nam 7 1987 Đinh Mão Lư Trung Hỏa Nữ 2 Nam 4 1999 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Nữ 5 Nam 1 2011 Tân Mão Tùng Bách Mộc Nữ 7 Nam 8Tuổi Thìn gồm có các tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Canh Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn:
Tuổi Tỵ có những con số may mắn sau:
Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn 1941 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Nữ 1 Nam 5 1953 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nữ 4 Nam 2 1965 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa Nữ 8 Nam 7 1977 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ Nữ 1 Nam 5 1989 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Nữ 4 Nam 2 2001 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Nữ 6 Nam 9 2001 Tân Tỵ Trường Lưu Thủy Nữ 9 Nam 6>>>Tham khảo thêm: Số 16 Có Ý Nghĩa Gì? Luận Giải Ý Nghĩa Số 16 Từ Chuyên Gia Chuẩn Xác Nhất
Tuổi Ngọ gồm có các tuổi Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ:
Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn 1942 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Nữ 2 Nam 4 1954 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Nữ 5 Nam 1 1966 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Nữ 8 Nam 7 1978 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Nữ 2 Nam 4 1990 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Nữ 5 Nam 1 2002 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Nữ 7 Nam 8 2014 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Nữ 1 Nam 5Những con số may mắn của tuổi Mùi đó là:
Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn 1943 Quý Mùi Dương Liễu Mộc Nữ 3 Nam 3 1955 Ất Mùi Sa Trung Kim Nữ 6 Nam 9 1967 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy Nữ 9 Nam 6 1979 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Nữ 3 Nam 3 1991 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Nữ 6 Nam 9 2003 Quý Mùi Dương Liễu Mộc Nữ 8 Nam 7 2015 Ất Mùi Sa Trung Kim Nữ 2 Nam 4Tuổi Thân gồm có: Nhâm Thân, Giáp Thân, Canh Thân, Bính Thân, Mậu Thân:
Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn 1944 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nữ 4 Nam 2 1956 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Nữ 7 Nam 8 1968 Mậu Thân Đại Trạch Thổ Nữ 1 Nam 5 1980 Canh Thân Thạch Lựu Mộc Nữ 4 Nam 2 1992 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Nữ 7 Nam 8 2004 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nữ 9 Nam 6 2016 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Nữ 3 Nam 3Tuổi Dậu gồm có: Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu và Kỷ Dậu:
Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn 1945 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nữ 5 Nam 1 1957 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Nữ 8 Nam 7 1969 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Nữ 2 Nam 4 1981 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Nữ 5 Nam 1 1993 Quý Dậu Kiếm Phong Kim Nữ 8 Nam 7 2005 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nữ 1 Nam 5 2017 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Nữ 4 Nam 2Người tuổi Tuất gồm có: Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Canh Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất:
Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn 1946 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Nữ 6 Nam 9 1958 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Nữ 9 Nam 6 1970 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim Nữ 3 Nam 3 1982 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Nữ 6 Nam 9 1994 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Nữ 9 Nam 6 2006 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Nữ 2 Nam 4 2018 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Nữ 5 Nam 1Tuổi Hợi gồm có: Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi và Kỷ Hợi:
Năm sinh Tuổi Mệnh Giới tính Các con số may mắn 1947 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Nữ 7 Nam 8 1959 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Nữ 1 Nam 5 1971 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Nữ 4 Nam 2 1995 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Nữ 1 Nam 5 1983 Quý Hợi Đại Hải Thủy Nữ 7 Nam 8 2007 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Nữ 3 Nam 3 2019 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Nữ 6 Nam 9>>>Tham khảo thêm: Giải Mã Ý Nghĩa Thần Số Học Số 7: Trí Tuệ, Bí Ẩn Và Cô Độc
Các số 6, 8, 9 được coi là những con số may mắn ở Việt Nam, cụ thể như sau:
Do đó, ai sở hữu những con số may mắn theo ngày sinh này được đánh giá là có vận mệnh rất tốt.
Con số may mắn của 12 cung hoàng đạo được chỉ ra cụ thể như sau:
Cung hoàng đạo Con số may mắn Cung Bạch Dương (21/03 - 20/04) 08, 17, 26, 35, 44 Cung Kim Ngưu (21/04 - 20/05) 05, 14, 23 Cung Song Tử (21/5 - 20/6) 06, 15, 24, 33 Cung Cự Giải (21/6 - 22/7) 07, 16, 25, 34 Cung Sư Tử (23/7 - 22 /8) 02, 11 Cung Xử Nữ (23/8 - 22/9) 03, 12, 21 Cung Thiên Bình (23/9 - 22/10) 01, 10 Cung Bọ Cạp (23/10 - 21/11) 85, 64, 35 Cung Nhân Mã (22/11 - 23/12) 87, 56, 04 Cung Ma Kết (22/12 - 19/1) 14, 19, 37 Cung Bảo Bình (20/1 - 18/2) 09, 18, 27, 36, 45 Cung Song Ngư (19/2 - 20/3) 87, 45, 43Bài viết trên đã mang đến cho các bạn thông tin chi tiết về con số may mắn theo ngày sinh, âm dương ngũ hành và cung Hoàng Đạo. Giờ thì bạn có thể dễ dàng tính được con số may mắn theo ngày tháng năm sinh của mình rồi chứ. Đừng quên đón đọc những bài viết hấp dẫn khác trên Mogi.vn nữa nhé!
Nguồn: Tổng hợp
>>>Xem thêm:
Nguyễn Trà My
Link nội dung: http://thoitiet247.edu.vn/so-may-man-theo-ten-a51636.html