1. Bear out nghĩa là gì?

Bear out là phrasal verb mang ý nghĩa là xác nhận hay xác minh. Hình ảnh minh họa Bear out Ví dụ:

2. Cấu trúc và cách dùng của bear out

Ủng hộ sự thật Cấu trúc thường gặp của Bear out khi dùng trong trường hợp này là: Ví dụ:Cấu trúc thường gặp của Bear out khi dùng trong trường hợp này là:Ví dụ:

3. Các ví dụ anh - việt

Ví dụ:

Facebook tạm khóa tài khoản và yêu cầu xác minh danh tính

4. Một số cụm động từ thông dụng khác của bear

Cụm từNghĩa Tiếng ViệtBear awayMang đi, cuốn đi hay lôi đi Đi xa hay đi sang một hướng khácBear away the prizeĐoạt lấy giải thưởngTo be borne away by one's enthusiasmĐể cho lòng nhiệt huyết cuốn bạn điBear downĐánh quỵ hay hạ gụcBear down an enemyHạ...

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!