Dự báo thời tiết Cao Bằng 3 ngày tới
Hôm nay
16°
/
22°
Mưa lả tả gần đó
89%
8.6 km/h
Hôm nay
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1017 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
26/11
14°
/
18°
Mưa lả tả gần đó
77%
11.2 km/h
26/11
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1022 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
27/11
13°
/
17°
U ám
0%
12.2 km/h
27/11
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1021 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
Lượng mưa Cao Bằng những ngày tới
Chất lượng không khí
Thời tiết các huyện (thị xã, quận) của Cao Bằng 3 ngày tới
Thời tiết Quận / Huyện
Thời tiết 63 Tỉnh thành
Xin chào các bạn, chào mừng bạn đã đến xem trang dự báo thời tiết Cao Bằng hôm nay. Những thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, nhiệt độ theo giờ sẽ được cập nhật chính xác trên thoitiet247.edu.vn
Tổng quan về Tỉnh Cao Bằng
Tỉnh Cao Bằng có diện tích tự nhiên 6.690,72 km², là cao nguyên đá vôi xen lẫn núi đất, độ cao trung bình trên 200 m, vùng biên giới có độ cao từ 600–1.300 m so với mực nước biển. Núi non trùng điệp. Rừng núi che phủ hơn 90% diện tích toàn tỉnh. Từ đó hình thành ba vùng rõ rệt: phía đông có nhiều núi đá, phía tây có núi đá, phía tây nam chủ yếu là núi rừng với rừng rậm.
Trên địa bàn tỉnh có hai con sông lớn là sông Gâm ở phía Tây và sông Bằng Giang ở miền Trung và Đông, ngoài ra còn có một số sông khác như sông Quây Sơn, Bắc Vọng, Nho Quế, Nho Quế. sông ngòi. sông Năng, sông Neo hay sông Hiến. Bài thơ “Cảnh Pác Bó” tại Khu di tích Pác Bó huyện Hà Quảng. Hầu hết diện tích Cao Bằng được bao phủ bởi rừng nên ở các vùng nông thôn, khu dân cư và trung tâm thành phố không khí khá trong lành. Các tuyến đường chính của Cao Bằng có mức độ ô nhiễm bụi thấp do ít phương tiện qua lại và mật độ dân cư thấp.
Nhìn chung, Cao Bằng có khí hậu ôn hòa, dễ chịu. Thuộc kiểu khí hậu cận nhiệt đới ẩm, địa hình đón gió nên chịu ảnh hưởng trực tiếp của các đợt không khí lạnh từ phương bắc. Tuy nhiên, nhiệt độ của Cao Bằng chưa bao giờ xuống dưới 0°C, mùa đông trên toàn tỉnh hầu như không có băng tuyết. Mùa hè ở đây có đặc điểm nóng ẩm, nhiệt độ cao trung bình từ 30 – 32°C và thấp trung bình từ 23 – 25°C, nhiệt độ không cao tới 39 – 40°C.
Về mùa đông, do địa hình Cao Bằng kín gió nên có khí hậu gần giống khí hậu ôn đới, nhiệt độ thấp trung bình 5 – 8°C, cao trung bình 15 – 28°C, cao nhất vào các tháng 12, 1 và 2 nhiệt độ có thể giảm xuống khoảng 6 – 8 °C, độ ẩm thấp, thời tiết hanh khô đầu mùa. Xuân hạ thu không rõ, tiết thay đổi; Mùa xuân thường có tiết trời nóng bức, mùa thu thì mát mẻ dễ chịu.
Khả năng có mưa tại Tỉnh Cao Bằng
Các dự báo về khả năng có mưa ở Tỉnh Cao Bằng được thể hiện qua biểu đồ phần trăm rất trực quan. Giúp bạn dễ dàng so sánh xác suất mưa hôm nay và vài ngày tới để lập kế hoạch thuận tiện hơn cho bạn và gia đình.
Nhiệt độ tại Tỉnh Cao Bằng
Ở phần đầu website hiện có nhiệt độ tại Tỉnh Cao Bằng, giúp bạn có thể cập nhật tình hình thời tiết tại nơi bạn đang ở theo thời gian thực.
Khu vực phần dưới là dự báo thời tiết Tỉnh Cao Bằng ngày mai giúp quý vị nắm được diễn biến thời tiết trong thời gian tới.
Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ bạn dự báo thời tiết Tỉnh Cao Bằng những ngày tới bao gồm:
- Dự báo thời tiết Tỉnh Cao Bằng 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết Tỉnh Cao Bằng 15 ngày tới
- Dự báo thời tiết Tỉnh Cao Bằng 30 ngày tới
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cao Bằng
STT | Quận Huyện | Phường Xã |
1 | Thành phố Cao Bằng |
Phường Sông Hiến |
2 | Thành phố Cao Bằng |
Phường Sông Bằng |
3 | Thành phố Cao Bằng |
Phường Hợp Giang |
4 | Thành phố Cao Bằng |
Phường Tân Giang |
5 | Thành phố Cao Bằng |
Phường Ngọc Xuân |
6 | Thành phố Cao Bằng |
Phường Đề Thám |
7 | Thành phố Cao Bằng |
Phường Hoà Chung |
8 | Thành phố Cao Bằng |
Phường Duyệt Trung |
9 | Thành phố Cao Bằng | Xã Vĩnh Quang |
10 | Thành phố Cao Bằng | Xã Hưng Đạo |
11 | Thành phố Cao Bằng | Xã Chu Trinh |
12 | Huyện Bảo Lâm |
Thị trấn Pác Miầu |
13 | Huyện Bảo Lâm | Xã Đức Hạnh |
14 | Huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn |
15 | Huyện Bảo Lâm | Xã Nam Cao |
16 | Huyện Bảo Lâm |
Xã Nam Quang |
17 | Huyện Bảo Lâm | Xã Vĩnh Quang |
18 | Huyện Bảo Lâm | Xã Quảng Lâm |
19 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thạch Lâm |
20 | Huyện Bảo Lâm | Xã Vĩnh Phong |
21 | Huyện Bảo Lâm | Xã Mông Ân |
22 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Học |
23 | Huyện Bảo Lâm | Xã Thái Sơn |
24 | Huyện Bảo Lâm | Xã Yên Thổ |
25 | Huyện Bảo Lạc |
Thị trấn Bảo Lạc |
26 | Huyện Bảo Lạc | Xã Cốc Pàng |
27 | Huyện Bảo Lạc | Xã Thượng Hà |
28 | Huyện Bảo Lạc | Xã Cô Ba |
29 | Huyện Bảo Lạc | Xã Bảo Toàn |
30 | Huyện Bảo Lạc |
Xã Khánh Xuân |
31 | Huyện Bảo Lạc |
Xã Xuân Trường |
32 | Huyện Bảo Lạc | Xã Hồng Trị |
33 | Huyện Bảo Lạc | Xã Kim Cúc |
34 | Huyện Bảo Lạc |
Xã Phan Thanh |
35 | Huyện Bảo Lạc | Xã Hồng An |
36 | Huyện Bảo Lạc | Xã Hưng Đạo |
37 | Huyện Bảo Lạc | Xã Hưng Thịnh |
38 | Huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp |
39 | Huyện Bảo Lạc | Xã Đình Phùng |
40 | Huyện Bảo Lạc | Xã Sơn Lập |
41 | Huyện Bảo Lạc | Xã Sơn Lộ |
42 | Huyện Hà Quảng |
Thị trấn Thông Nông |
43 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Yên |
44 | Huyện Hà Quảng | Xã Cần Nông |
45 | Huyện Hà Quảng |
Xã Lương Thông |
46 | Huyện Hà Quảng | Xã Đa Thông |
47 | Huyện Hà Quảng | Xã Ngọc Động |
48 | Huyện Hà Quảng | Xã Yên Sơn |
49 | Huyện Hà Quảng | Xã Lương Can |
50 | Huyện Hà Quảng |
Xã Thanh Long |
51 | Huyện Hà Quảng |
Thị trấn Xuân Hòa |
52 | Huyện Hà Quảng | Xã Lũng Nặm |
53 | Huyện Hà Quảng | Xã Trường Hà |
54 | Huyện Hà Quảng | Xã Cải Viên |
55 | Huyện Hà Quảng | Xã Nội Thôn |
56 | Huyện Hà Quảng | Xã Tổng Cọt |
57 | Huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà |
58 | Huyện Hà Quảng |
Xã Thượng Thôn |
59 | Huyện Hà Quảng | Xã Hồng Sỹ |
60 | Huyện Hà Quảng | Xã Quý Quân |
61 | Huyện Hà Quảng | Xã Mã Ba |
62 | Huyện Hà Quảng | Xã Ngọc Đào |
63 | Huyện Trùng Khánh |
Thị trấn Trà Lĩnh |
64 | Huyện Trùng Khánh | Xã Tri Phương |
65 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Hán |
66 | Huyện Trùng Khánh | Xã Xuân Nội |
67 | Huyện Trùng Khánh |
Xã Quang Trung |
68 | Huyện Trùng Khánh | Xã Quang Vinh |
69 | Huyện Trùng Khánh |
Xã Cao Chương |
70 | Huyện Trùng Khánh |
Thị trấn Trùng Khánh |
71 | Huyện Trùng Khánh | Xã Ngọc Khê |
72 | Huyện Trùng Khánh | Xã Ngọc Côn |
73 | Huyện Trùng Khánh |
Xã Phong Nậm |
74 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đình Phong |
75 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đàm Thuỷ |
