Đơn vị:
Có Mây

Mưa lả tả gần đó

19 °
Thấp/Cao
16°/22°
Độ ẩm
74 %
Tầm nhìn
10 km
Gió
14.8 km/h
Điểm ngưng
12.2 °
UV
0.7

Nhiệt độ Huyện Gia Viễn - Ninh Bình ngày mai

Dự báo thời tiết Huyện Gia Viễn - Ninh Bình ngày mai theo giờ

Áp suất
1020 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
6.5 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
5.4 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
4 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
4 km/h
Khả năng có mưa
74 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
5 km/h
Khả năng có mưa
60 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
6.5 km/h
Khả năng có mưa
60 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
7.9 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1020 mmhg
UV
0.1
Tầm nhìn
10 km
Gió
9 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1021 mmhg
UV
0.5
Tầm nhìn
10 km
Gió
9.7 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1021 mmhg
UV
1.2
Tầm nhìn
10 km
Gió
9.7 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1021 mmhg
UV
2.1
Tầm nhìn
10 km
Gió
9.7 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1021 mmhg
UV
3.2
Tầm nhìn
10 km
Gió
9 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1020 mmhg
UV
3.7
Tầm nhìn
10 km
Gió
8.3 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
3
Tầm nhìn
10 km
Gió
7.6 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1017 mmhg
UV
2.3
Tầm nhìn
10 km
Gió
8.3 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1017 mmhg
UV
1.2
Tầm nhìn
10 km
Gió
9.4 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1017 mmhg
UV
0.4
Tầm nhìn
10 km
Gió
10.8 km/h
Khả năng có mưa
70 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
12.6 km/h
Khả năng có mưa
77 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
14 km/h
Khả năng có mưa
64 %
Áp suất
1020 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
14.8 km/h
Khả năng có mưa
78 %
Áp suất
1020 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
14 km/h
Khả năng có mưa
76 %
Áp suất
1021 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
13.3 km/h
Khả năng có mưa
74 %
Áp suất
1021 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
12.6 km/h
Khả năng có mưa
100 %
Áp suất
1021 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
11.2 km/h
Khả năng có mưa
86 %

Lượng mưa Huyện Gia Viễn - Ninh Bình những ngày tới

Chất lượng không khí

Rất xấu
Chất lượng không khí rất xấu, tất cả mọi người có thể bắt đầu có các vấn đề sức khỏe.
CO
1483.7
N02
85.1
O3
33
PM10
206.83
PM25
206.275
SO2
88.615

DECEMBER 2024

Sun
Mon
Tue
Wed
Thu
Fri
Sat
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

Thời tiết 63 Tỉnh thành

Chào mừng các bạn đã xem trang dự báo thời tiết Ninh Bình hôm nay. Mọi thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, nhiệt độ theo giờ sẽ được cập nhật chính xác trên thoitiet247.edu.vn

Dự báo thời tiết Ninh Bình

Tổng quan về Tỉnh Ninh Bình

Ninh Bình là một tỉnh thuộc Nam đồng bằng sông Hồng, nằm ở cửa ngõ cực Nam Bắc Bộ của Việt Nam.

Tính đến năm 2021, Ninh Bình là đơn vị hành chính lớn thứ 44 của Việt Nam về dân số, thứ 21 về tổng sản phẩm quốc nội và thứ 29 về GRDP bình quân đầu người. Với 973.300 người, GRDP đạt 72,035 tỷ đồng, GRDP bình quân đầu người đạt 72,04 triệu đồng, tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 5,71%.

Tràng An Ninh Bình

Nằm ở điểm cuối của rìa dưới của tam giác châu thổ sông Hồng, Ninh Bình bao gồm cả ba dạng địa hình. Vùng núi và bán sơn địa Tây Bắc gồm các huyện Nho Quan, Gia Viễn, Hoa Lư, Tam Điệp. Đỉnh Mây Bạc ở rừng Cúc Phương với độ cao 648m là đỉnh núi cao nhất Ninh Bình. Đồng bằng ven biển phía đông nam thuộc hai huyện Kim Sơn và Yên Khánh. Có nhiều hồ tự nhiên như hồ Đồng Chương, hồ Một đến Bốn Yên Quang, hồ Yên Thắng, hồ Thu, hồ Đa Lai, hồ Đồng Thái… Xen kẽ giữa hai vùng rộng lớn là vùng trũng chuyển tiếp. Rừng ở Ninh Bình có cả rừng sản xuất và rừng đặc dụng các loại.

Có 4 khu rừng đặc dụng gồm rừng Cúc Phương, rừng sinh thái Vân Long, rừng sinh thái văn hóa – lịch sử Hoa Lư và rừng phòng hộ ven biển Kim Sơn. Rừng đặc dụng Hoa Lư – Tràng An đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới nằm trong Quần thể danh thắng Tràng An. Ninh Bình có bờ biển dài 18 km và là tỉnh có bờ biển ngắn nhất Việt Nam. Bờ biển Ninh Bình được bồi đắp trên 100 m phù sa hàng năm, vùng biển và ven biển Ninh Bình đã được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới. Hiện nay, ở Ninh Bình có hai đảo là Cồn Nổi và Cồn Mơ.

Ninh Bình nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt đới ẩm: mùa hè nóng ẩm, mùa mưa từ tháng 6 đến tháng 10, là tỉnh duy nhất ở miền Bắc có mùa mưa kết thúc muộn hơn tháng 10; mùa đông khô lạnh từ tháng 11 năm trước đến tháng 3 năm sau; Tháng 4 và tháng 10 là mùa xuân và mùa thu, mặc dù không rõ rệt như ở các vùng trên vùng cận nhiệt đới. Lượng mưa trung bình hàng năm: 1.700-1.900 mm; Nhiệt độ trung bình 23,5°C; Số giờ nắng trong năm: 1.600-1.700 giờ; Độ ẩm tương đối trung bình: 80-85%.

Khả năng có mưa tại Tỉnh Ninh Bình

Những dự báo về khả năng có mưa ở Tỉnh Ninh Bình được thể hiện qua biểu đồ phần trăm rất trực quan. Giúp bạn dễ dàng so sánh xác suất mưa hôm nay và vài ngày tới để lập kế hoạch thuận tiện hơn cho bạn và gia đình.

Nhiệt độ tại Tỉnh Ninh Bình

Đầu website hiện có nhiệt độ tại Tỉnh Ninh Bình, giúp bạn có thể cập nhật tình hình thời tiết tại nơi bạn đang ở theo thời gian thực.

Khu vực dưới là dự báo thời tiết Tỉnh Ninh Bình ngày mai giúp quý vị nắm được diễn biến thời tiết trong thời gian tới.

Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ bạn dự báo thời tiết Tỉnh Ninh Bình những ngày tới bao gồm:

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Ninh Bình

STT Quận Huyện Phường Xã
1 Thành phố Ninh Bình

Phường Đông Thành

2 Thành phố Ninh Bình

Phường Tân Thành

3 Thành phố Ninh Bình

Phường Thanh Bình

4 Thành phố Ninh Bình

Phường Vân Giang

5 Thành phố Ninh Bình

Phường Bích Đào

6 Thành phố Ninh Bình

Phường Phúc Thành

7 Thành phố Ninh Bình

Phường Nam Bình

8 Thành phố Ninh Bình

Phường Nam Thành

9 Thành phố Ninh Bình

Phường Ninh Khánh

10 Thành phố Ninh Bình Xã Ninh Nhất
11 Thành phố Ninh Bình Xã Ninh Tiến
12 Thành phố Ninh Bình Xã Ninh Phúc
13 Thành phố Ninh Bình

Phường Ninh Sơn

14 Thành phố Ninh Bình

Phường Ninh Phong

15 Thành phố Tam Điệp

Phường Bắc Sơn

16 Thành phố Tam Điệp

Phường Trung Sơn

17 Thành phố Tam Điệp

Phường Nam Sơn

18 Thành phố Tam Điệp

Phường Tây Sơn

19 Thành phố Tam Điệp Xã Yên Sơn
20 Thành phố Tam Điệp

Phường Yên Bình

21 Thành phố Tam Điệp

Phường Tân Bình

22 Thành phố Tam Điệp Xã Quang Sơn
23 Thành phố Tam Điệp Xã Đông Sơn
24 Huyện Nho Quan

Thị trấn Nho Quan

25 Huyện Nho Quan Xã Xích Thổ
26 Huyện Nho Quan Xã Gia Lâm
27 Huyện Nho Quan Xã Gia Sơn
28 Huyện Nho Quan Xã Thạch Bình
29 Huyện Nho Quan Xã Gia Thủy
30 Huyện Nho Quan Xã Gia Tường
31 Huyện Nho Quan

