Đơn vị:

Cách xem biển số xe đẹp hay xấu đơn giản chuẩn xác

Mọi người quan niệm việc sở hữu một biển số xe đẹp hợp phong thủy sẽ mang lại may mắn, tài vận, vượng khí tốt, làm ăn phát đạt hơn,… Nhưng làm sao để biết được mình đang sở hữu một biển số đẹp hay xấu. Trong bài viết này Carpla sẽ giúp bạn biết cách xem biển số xe đẹp hay xấu.

1. Cách xem biển số xe đẹp hay xấu theo các con số

Mỗi con số bao hàm một ý nghĩa khác nhau, dựa vào ý nghĩa đó mà bạn có thể xác định được biển số xe mình sở hữu là xấu hay đẹp. Ý nghĩa của từng con số bạn có thể tham khảo như sau:

  • Số 1 - Nhất: Có ý nghĩa là nhất, là đầu tiên, là số 1.
  • Số 2 - Mãi: Có ý nghĩa là lâu dài, bền lâu.
  • Số 3 - Tài: Có ý nghĩa là phát tài, nhiều tài lộc.
  • Số 4 - Tử: Đây là một con số không đẹp bởi Tử có nghĩa là “Chết”.
  • Số 5 - Ngũ: Có ý nghĩa là ngũ hành, ngũ cung hoặc chỉ những điều bí ẩn.
  • Số 6 - Lộc: Có ý nghĩa là nhiều lộc, phúc.
  • Số 7 - Thất: Được hiểu là mất, thất bát, thất bại mang ý nghĩa không may mắn.
  • Số 8 - Phát: Có ý nghĩa là phát tài, phát lộc.
  • Số 9 - Thừa: Đây là con số lớn nhất, to nhất và mang hàm ý trường tồn.
Cách xem biển số xe đẹp hay xấu theo các con số
Mỗi con số mang ý nghĩa riêng cần giải mã

2. Hướng dẫn cách xem biển số xe đẹp hay xấu theo phong thủy

Cách xem biển số xe đẹp hay xấu theo phong thủy tương đối khá phức tạp và cần phải thực hiện nhiều bước, mất thời gian tra cứu. Tuy nhiên nếu bạn là một người yêu thích phong thủy thì có thể áp dụng cách tính cụ thể như sau:

  • Bước 1: Đầu tiên lấy 4 số cuối (hoặc 5 số cuối) của biển số xe chia cho 80.
  • Bước 2: Lấy kết quả chia được ở bước 1 rồi bỏ đi các số phần nguyên, lấy các số thập phân.
  • Bước 3: Lấy số thập phân tìm được nhân với 80 và dò kết quả bảng phong thủy.
cách xem biển số xe đẹp hay xấu theo phong thủy
Lựa chọn biển số xe hợp mệnh, hợp phong thủy mang lại vận khí may mắn

Bảng số phong thủy:

  • 01: Thiên địa thái bình.
  • 02: Không phân định.
  • 03: Mọi sự phát triển, như ý.
  • 04: Cơ thế yếu, dễ bệnh.
  • 05: Sống lâu.
  • 06: Cuộc sống an nhàn dư giả.
  • 07: Quyết đoán, cương nghị.
  • 08: Ý chí kiên cường.
  • 09: Hưng Tân Cúc Khai.
  • 10: Vạn sự kết cục.
  • 11: Gia vận được tốt.
  • 12: Ý chí yếu mềm.
  • 13: Tài chí hơn người.
  • 14: Nước mắt thiên ngạn.
  • 15: Đạt được phúc thọ.
  • 16: Quý nhân hỗ trợ.
  • 17: Vượt qua mọi khó khăn.
  • 18: Có chí thì nên.
  • 19: Đoàn tụ ông bà.
  • 20: Thất bại trong sự nghiệp.
  • 21: Thăng trầm.
  • 22: Tiền vào nhiều tiền ra ít.
  • 23: Mặt trời mọc.
  • 24: Tài lộc đầy nhà.
  • 25: Thông minh, nhạy bén.
  • 26: Biến hóa kỳ dị.
  • 27: Dục vọng vô tận.
  • 28: Tâm lý bất an.
  • 29: Dục vọng nhưng khó thành.
  • 30: Chết đi sống lại.
  • 31: Tài dũng được chí.
  • 32: Cầu được ước thấy.
  • 33: Gia môn hưng thịnh.
  • 34: Xung khắc gia đình.
  • 35: Bình an ôn hòa.
  • 36: Phong ba không ngừng.
  • 37: Hiển đạt uy quyền.
  • 38: Ý chí yếu mềm, thụ động.
  • 39: Vinh hoa phú quý.
  • 40: Cẩn thận được an.
  • 41: Đức vọng cao thượng.
  • 42: Sự nghiệp không thành.
  • 43: Hoa trong mưa đêm.
  • 44: Khổ tâm.
  • 45: Tài vận tốt.
  • 46: Có nhiều chuyển biến.
  • 47: Tin tốt lành, sinh nở tốt.
  • 48: Lập chí.
  • 49: Nhiều điều không tốt, xấu.
  • 50: Một thành một bại.
  • 51: Lúc thịnh lúc suy.
  • 52: Đoán trước mọi việc.
  • 53: Nội tâm ưu sầu.
  • 54: Lúc may lúc rủi.
  • 55: Ngoài tốt trong khổ.
  • 56: Thảm thương.
  • 57: Cây thông trong vườn tuyết.
  • 58: Khổ trước sướng sau.
  • 59: Mất phương hướng.
  • 60: Tối tăm không ánh sáng.
  • 61: Danh lợi đủ đầy.
  • 62: Căn bản yếu kém.
  • 63: Đạt được vinh hoa phú quý.
  • 64: Cốt nhục chia lìa.
  • 65: Phú quý trường thọ.
  • 66: Bất hòa.
  • 67: Đường danh lợi thông suốt.
  • 68: Lập nghiệp thương gia.
  • 69: Đứng ngồi không yên.
  • 70: Diệt vong thế hệ.
  • 71: Tinh thần bất ổn.
  • 72: Suối vàng chờ đợi.
  • 73: Ý chí cao mà sức yếu.
  • 74: Hoàn cảnh gặp bất trắc.
  • 75: Thủ được binh an.
  • 76: Vĩnh biệt ngàn thu.
  • 77: Nhiều niềm vui.
  • 78: Gia đình buồn tủi.
  • 79: Phục hồi sức khỏe.
  • 80: Không may.

Để dễ hiểu hơn bạn có thể xem ví dụ sau:

Biển số xe N2 - 927.61

Bạn lấy 2761 : 80 = 34,5125.

Từ kết quả 34,5125 bỏ số nguyên sẽ có 0,5125.

Lấy số 0,5125 x 80 = 41.

Tra bảng số phong thủy 41 nghĩa là “Đức vọng cao thượng”.

3. Hướng dẫn cách xem biển số xe đẹp hay xấu theo ngũ hành và theo quẻ dịch

Theo cách xem biển số xe đẹp hay xấu theo ngũ hành và theo quẻ dịch sẽ được làm như sau:

3.1 Xem biển số theo ngũ hành

Ngũ hành âm dương có 5 yếu tố đại diện và xoay quanh vận mệnh của con người. Đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ và chúng được kết hợp theo quy luật tương sinh, tương khắc. Cách xem biển số xe đẹp hay xấu theo ngũ hành đó là dựa vào quy luật tương sinh (may mắn, tốt đẹp) và tương khắc (không may mắn). Những con số theo mệnh ngũ hành mà bạn có thể xét đến bao gồm:

  • Số 0, 1 - Mệnh Thủy.
  • Số 2, 5, 8 - Mệnh Thổ.
  • Số 3, 4 - Mệnh Mộc.
  • Số 6, 7 - Mệnh Kim.
  • Số 9 - Mệnh Hỏa.

Bạn có thể chọn biển số xe theo mệnh với các con số tương ứng để mang lại may mắn, bình an cho mình.

Xem biển số theo ngũ hành
Cách xem biển số xe đẹp hay xấu dựa vào mệnh ngũ hành

3.2 Xem biển số theo quẻ dịch

Cũng giống như xem biển số theo ngũ hành thì quẻ dịch là một yếu tố quan trọng để xác định biển số xe đẹp hay xấu. Có tất cả 64 quẻ dịch và mỗi quẻ mang những ý nghĩa khác nhau. Thông qua quẻ dịch bạn sẽ biển được biến số cần tra đẹp hay xấu, có hợp với mệnh, tuổi của mình hay không. Để từ đó sớm tìm cách hóa giải khi mang quẻ dịch xấu cải thiện vận số, mang lại bình an.

Xem biển số theo quẻ dịch
Giải mã biển số xe biết được ý nghĩa ẩn chứa

4. Lời kết

Khi đã biết cách xem biển số xe đẹp hay xấu rồi bạn hãy áp dụng và kiểm tra ngay nhé. Để xem thêm nhiều thông tin hay về phong thủy xe, bạn hãy đồng hành cùng Carpla trong những bài viết mới nhất tiếp theo. Đừng quên nếu bạn muốn mua một chiếc xe ô tô đã qua sử dụng với giá cả phải chăng thì Carpla là một địa chỉ bạn không thể bỏ qua.