76 | Huyện Trùng Khánh |
Xã Khâm Thành |
77 | Huyện Trùng Khánh | Xã Chí Viễn |
78 | Huyện Trùng Khánh | Xã Lăng Hiếu |
79 | Huyện Trùng Khánh |
Xã Phong Châu |
80 | Huyện Trùng Khánh | Xã Trung Phúc |
81 | Huyện Trùng Khánh | Xã Cao Thăng |
82 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đức Hồng |
83 | Huyện Trùng Khánh | Xã Đoài Dương |
84 | Huyện Hạ Lang | Xã Minh Long |
85 | Huyện Hạ Lang | Xã Lý Quốc |
86 | Huyện Hạ Lang | Xã Thắng Lợi |
87 | Huyện Hạ Lang | Xã Đồng Loan |
88 | Huyện Hạ Lang | Xã Đức Quang |
89 | Huyện Hạ Lang | Xã Kim Loan |
90 | Huyện Hạ Lang |
Xã Quang Long |
91 | Huyện Hạ Lang | Xã An Lạc |
92 | Huyện Hạ Lang |
Thị trấn Thanh Nhật |
93 | Huyện Hạ Lang | Xã Vinh Quý |
94 | Huyện Hạ Lang | Xã Thống Nhất |
95 | Huyện Hạ Lang | Xã Cô Ngân |
96 | Huyện Hạ Lang | Xã Thị Hoa |
97 | Huyện Quảng Hòa | Xã Quốc Toản |
98 | Huyện Quảng Hòa |
Thị trấn Quảng Uyên |
99 | Huyện Quảng Hòa | Xã Phi Hải |
100 | Huyện Quảng Hòa |
Xã Quảng Hưng |
101 | Huyện Quảng Hòa | Xã Độc Lập |
102 | Huyện Quảng Hòa | Xã Cai Bộ |
103 | Huyện Quảng Hòa | Xã Phúc Sen |
104 | Huyện Quảng Hòa | Xã Chí Thảo |
105 | Huyện Quảng Hòa | Xã Tự Do |
106 | Huyện Quảng Hòa |
Xã Hồng Quang |
107 | Huyện Quảng Hòa | Xã Ngọc Động |
108 | Huyện Quảng Hòa | Xã Hạnh Phúc |
109 | Huyện Quảng Hòa |
Thị trấn Tà Lùng |
110 | Huyện Quảng Hòa | Xã Bế Văn Đàn |
111 | Huyện Quảng Hòa | Xã Cách Linh |
112 | Huyện Quảng Hòa | Xã Đại Sơn |
113 | Huyện Quảng Hòa | Xã Tiên Thành |
114 | Huyện Quảng Hòa |
Thị trấn Hoà Thuận |
115 | Huyện Quảng Hòa | Xã Mỹ Hưng |
116 | Huyện Hoà An |
Thị trấn Nước Hai |
117 | Huyện Hoà An | Xã Dân Chủ |
118 | Huyện Hoà An | Xã Nam Tuấn |
119 | Huyện Hoà An | Xã Đại Tiến |
120 | Huyện Hoà An | Xã Đức Long |
121 | Huyện Hoà An | Xã Ngũ Lão |
122 | Huyện Hoà An |
Xã Trương Lương |
123 | Huyện Hoà An | Xã Hồng Việt |
124 | Huyện Hoà An |
Xã Hoàng Tung |
125 | Huyện Hoà An |
Xã Nguyễn Huệ |
126 | Huyện Hoà An |
Xã Quang Trung |
127 | Huyện Hoà An | Xã Bạch Đằng |
128 | Huyện Hoà An | Xã Bình Dương |
129 | Huyện Hoà An | Xã Lê Chung |
130 | Huyện Hoà An | Xã Hồng Nam |
131 | Huyện Nguyên Bình |
Thị trấn Nguyên Bình |
132 | Huyện Nguyên Bình |
Thị trấn Tĩnh Túc |
133 | Huyện Nguyên Bình | Xã Yên Lạc |
134 | Huyện Nguyên Bình |
Xã Triệu Nguyên |
135 | Huyện Nguyên Bình | Xã Ca Thành |
136 | Huyện Nguyên Bình | Xã Vũ Nông |
137 | Huyện Nguyên Bình | Xã Minh Tâm |
138 | Huyện Nguyên Bình | Xã Thể Dục |
139 | Huyện Nguyên Bình | Xã Mai Long |
140 | Huyện Nguyên Bình | Xã Vũ Minh |
141 | Huyện Nguyên Bình | Xã Hoa Thám |
142 | Huyện Nguyên Bình |
Xã Phan Thanh |
143 | Huyện Nguyên Bình |
Xã Quang Thành |
144 | Huyện Nguyên Bình | Xã Tam Kim |
145 | Huyện Nguyên Bình |
Xã Thành Công |
146 | Huyện Nguyên Bình |
Xã Thịnh Vượng |
147 | Huyện Nguyên Bình | Xã Hưng Đạo |
148 | Huyện Thạch An |
Thị trấn Đông Khê |
149 | Huyện Thạch An | Xã Canh Tân |
150 | Huyện Thạch An | Xã Kim Đồng |
151 | Huyện Thạch An | Xã Minh Khai |
152 | Huyện Thạch An | Xã Đức Thông |
153 | Huyện Thạch An | Xã Thái Cường |
154 | Huyện Thạch An | Xã Vân Trình |
155 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng |
156 | Huyện Thạch An |
Xã Quang Trọng |
157 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con |
158 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai |
159 | Huyện Thạch An | Xã Đức Long |
160 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lợi |
161 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân |