Đơn vị:

Dự báo thời tiết Huyện Văn Bàn - Lào Cai theo giờ

Áp suất
1017 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
1.4 km/h
Khả năng có mưa
71 %
Áp suất
1017 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
1.1 km/h
Khả năng có mưa
70 %
Áp suất
1017 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
0.7 km/h
Khả năng có mưa
73 %
Áp suất
1016 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
1.1 km/h
Khả năng có mưa
77 %
Áp suất
1016 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
1.1 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1017 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
0.4 km/h
Khả năng có mưa
76 %
Áp suất
1017 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
0.4 km/h
Khả năng có mưa
88 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
0.7 km/h
Khả năng có mưa
73 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
0.2
Tầm nhìn
10 km
Gió
3.6 km/h
Khả năng có mưa
89 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
1
Tầm nhìn
10 km
Gió
2.5 km/h
Khả năng có mưa
74 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
1.7
Tầm nhìn
10 km
Gió
3.2 km/h
Khả năng có mưa
61 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
2.8
Tầm nhìn
10 km
Gió
3.2 km/h
Khả năng có mưa
63 %
Áp suất
1017 mmhg
UV
3.9
Tầm nhìn
10 km
Gió
4.3 km/h
Khả năng có mưa
78 %
Áp suất
1015 mmhg
UV
4
Tầm nhìn
10 km
Gió
4.7 km/h
Khả năng có mưa
82 %
Áp suất
1015 mmhg
UV
2.3
Tầm nhìn
10 km
Gió
5 km/h
Khả năng có mưa
61 %
Áp suất
1014 mmhg
UV
1.5
Tầm nhìn
10 km
Gió
5.4 km/h
Khả năng có mưa
72 %
Áp suất
1015 mmhg
UV
0.5
Tầm nhìn
10 km
Gió
5 km/h
Khả năng có mưa
76 %
Áp suất
1016 mmhg
UV
0.1
Tầm nhìn
10 km
Gió
4.7 km/h
Khả năng có mưa
80 %
Áp suất
1017 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
3.6 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
2.5 km/h
Khả năng có mưa
69 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
2.5 km/h
Khả năng có mưa
72 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
2.2 km/h
Khả năng có mưa
67 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
2.5 km/h
Khả năng có mưa
84 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
2.2 km/h
Khả năng có mưa
85 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
2.2 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
2.2 km/h
Khả năng có mưa
100 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
1.8 km/h
Khả năng có mưa
100 %
Áp suất
1017 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
1.8 km/h
Khả năng có mưa
100 %
Áp suất
1017 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
2.9 km/h
Khả năng có mưa
100 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
5 km/h
Khả năng có mưa
100 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
6.1 km/h
Khả năng có mưa
100 %
Áp suất
1020 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
2 km
Gió
7.2 km/h
Khả năng có mưa
100 %
Áp suất
1021 mmhg
UV
0.3
Tầm nhìn
10 km
Gió
6.8 km/h
Khả năng có mưa
86 %
Áp suất
1022 mmhg
UV
1.1
Tầm nhìn
10 km
Gió
5.8 km/h
Khả năng có mưa
86 %
Áp suất
1022 mmhg
UV
1.9
Tầm nhìn
10 km
Gió
6.1 km/h
Khả năng có mưa
89 %
Áp suất
1021 mmhg
UV
2.3
Tầm nhìn
10 km
Gió
6.5 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1020 mmhg
UV
2.2
Tầm nhìn
10 km
Gió
5.8 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
2.3
Tầm nhìn
10 km
Gió
6.1 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
1.7
Tầm nhìn
10 km
Gió
5.4 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
1.2
Tầm nhìn
10 km
Gió
5 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
0.5
Tầm nhìn
10 km
Gió
4.3 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
0.1
Tầm nhìn
10 km
Gió
3.6 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
2.9 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1020 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
1.8 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1021 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
2.2 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1021 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
1.8 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1021 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
0.4 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1021 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
0.7 km/h
Khả năng có mưa
0 %

Lượng mưa Huyện Văn Bàn - Lào Cai những ngày tới

Chất lượng không khí

Xấu
Chất lượng không khí xấu, mọi người có thể gặp vấn đề sức khỏe.
CO
815.85
N02
24.975
O3
62
PM10
125.43
PM25
124.875
SO2
25.53

Thời tiết 63 Tỉnh thành

Chào mừng các bạn đã ghé trang dự báo thời tiết Lào Cai hôm nay. Mọi thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, nhiệt độ theo giờ sẽ được cập nhật chính xác trên thoitiet247.edu.vn

Tổng quan về Tỉnh Lào Cai

Lào Cai là một tỉnh vùng cao biên giới thuộc vùng Tây Bắc Việt Nam.

