A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Y Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University (HMU)
- Mã trường: YHB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
- Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 84 4 38523798
- Email: [email protected]
- Website: http://hmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocyhanoi2014/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Nộp tại trường: từ ngày 20/6/2023 đến 17h00 ngày 30/6/2023;
- Nộp qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh): trước 17h00 ngày 30/6/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Y Hà Nội. Qui định cụ thể tại mục 8 phần II của Đề án tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có tổ hợp 3 bài thi/môn thi: Toán, Hóa học, Sinh học.
- Riêng ngành Y khoa, Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa, Răng Hàm Mặt, và Điều dưỡng chương trình tiên tiến có thêm phương thức xét tuyển theo hình thức kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng chất lượng đầu vào đối với ngành sức khỏe, Trường Đại học Y Hà Nội sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển...
- Đối tượng tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
5. Học phí
Dự kiến mức thu học phí năm học 2023-2024 như sau:
STT Tên ngành Học phí dự kiến (đồng/ năm học/ sinh viên) Nhóm tự chủ 1 Y khoa 55.200.000Đơn vị tự chủ nhóm 2 tự đảm bảo chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021
2 Y học cổ truyền 55.200.000 3 Khúc xạ nhãn khoa 41.800.000 4 Kỹ thuật xét nghiệm y học 41.800.000 5 Kỹ thuật phục hồi chức năng 41.800.000 6 Điều dưỡng chương trình tiên tiến 41.800.000 7 Răng hàm mặt 27.600.000 Đơn vị tự chủ nhóm 3 tự đảm bảo một phần chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 8 Y học dự phòng 27.600.000 9 Y tế công cộng 20.900.000 10 Dinh dưỡng 20.900.000 11 Y khoa (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa) 27.600.000 12 Điều dưỡng (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa) 20.900.000II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành
Mã ngành Mã phương thức xét tuyển Phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyểnY khoa
7720101 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 280 B00Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp)
7720101_AP 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 120 B00Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa (*)
7720101_YHT 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 85 B00Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp)
7720101YHT_AP 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 35 B00Y học cổ truyền
7720115 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 80 B00Răng Hàm Mặt
7720501 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 70 B00Răng Hàm Mặt
7720501_AP 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp 30 B00Y học dự phòng
7720110 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 100 B00Y tế công cộng
7720701 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 60 B00Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 80 B00Điều dưỡng
(Chương trình tiên tiến)
7720301 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 90 B00 Điều dưỡng(Chương trình tiên tiến)
7720301 _AP 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh 40 B00Điều dưỡng - Phân hiệu Thanh Hóa (*)
7720301_YHT 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 80 B00Dinh dưỡng
7720401 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 100 B00Khúc xạ Nhãn khoa
7720699 303; 100 Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 70 B00Kỹ thuật Phục hồi chức năng**
7720603 301; 100 Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 50 B00*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Hà Nội như sau:
Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023Y khoa
26.75 28,9 28,85 28,15 27,73Y khoa
(Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
27,5 26,25 26,00Y học Cổ truyền
23.3 26,5 26,2 25,25 24,77Răng Hàm Mặt
26.4 28,65 28,45 27,7 27,50Răng Hàm Mặt
(Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
25,50Y học Dự phòng
21 24,25 24,85 23,15 22,30Y tế Công cộng
19.9 22,4 23,8 21,5 20,70Kỹ thuật Xét nghiệm y học
23.2 26,5 26,2 25,55 24,85Điều dưỡng
(Chương trình tiên tiến)
22.7 25,80 25,60 24,7 24,00Điều dưỡng
(Chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)
21,00Dinh dưỡng
21 24,7 24,65 23,25 23,19Khúc xạ nhãn khoa
23.4 26,65 26,2 25,8 25,40 Kỹ thuật phục hồi chức năng 22,70D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]