Dự báo thời tiết Lào Cai 5 ngày tới
Hôm nay
13°
/
23°
Mưa lả tả gần đó
89%
6.5 km/h
Hôm nay
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1018 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
26/11
12°
/
18°
Mưa lả tả gần đó
86%
6.1 km/h
26/11
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1019 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
27/11
11°
/
16°
Mưa lả tả gần đó
79%
5.8 km/h
27/11
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1021 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
28/11
11°
/
15°
Mưa lả tả gần đó
79%
3.6 km/h
28/11
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1023 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
29/11
10°
/
17°
Mưa lả tả gần đó
89%
4.3 km/h
29/11
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1023 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
Lượng mưa Lào Cai những ngày tới
Chất lượng không khí
Thời tiết các huyện (thị xã, quận) của Lào Cai 5 ngày tới
Thời tiết Quận / Huyện
Thời tiết 63 Tỉnh thành
Chào mừng các bạn đã ghé trang dự báo thời tiết Lào Cai hôm nay. Mọi thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, nhiệt độ theo giờ sẽ được cập nhật chính xác trên thoitiet247.edu.vn
Tổng quan về Tỉnh Lào Cai
Lào Cai là một tỉnh vùng cao biên giới thuộc vùng Tây Bắc Việt Nam.
Năm 2020, Lào Cai là đơn vị hành chính lớn thứ 55 của Việt Nam về dân số, thứ 45 về Tổng sản phẩm quốc nội, thứ 15/16 về GRDP bình quân đầu người và thứ 11 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 730.420 người, GRDP đạt 49.310 tỷ đồng, GNP bình quân đầu người đạt 76,29 triệu đồng, tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 6,55%.
Tỉnh Lào Cai giáp ranh giữa vùng Tây Bắc và vùng Đông Bắc.
- Phía bắc giáp Trung Quốc (tỉnh Vân Nam)
- Phía tây giáp tỉnh Lai Châu
- Phía đông giáp tỉnh Hà Giang
- Phía nam giáp tỉnh Yên Bái
Thổ nhưỡng: Lào Cai có 10 nhóm đất chính chia thành 30 loại đất. 10 nhóm đất đó là: đất phù sa, đất sình lầy, đất đen, đất đỏ vàng, đất mùn đỏ vàng, mùn alit ở núi, mùn thô ở núi, đất đỏ vàng biến đổi đất trồng lúa, đất xói mòn mạnh. đất trơ sỏi đá và đất dốc.
Nước: Phân bố khá đều trên địa bàn tỉnh, với hệ thống sông ngòi dày đặc, hai con sông lớn chảy dọc là sông Kızılırmak và sông Çay bắt nguồn từ Trung Quốc, cùng hàng nghìn sông suối lớn nhỏ khác nhau. Đây là điều kiện thuận lợi để Lào Cai phát triển các dự án thủy điện vừa và nhỏ. Trên địa bàn tỉnh Sa Pa có 4 nguồn suối chưa được khai thác sử dụng là nước khoáng, nước nóng có nhiệt độ khoảng 40°C và nước siêu nhẹ.
Rừng: 278.907 ha, chiếm 43,87% tổng diện tích tự nhiên, trong đó rừng tự nhiên 229.296,6 ha, rừng trồng 49.604 ha. Rừng Lào Cai có 442 loài chim, thú, bò sát, ếch nhái.
Khoáng sản: Lào Cai đã phát hiện 150 mỏ và điểm mỏ với trên 30 loại khoáng sản, trong đó có một số mỏ có chất lượng hàng đầu cả nước và khu vực như mỏ apatit Cam Đường trữ lượng 2,5 tỷ tấn, sắt Quý Xa. của tôi. 124 triệu tấn, mỏ đồng Sin Quyền 53 triệu tấn, mỏ molypden Ô Quy Hồ trữ lượng 15,4 nghìn tấn.
Là một tỉnh miền núi đang phát triển, Lào Cai vẫn có cảnh quan môi trường đa dạng và trong lành. Đây sẽ là điều quan trọng để tạo nên điểm đến du lịch lý tưởng cho du khách trong và ngoài nước.