Năm 2020, Lào Cai là đơn vị hành chính lớn thứ 55 của Việt Nam về dân số, thứ 45 về Tổng sản phẩm quốc nội, thứ 15/16 về GRDP bình quân đầu người và thứ 11 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 730.420 người, GRDP đạt 49.310 tỷ đồng, GNP bình quân đầu người đạt 76,29 triệu đồng, tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 6,55%.

Đỉnh Fansipan

Tỉnh Lào Cai giáp ranh giữa vùng Tây Bắc và vùng Đông Bắc.

  • Phía bắc giáp Trung Quốc (tỉnh Vân Nam)
  • Phía tây giáp tỉnh Lai Châu
  • Phía đông giáp tỉnh Hà Giang
  • Phía nam giáp tỉnh Yên Bái

Thổ nhưỡng: Lào Cai có 10 nhóm đất chính chia thành 30 loại đất. 10 nhóm đất đó là: đất phù sa, đất sình lầy, đất đen, đất đỏ vàng, đất mùn đỏ vàng, mùn alit ở núi, mùn thô ở núi, đất đỏ vàng biến đổi đất trồng lúa, đất xói mòn mạnh. đất trơ sỏi đá và đất dốc.

Nước: Phân bố khá đều trên địa bàn tỉnh, với hệ thống sông ngòi dày đặc, hai con sông lớn chảy dọc là sông Kızılırmak và sông Çay bắt nguồn từ Trung Quốc, cùng hàng nghìn sông suối lớn nhỏ khác nhau. Đây là điều kiện thuận lợi để Lào Cai phát triển các dự án thủy điện vừa và nhỏ. Trên địa bàn tỉnh Sa Pa có 4 nguồn suối chưa được khai thác sử dụng là nước khoáng, nước nóng có nhiệt độ khoảng 40°C và nước siêu nhẹ.

Rừng: 278.907 ha, chiếm 43,87% tổng diện tích tự nhiên, trong đó rừng tự nhiên 229.296,6 ha, rừng trồng 49.604 ha. Rừng Lào Cai có 442 loài chim, thú, bò sát, ếch nhái.

Khoáng sản: Lào Cai đã phát hiện 150 mỏ và điểm mỏ với trên 30 loại khoáng sản, trong đó có một số mỏ có chất lượng hàng đầu cả nước và khu vực như mỏ apatit Cam Đường trữ lượng 2,5 tỷ tấn, sắt Quý Xa. của tôi. 124 triệu tấn, mỏ đồng Sin Quyền 53 triệu tấn, mỏ molypden Ô Quy Hồ trữ lượng 15,4 nghìn tấn.

Là một tỉnh miền núi đang phát triển, Lào Cai vẫn có cảnh quan môi trường đa dạng và trong lành. Đây sẽ là điều quan trọng để tạo nên điểm đến du lịch lý tưởng cho du khách trong và ngoài nước.

Khu du lịch Sa Pa là một trong 21 khu du lịch quốc gia của Việt Nam. Đây là điểm du lịch nổi tiếng hội tụ tất cả các giá trị văn hóa đặc sắc và lâu đời của nhiều địa phương, phong cảnh thiên nhiên núi non hùng vĩ, khí hậu mát mẻ mang sắc thái của khí hậu ôn đới và nhiệt đới với nhiệt độ trung bình 15-18°C. Sa Pa nằm ở độ cao trung bình 1.200 m – 1.800 m so với mặt nước biển, có khí hậu mát mẻ quanh năm, có phong cảnh núi non, thác nước và kết hợp nhiều sự kiện văn hóa truyền thống của đồng bào các dân tộc như phiên chợ cao nguyên, chợ tình Sa Pa. Sa Pa là một trong những nơi hiếm hoi có tuyết rơi ở Việt Nam, từ năm 1957 đến 2013 Sa Pa có 21 lần tuyết rơi. Trận tuyết rơi dày nhất là vào ngày 13 tháng 2 năm 1968, từ 3 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày, không ngớt, dày tới 20 cm.

Dãy núi Hoàng Liên Sơn nổi bật với đỉnh Phan-xi-păng được mệnh danh là nóc nhà của ba nước Đông Dương và khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên đa dạng sinh học, thu hút nhiều nhà khoa học và du khách đến tham quan, nghiên cứu.

Nhiều di tích lịch sử, hang động tự nhiên và đặc sản nông nghiệp sinh thái như mận hậu Bắc Hà, rau ôn đới, dược liệu quý, cá hồi, cá tầm Lào Cai…

Khả năng có mưa tại Tỉnh Lào Cai

Những dự báo về khả năng có mưa ở Tỉnh Lào Cai được thể hiện qua biểu đồ phần trăm rất trực quan. Giúp bạn dễ dàng so sánh xác suất mưa hôm nay và vài ngày tới để lập kế hoạch thuận tiện hơn cho bạn và gia đình.