Xã Cúc Phương

32 Huyện Nho Quan Xã Phú Sơn
33 Huyện Nho Quan Xã Đức Long
34 Huyện Nho Quan Xã Lạc Vân
35 Huyện Nho Quan

Xã Đồng Phong

36 Huyện Nho Quan Xã Yên Quang
37 Huyện Nho Quan

Xã Lạng Phong

38 Huyện Nho Quan

Xã Thượng Hòa

39 Huyện Nho Quan Xã Văn Phong
40 Huyện Nho Quan

Xã Văn Phương

41 Huyện Nho Quan Xã Thanh Lạc
42 Huyện Nho Quan Xã Sơn Lai
43 Huyện Nho Quan Xã Sơn Thành
44 Huyện Nho Quan Xã Văn Phú
45 Huyện Nho Quan Xã Phú Lộc
46 Huyện Nho Quan Xã Kỳ Phú
47 Huyện Nho Quan Xã Quỳnh Lưu
48 Huyện Nho Quan Xã Sơn Hà
49 Huyện Nho Quan Xã Phú Long
50 Huyện Nho Quan Xã Quảng Lạc
51 Huyện Gia Viễn Thị trấn Me
52 Huyện Gia Viễn Xã Gia Hòa
53 Huyện Gia Viễn Xã Gia Hưng
54 Huyện Gia Viễn Xã Liên Sơn
55 Huyện Gia Viễn Xã Gia Thanh
56 Huyện Gia Viễn Xã Gia Vân
57 Huyện Gia Viễn Xã Gia Phú
58 Huyện Gia Viễn Xã Gia Xuân
59 Huyện Gia Viễn Xã Gia Lập
60 Huyện Gia Viễn Xã Gia Vượng
61 Huyện Gia Viễn Xã Gia Trấn
62 Huyện Gia Viễn Xã Gia Thịnh
63 Huyện Gia Viễn Xã Gia Phương
64 Huyện Gia Viễn Xã Gia Tân
65 Huyện Gia Viễn Xã Gia Thắng
66 Huyện Gia Viễn Xã Gia Trung
67 Huyện Gia Viễn Xã Gia Minh
68 Huyện Gia Viễn Xã Gia Lạc
69 Huyện Gia Viễn Xã Gia Tiến
70 Huyện Gia Viễn Xã Gia Sinh
71 Huyện Gia Viễn Xã Gia Phong
72 Huyện Hoa Lư

Thị trấn Thiên Tôn

73 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Giang
74 Huyện Hoa Lư Xã Trường Yên
75 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Khang
76 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Mỹ
77 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Hòa
78 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Xuân
79 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Hải
80 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Thắng
81 Huyện Hoa Lư Xã Ninh Vân
82 Huyện Hoa Lư Xã Ninh An
83 Huyện Yên Khánh

Thị trấn Yên Ninh

84 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Tiên
85 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Phú
86 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Hòa
87 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Lợi
88 Huyện Yên Khánh Xã Khánh An
89 Huyện Yên Khánh

Xã Khánh Cường

90 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Cư
91 Huyện Yên Khánh

Xã Khánh Thiện

92 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Hải
93 Huyện Yên Khánh

Xã Khánh Trung

94 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Mậu
95 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Vân
96 Huyện Yên Khánh Xã Khánh Hội
97 Huyện Yên Khánh

Xã Khánh Công

98 Huyện Yên Khánh

Xã Khánh Thành

99 Huyện Yên Khánh

Xã Khánh Nhạc

100 Huyện Yên Khánh

Xã Khánh Thủy

101 Huyện Yên Khánh

Xã Khánh Hồng

102 Huyện Kim Sơn

Thị trấn Phát Diệm

103 Huyện Kim Sơn

Thị trấn Bình Minh

104 Huyện Kim Sơn Xã Hồi Ninh
105 Huyện Kim Sơn Xã Xuân Chính
106 Huyện Kim Sơn Xã Kim Định
107 Huyện Kim Sơn Xã Ân Hòa
108 Huyện Kim Sơn Xã Hùng Tiến
109 Huyện Kim Sơn

Xã Quang Thiện

110 Huyện Kim Sơn Xã Như Hòa
111 Huyện Kim Sơn Xã Chất Bình
112 Huyện Kim Sơn

Xã Đồng Hướng

113 Huyện Kim Sơn Xã Kim Chính
114 Huyện Kim Sơn

Xã Thượng Kiệm

115 Huyện Kim Sơn

Xã Lưu Phương

116 Huyện Kim Sơn Xã Tân Thành
117 Huyện Kim Sơn Xã Yên Lộc
118 Huyện Kim Sơn Xã Lai Thành
119 Huyện Kim Sơn Xã Định Hóa
120 Huyện Kim Sơn Xã Văn Hải
121 Huyện Kim Sơn Xã Kim Tân
122 Huyện Kim Sơn Xã Kim Mỹ
123 Huyện Kim Sơn Xã Cồn Thoi
124 Huyện Kim Sơn Xã Kim Hải
125 Huyện Kim Sơn Xã Kim Trung
126 Huyện Kim Sơn Xã Kim Đông
127 Huyện Yên Mô

Thị trấn Yên Thịnh

128 Huyện Yên Mô

Xã Khánh Thượng

129 Huyện Yên Mô

Xã Khánh Dương

130 Huyện Yên Mô Xã Mai Sơn
131 Huyện Yên Mô

Xã Khánh Thịnh

132 Huyện Yên Mô Xã Yên Phong
133 Huyện Yên Mô Xã Yên Hòa
134 Huyện Yên Mô Xã Yên Thắng
135 Huyện Yên Mô Xã Yên Từ
136 Huyện Yên Mô Xã Yên Hưng
137 Huyện Yên Mô Xã Yên Thành
138 Huyện Yên Mô Xã Yên Nhân
139 Huyện Yên Mô Xã Yên Mỹ
140 Huyện Yên Mô Xã Yên Mạc
141 Huyện Yên Mô Xã Yên Đồng
142 Huyện Yên Mô Xã Yên Thái
143 Huyện Yên Mô Xã Yên Lâm