Khu du lịch Sa Pa là một trong 21 khu du lịch quốc gia của Việt Nam. Đây là điểm du lịch nổi tiếng hội tụ tất cả các giá trị văn hóa đặc sắc và lâu đời của nhiều địa phương, phong cảnh thiên nhiên núi non hùng vĩ, khí hậu mát mẻ mang sắc thái của khí hậu ôn đới và nhiệt đới với nhiệt độ trung bình 15-18°C. Sa Pa nằm ở độ cao trung bình 1.200 m – 1.800 m so với mặt nước biển, có khí hậu mát mẻ quanh năm, có phong cảnh núi non, thác nước và kết hợp nhiều sự kiện văn hóa truyền thống của đồng bào các dân tộc như phiên chợ cao nguyên, chợ tình Sa Pa. Sa Pa là một trong những nơi hiếm hoi có tuyết rơi ở Việt Nam, từ năm 1957 đến 2013 Sa Pa có 21 lần tuyết rơi. Trận tuyết rơi dày nhất là vào ngày 13 tháng 2 năm 1968, từ 3 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày, không ngớt, dày tới 20 cm.
Dãy núi Hoàng Liên Sơn nổi bật với đỉnh Phan-xi-păng được mệnh danh là nóc nhà của ba nước Đông Dương và khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên đa dạng sinh học, thu hút nhiều nhà khoa học và du khách đến tham quan, nghiên cứu.
Nhiều di tích lịch sử, hang động tự nhiên và đặc sản nông nghiệp sinh thái như mận hậu Bắc Hà, rau ôn đới, dược liệu quý, cá hồi, cá tầm Lào Cai…
Khả năng có mưa tại Tỉnh Lào Cai
Những dự báo về khả năng có mưa ở Tỉnh Lào Cai được thể hiện qua biểu đồ phần trăm rất trực quan. Giúp bạn dễ dàng so sánh xác suất mưa hôm nay và vài ngày tới để lập kế hoạch thuận tiện hơn cho bạn và gia đình.
Nhiệt độ tại Tỉnh Lào Cai
Đầu website hiện có nhiệt độ tại Tỉnh Lào Cai, giúp bạn có thể cập nhật tình hình thời tiết tại nơi bạn đang ở theo thời gian thực.
Khu vực dưới là dự báo thời tiết Tỉnh Lào Cai ngày mai giúp quý vị nắm được diễn biến thời tiết trong thời gian tới.
Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ bạn dự báo thời tiết Tỉnh Lào Cai những ngày tới bao gồm:
- Dự báo thời tiết Tỉnh Lào Cai 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết Tỉnh Lào Cai 15 ngày tới
- Dự báo thời tiết Tỉnh Lào Cai 30 ngày tới
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lào Cai
STT | Quận Huyện | Phường Xã |
1 | Thành phố Lào Cai |
Phường Duyên Hải |
2 | Thành phố Lào Cai |
Phường Lào Cai |
3 | Thành phố Lào Cai |
Phường Cốc Lếu |
4 | Thành phố Lào Cai |
Phường Kim Tân |
5 | Thành phố Lào Cai |
Phường Bắc Lệnh |
6 | Thành phố Lào Cai |
Phường Pom Hán |
7 | Thành phố Lào Cai |
Phường Xuân Tăng |
8 | Thành phố Lào Cai |
Phường Bình Minh |
9 | Thành phố Lào Cai | Xã Thống Nhất |
10 | Thành phố Lào Cai |
Xã Đồng Tuyển |
11 | Thành phố Lào Cai | Xã Vạn Hoà |
12 | Thành phố Lào Cai |
Phường Bắc Cường |
13 | Thành phố Lào Cai |
Phường Nam Cường |
14 | Thành phố Lào Cai | Xã Cam Đường |