Nhiệt độ tại Tỉnh Lào Cai

Đầu website hiện có nhiệt độ tại Tỉnh Lào Cai, giúp bạn có thể cập nhật tình hình thời tiết tại nơi bạn đang ở theo thời gian thực.

Khu vực dưới là dự báo thời tiết Tỉnh Lào Cai ngày mai giúp quý vị nắm được diễn biến thời tiết trong thời gian tới.

Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ bạn dự báo thời tiết Tỉnh Lào Cai những ngày tới bao gồm:

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lào Cai

STT Quận Huyện Phường Xã
1 Thành phố Lào Cai

Phường Duyên Hải

2 Thành phố Lào Cai

Phường Lào Cai

3 Thành phố Lào Cai

Phường Cốc Lếu

4 Thành phố Lào Cai

Phường Kim Tân

5 Thành phố Lào Cai

Phường Bắc Lệnh

6 Thành phố Lào Cai

Phường Pom Hán

7 Thành phố Lào Cai

Phường Xuân Tăng

8 Thành phố Lào Cai

Phường Bình Minh

9 Thành phố Lào Cai Xã Thống Nhất
10 Thành phố Lào Cai

Xã Đồng Tuyển

11 Thành phố Lào Cai Xã Vạn Hoà
12 Thành phố Lào Cai

Phường Bắc Cường

13 Thành phố Lào Cai

Phường Nam Cường

14 Thành phố Lào Cai Xã Cam Đường
15 Thành phố Lào Cai Xã Tả Phời
16 Thành phố Lào Cai Xã Hợp Thành
17 Thành phố Lào Cai Xã Cốc San
18 Huyện Bát Xát

Thị trấn Bát Xát

19 Huyện Bát Xát Xã A Mú Sung
20 Huyện Bát Xát Xã Nậm Chạc
21 Huyện Bát Xát Xã A Lù
22 Huyện Bát Xát

Xã Trịnh Tường

23 Huyện Bát Xát Xã Y Tý
24 Huyện Bát Xát Xã Cốc Mỳ
25 Huyện Bát Xát Xã Dền Sáng
26 Huyện Bát Xát Xã Bản Vược
27 Huyện Bát Xát

Xã Sàng Ma Sáo

28 Huyện Bát Xát Xã Bản Qua
29 Huyện Bát Xát Xã Mường Vi
30 Huyện Bát Xát Xã Dền Thàng
31 Huyện Bát Xát Xã Bản Xèo
32 Huyện Bát Xát

Xã Mường Hum

33 Huyện Bát Xát

Xã Trung Lèng Hồ

34 Huyện Bát Xát Xã Quang Kim
35 Huyện Bát Xát Xã Pa Cheo
36 Huyện Bát Xát Xã Nậm Pung
37 Huyện Bát Xát Xã Phìn Ngan
38 Huyện Bát Xát Xã Tòng Sành
39 Huyện Mường Khương Xã Pha Long
40 Huyện Mường Khương

Xã Tả Ngải Chồ

41 Huyện Mường Khương

Xã Tung Chung Phố

42 Huyện Mường Khương

Thị trấn Mường Khương

43 Huyện Mường Khương Xã Dìn Chin
44 Huyện Mường Khương

Xã Tả Gia Khâu

45 Huyện Mường Khương Xã Nậm Chảy
46 Huyện Mường Khương Xã Nấm Lư
47 Huyện Mường Khương

Xã Lùng Khấu Nhin

48 Huyện Mường Khương Xã Thanh Bình
49 Huyện Mường Khương Xã Cao Sơn
50 Huyện Mường Khương Xã Lùng Vai
51 Huyện Mường Khương Xã Bản Lầu
52 Huyện Mường Khương Xã La Pan Tẩn
53 Huyện Mường Khương Xã Tả Thàng
54 Huyện Mường Khương Xã Bản Sen
55 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sán
56 Huyện Si Ma Cai

Xã Thào Chư Phìn

57 Huyện Si Ma Cai Xã Bản Mế
58 Huyện Si Ma Cai

Thị trấn Si Ma Cai

59 Huyện Si Ma Cai Xã Sán Chải
60 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn
61 Huyện Si Ma Cai Xã Cán Cấu
62 Huyện Si Ma Cai Xã Sín Chéng
63 Huyện Si Ma Cai

Xã Quan Hồ Thẩn

64 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Xín
65 Huyện Bắc Hà

Thị trấn Bắc Hà

66 Huyện Bắc Hà Xã Lùng Cải
67 Huyện Bắc Hà Xã Lùng Phình
68 Huyện Bắc Hà Xã Tả Van Chư
69 Huyện Bắc Hà Xã Tả Củ Tỷ
70 Huyện Bắc Hà

Xã Thải Giàng Phố

71 Huyện Bắc Hà

Xã Hoàng Thu Phố

72 Huyện Bắc Hà Xã Bản Phố
73 Huyện Bắc Hà Xã Bản Liền
74 Huyện Bắc Hà Xã Tà Chải
75 Huyện Bắc Hà Xã Na Hối
76 Huyện Bắc Hà Xã Cốc Ly
77 Huyện Bắc Hà Xã Nậm Mòn
78 Huyện Bắc Hà Xã Nậm Đét
79 Huyện Bắc Hà Xã Nậm Khánh
80 Huyện Bắc Hà Xã Bảo Nhai
81 Huyện Bắc Hà Xã Nậm Lúc
82 Huyện Bắc Hà Xã Cốc Lầu
83 Huyện Bắc Hà Xã Bản Cái
84 Huyện Bảo Thắng

Thị trấn N.T Phong Hải

85 Huyện Bảo Thắng

Thị trấn Phố Lu

86 Huyện Bảo Thắng

Thị trấn Tằng Loỏng

87 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Phiệt
88 Huyện Bảo Thắng Xã Bản Cầm
89 Huyện Bảo Thắng Xã Thái Niên
90 Huyện Bảo Thắng Xã Phong Niên
91 Huyện Bảo Thắng Xã Gia Phú
92 Huyện Bảo Thắng

Xã Xuân Quang

93 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hải
94 Huyện Bảo Thắng Xã Xuân Giao
95 Huyện Bảo Thắng Xã Trì Quang
96 Huyện Bảo Thắng Xã Sơn Hà
97 Huyện Bảo Thắng Xã Phú Nhuận
98 Huyện Bảo Yên

Thị trấn Phố Ràng

99 Huyện Bảo Yên Xã Tân Tiến
100 Huyện Bảo Yên Xã Nghĩa Đô
101 Huyện Bảo Yên Xã Vĩnh Yên
102 Huyện Bảo Yên Xã Điện Quan
103 Huyện Bảo Yên Xã Xuân Hoà
104 Huyện Bảo Yên Xã Tân Dương
105 Huyện Bảo Yên Xã Thượng Hà
106 Huyện Bảo Yên Xã Kim Sơn
107 Huyện Bảo Yên Xã Cam Cọn
108 Huyện Bảo Yên Xã Minh Tân
109 Huyện Bảo Yên

Xã Xuân Thượng

110 Huyện Bảo Yên Xã Việt Tiến
111 Huyện Bảo Yên Xã Yên Sơn
112 Huyện Bảo Yên Xã Bảo Hà
113 Huyện Bảo Yên Xã Lương Sơn
114 Huyện Bảo Yên

Xã Phúc Khánh

115 Thị xã Sa Pa Phường Sa Pa
116 Thị xã Sa Pa Phường Sa Pả
117 Thị xã Sa Pa

Phường Ô Quý Hồ

118 Thị xã Sa Pa

Xã Ngũ Chỉ Sơn

119 Thị xã Sa Pa

Phường Phan Si Păng

120 Thị xã Sa Pa Xã Trung Chải
121 Thị xã Sa Pa Xã Tả Phìn
122 Thị xã Sa Pa

Phường Hàm Rồng

123 Thị xã Sa Pa Xã Hoàng Liên
124 Thị xã Sa Pa Xã Thanh Bình
125 Thị xã Sa Pa

Phường Cầu Mây

126 Thị xã Sa Pa Xã Mường Hoa
127 Thị xã Sa Pa Xã Tả Van
128 Thị xã Sa Pa Xã Mường Bo
129 Thị xã Sa Pa Xã Bản Hồ
130 Thị xã Sa Pa Xã Liên Minh
131 Huyện Văn Bàn

Thị trấn Khánh Yên

132 Huyện Văn Bàn Xã Võ Lao
133 Huyện Văn Bàn Xã Sơn Thuỷ
134 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Mả
135 Huyện Văn Bàn

Xã Tân Thượng

136 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Rạng
137 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Chầy
138 Huyện Văn Bàn Xã Tân An
139 Huyện Văn Bàn

Xã Khánh Yên Thượng

140 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Xé
141 Huyện Văn Bàn Xã Dần Thàng
142 Huyện Văn Bàn Xã Chiềng Ken
143 Huyện Văn Bàn Xã Làng Giàng
144 Huyện Văn Bàn Xã Hoà Mạc
145 Huyện Văn Bàn

Xã Khánh Yên Trung

146 Huyện Văn Bàn

Xã Khánh Yên Hạ

147 Huyện Văn Bàn Xã Dương Quỳ
148 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Tha
149 Huyện Văn Bàn

Xã Minh Lương

150 Huyện Văn Bàn

Xã Thẩm Dương

151 Huyện Văn Bàn Xã Liêm Phú
152 Huyện Văn Bàn Xã Nậm Xây