15 | Thành phố Lào Cai | Xã Tả Phời |
16 | Thành phố Lào Cai | Xã Hợp Thành |
17 | Thành phố Lào Cai | Xã Cốc San |
18 | Huyện Bát Xát |
Thị trấn Bát Xát |
19 | Huyện Bát Xát | Xã A Mú Sung |
20 | Huyện Bát Xát | Xã Nậm Chạc |
21 | Huyện Bát Xát | Xã A Lù |
22 | Huyện Bát Xát |
Xã Trịnh Tường |
23 | Huyện Bát Xát | Xã Y Tý |
24 | Huyện Bát Xát | Xã Cốc Mỳ |
25 | Huyện Bát Xát | Xã Dền Sáng |
26 | Huyện Bát Xát | Xã Bản Vược |
27 | Huyện Bát Xát |
Xã Sàng Ma Sáo |
28 | Huyện Bát Xát | Xã Bản Qua |
29 | Huyện Bát Xát | Xã Mường Vi |
30 | Huyện Bát Xát | Xã Dền Thàng |
31 | Huyện Bát Xát | Xã Bản Xèo |
32 | Huyện Bát Xát |
Xã Mường Hum |
33 | Huyện Bát Xát |
Xã Trung Lèng Hồ |
34 | Huyện Bát Xát | Xã Quang Kim |
35 | Huyện Bát Xát | Xã Pa Cheo |
36 | Huyện Bát Xát | Xã Nậm Pung |
37 | Huyện Bát Xát | Xã Phìn Ngan |
38 | Huyện Bát Xát | Xã Tòng Sành |
39 | Huyện Mường Khương | Xã Pha Long |
40 | Huyện Mường Khương |
Xã Tả Ngải Chồ |
41 | Huyện Mường Khương |
Xã Tung Chung Phố |
42 | Huyện Mường Khương |
Thị trấn Mường Khương |
43 | Huyện Mường Khương | Xã Dìn Chin |
44 | Huyện Mường Khương |
Xã Tả Gia Khâu |
45 | Huyện Mường Khương | Xã Nậm Chảy |
46 | Huyện Mường Khương | Xã Nấm Lư |
47 | Huyện Mường Khương |
Xã Lùng Khấu Nhin |
48 | Huyện Mường Khương | Xã Thanh Bình |
49 | Huyện Mường Khương | Xã Cao Sơn |
50 | Huyện Mường Khương | Xã Lùng Vai |
51 | Huyện Mường Khương | Xã Bản Lầu |
52 | Huyện Mường Khương | Xã La Pan Tẩn |
53 | Huyện Mường Khương | Xã Tả Thàng |
54 | Huyện Mường Khương | Xã Bản Sen |
55 | Huyện Si Ma Cai | Xã Nàn Sán |
56 | Huyện Si Ma Cai |
Xã Thào Chư Phìn |
57 | Huyện Si Ma Cai | Xã Bản Mế |
58 | Huyện Si Ma Cai |
Thị trấn Si Ma Cai |
59 | Huyện Si Ma Cai | Xã Sán Chải |
60 | Huyện Si Ma Cai | Xã Lùng Thẩn |
61 | Huyện Si Ma Cai | Xã Cán Cấu |
62 | Huyện Si Ma Cai | Xã Sín Chéng |
63 | Huyện Si Ma Cai |
Xã Quan Hồ Thẩn |
64 | Huyện Si Ma Cai | Xã Nàn Xín |
65 | Huyện Bắc Hà |
Thị trấn Bắc Hà |
66 | Huyện Bắc Hà | Xã Lùng Cải |
67 | Huyện Bắc Hà | Xã Lùng Phình |
68 | Huyện Bắc Hà | Xã Tả Van Chư |
69 | Huyện Bắc Hà | Xã Tả Củ Tỷ |
70 | Huyện Bắc Hà |
Xã Thải Giàng Phố |
71 | Huyện Bắc Hà |
Xã Hoàng Thu Phố |
72 | Huyện Bắc Hà | Xã Bản Phố |
73 | Huyện Bắc Hà | Xã Bản Liền |
74 | Huyện Bắc Hà | Xã Tà Chải |
75 | Huyện Bắc Hà | Xã Na Hối |
76 | Huyện Bắc Hà | Xã Cốc Ly |
77 | Huyện Bắc Hà | Xã Nậm Mòn |
78 | Huyện Bắc Hà | Xã Nậm Đét |
79 | Huyện Bắc Hà | Xã Nậm Khánh |
80 | Huyện Bắc Hà | Xã Bảo Nhai |
81 | Huyện Bắc Hà | Xã Nậm Lúc |
82 | Huyện Bắc Hà | Xã Cốc Lầu |
83 | Huyện Bắc Hà | Xã Bản Cái |
84 | Huyện Bảo Thắng |
Thị trấn N.T Phong Hải |
85 | Huyện Bảo Thắng |
Thị trấn Phố Lu |
86 | Huyện Bảo Thắng |
Thị trấn Tằng Loỏng |
87 | Huyện Bảo Thắng | Xã Bản Phiệt |
88 | Huyện Bảo Thắng | Xã Bản Cầm |
89 | Huyện Bảo Thắng | Xã Thái Niên |
90 | Huyện Bảo Thắng | Xã Phong Niên |
91 | Huyện Bảo Thắng | Xã Gia Phú |
92 | Huyện Bảo Thắng |
Xã Xuân Quang |
93 | Huyện Bảo Thắng | Xã Sơn Hải |
94 | Huyện Bảo Thắng | Xã Xuân Giao |
95 | Huyện Bảo Thắng | Xã Trì Quang |
96 | Huyện Bảo Thắng | Xã Sơn Hà |
97 | Huyện Bảo Thắng | Xã Phú Nhuận |
98 | Huyện Bảo Yên |
Thị trấn Phố Ràng |
99 | Huyện Bảo Yên | Xã Tân Tiến |
100 | Huyện Bảo Yên | Xã Nghĩa Đô |
101 | Huyện Bảo Yên | Xã Vĩnh Yên |
102 | Huyện Bảo Yên | Xã Điện Quan |
103 | Huyện Bảo Yên | Xã Xuân Hoà |
104 | Huyện Bảo Yên | Xã Tân Dương |
105 | Huyện Bảo Yên | Xã Thượng Hà |
106 | Huyện Bảo Yên | Xã Kim Sơn |
107 | Huyện Bảo Yên | Xã Cam Cọn |
108 | Huyện Bảo Yên | Xã Minh Tân |
109 | Huyện Bảo Yên |
Xã Xuân Thượng |
110 | Huyện Bảo Yên | Xã Việt Tiến |
111 | Huyện Bảo Yên | Xã Yên Sơn |
112 | Huyện Bảo Yên | Xã Bảo Hà |
113 | Huyện Bảo Yên | Xã Lương Sơn |
114 | Huyện Bảo Yên |
Xã Phúc Khánh |
115 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pa |
116 | Thị xã Sa Pa | Phường Sa Pả |
117 | Thị xã Sa Pa |
Phường Ô Quý Hồ |
118 | Thị xã Sa Pa |
Xã Ngũ Chỉ Sơn |
119 | Thị xã Sa Pa |
Phường Phan Si Păng |
120 | Thị xã Sa Pa | Xã Trung Chải |
121 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Phìn |
122 | Thị xã Sa Pa |
Phường Hàm Rồng |
123 | Thị xã Sa Pa | Xã Hoàng Liên |
124 | Thị xã Sa Pa | Xã Thanh Bình |
125 | Thị xã Sa Pa |
Phường Cầu Mây |
126 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Hoa |
127 | Thị xã Sa Pa | Xã Tả Van |
128 | Thị xã Sa Pa | Xã Mường Bo |
129 | Thị xã Sa Pa | Xã Bản Hồ |
130 | Thị xã Sa Pa | Xã Liên Minh |
131 | Huyện Văn Bàn |
Thị trấn Khánh Yên |
132 | Huyện Văn Bàn | Xã Võ Lao |
133 | Huyện Văn Bàn | Xã Sơn Thuỷ |
134 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Mả |
135 | Huyện Văn Bàn |
Xã Tân Thượng |
136 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Rạng |
137 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Chầy |
138 | Huyện Văn Bàn | Xã Tân An |
139 | Huyện Văn Bàn |
Xã Khánh Yên Thượng |
140 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Xé |
141 | Huyện Văn Bàn | Xã Dần Thàng |
142 | Huyện Văn Bàn | Xã Chiềng Ken |
143 | Huyện Văn Bàn | Xã Làng Giàng |
144 | Huyện Văn Bàn | Xã Hoà Mạc |
145 | Huyện Văn Bàn |
Xã Khánh Yên Trung |
146 | Huyện Văn Bàn |
Xã Khánh Yên Hạ |
147 | Huyện Văn Bàn | Xã Dương Quỳ |
148 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Tha |
149 | Huyện Văn Bàn |
Xã Minh Lương |
150 | Huyện Văn Bàn |
Xã Thẩm Dương |
151 | Huyện Văn Bàn | Xã Liêm Phú |
152 | Huyện Văn Bàn | Xã Nậm Xây |