Đơn vị:
Có Mây

Có Mây

25 °

Cảm giác như 27°.

Thấp/Cao
23°/35°
Độ ẩm
83 %
Tầm nhìn
10 km
Gió
4 km/h
Điểm ngưng
22.2 °
UV
6

Nhiệt độ Cao Bằng

Thời tiết Cao Bằng ngày hôm nay theo giờ

Dự báo thời tiết Cao Bằng

Ngày/Đêm
34°/ 25°
Sáng/Tối
27°/ 28°
Áp suất
1004 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
05:24 AM 06:21 PM
Gió
16.2 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
35°/ 27°
Sáng/Tối
28°/ 23°
Áp suất
1001 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
05:23 AM 06:21 PM
Gió
15.8 km/h
Khả năng có mưa
82 %
Ngày/Đêm
26°/ 23°
Sáng/Tối
23°/ 22°
Áp suất
1005 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
05:23 AM 06:22 PM
Gió
9.7 km/h
Khả năng có mưa
88 %
Ngày/Đêm
24°/ 21°
Sáng/Tối
20°/ 22°
Áp suất
1009 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
05:22 AM 06:22 PM
Gió
11.9 km/h
Khả năng có mưa
89 %
Ngày/Đêm
21°/ 21°
Sáng/Tối
19°/ 24°
Áp suất
1008 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
05:21 AM 06:23 PM
Gió
5.8 km/h
Khả năng có mưa
89 %

Biểu đồ lượng mưa theo ngày

Chất lượng không khí

Xấu
Chất lượng không khí xấu, mọi người có thể gặp vấn đề sức khỏe.
CO
474
N02
3.9
O3
17.7
PM10
70.6
PM25
56.4
SO2
1.4

Thời tiết 63 Tỉnh thành

Xin chào các bạn, chào mừng bạn đã đến xem trang dự báo thời tiết Cao Bằng hôm nay. Những thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, nhiệt độ theo giờ sẽ được cập nhật chính xác trên thoitiet247.edu.vn

Dự báo thời tiết Cao Bằng

Tổng quan về Tỉnh Cao Bằng

Tỉnh Cao Bằng có diện tích tự nhiên 6.690,72 km², là cao nguyên đá vôi xen lẫn núi đất, độ cao trung bình trên 200 m, vùng biên giới có độ cao từ 600–1.300 m so với mực nước biển. Núi non trùng điệp. Rừng núi che phủ hơn 90% diện tích toàn tỉnh. Từ đó hình thành ba vùng rõ rệt: phía đông có nhiều núi đá, phía tây có núi đá, phía tây nam chủ yếu là núi rừng với rừng rậm.

Trên địa bàn tỉnh có hai con sông lớn là sông Gâm ở phía Tây và sông Bằng Giang ở miền Trung và Đông, ngoài ra còn có một số sông khác như sông Quây Sơn, Bắc Vọng, Nho Quế, Nho Quế. sông ngòi. sông Năng, sông Neo hay sông Hiến. Bài thơ “Cảnh Pác Bó” tại Khu di tích Pác Bó huyện Hà Quảng. Hầu hết diện tích Cao Bằng được bao phủ bởi rừng nên ở các vùng nông thôn, khu dân cư và trung tâm thành phố không khí khá trong lành. Các tuyến đường chính của Cao Bằng có mức độ ô nhiễm bụi thấp do ít phương tiện qua lại và mật độ dân cư thấp.

Thác chính Bản Giốc nhìn từ trên cao

Nhìn chung, Cao Bằng có khí hậu ôn hòa, dễ chịu. Thuộc kiểu khí hậu cận nhiệt đới ẩm, địa hình đón gió nên chịu ảnh hưởng trực tiếp của các đợt không khí lạnh từ phương bắc. Tuy nhiên, nhiệt độ của Cao Bằng chưa bao giờ xuống dưới 0°C, mùa đông trên toàn tỉnh hầu như không có băng tuyết. Mùa hè ở đây có đặc điểm nóng ẩm, nhiệt độ cao trung bình từ 30 – 32°C và thấp trung bình từ 23 – 25°C, nhiệt độ không cao tới 39 – 40°C.

Về mùa đông, do địa hình Cao Bằng kín gió nên có khí hậu gần giống khí hậu ôn đới, nhiệt độ thấp trung bình 5 – 8°C, cao trung bình 15 – 28°C, cao nhất vào các tháng 12, 1 và 2 nhiệt độ có thể giảm xuống khoảng 6 – 8 °C, độ ẩm thấp, thời tiết hanh khô đầu mùa. Xuân hạ thu không rõ, tiết thay đổi; Mùa xuân thường có tiết trời nóng bức, mùa thu thì mát mẻ dễ chịu.

Khả năng có mưa tại Tỉnh Cao Bằng

Các dự báo về khả năng có mưa ở Tỉnh Cao Bằng được thể hiện qua biểu đồ phần trăm rất trực quan. Giúp bạn dễ dàng so sánh xác suất mưa hôm nay và vài ngày tới để lập kế hoạch thuận tiện hơn cho bạn và gia đình.

Nhiệt độ tại Tỉnh Cao Bằng

Ở phần đầu website hiện có nhiệt độ tại Tỉnh Cao Bằng, giúp bạn có thể cập nhật tình hình thời tiết tại nơi bạn đang ở theo thời gian thực.

Khu vực phần dưới là dự báo thời tiết Tỉnh Cao Bằng ngày mai giúp quý vị nắm được diễn biến thời tiết trong thời gian tới.

Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ bạn dự báo thời tiết Tỉnh Cao Bằng những ngày tới bao gồm:

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cao Bằng

STT Quận Huyện Phường Xã
1 Thành phố Cao Bằng

Phường Sông Hiến

2 Thành phố Cao Bằng

Phường Sông Bằng

3 Thành phố Cao Bằng

Phường Hợp Giang

4 Thành phố Cao Bằng

Phường Tân Giang

5 Thành phố Cao Bằng

Phường Ngọc Xuân

6 Thành phố Cao Bằng

Phường Đề Thám

7 Thành phố Cao Bằng

Phường Hoà Chung

8 Thành phố Cao Bằng

Phường Duyệt Trung

9 Thành phố Cao Bằng Xã Vĩnh Quang
10 Thành phố Cao Bằng Xã Hưng Đạo
11 Thành phố Cao Bằng Xã Chu Trinh
12 Huyện Bảo Lâm

Thị trấn Pác Miầu

13 Huyện Bảo Lâm Xã Đức Hạnh
14 Huyện Bảo Lâm Xã Lý Bôn
15 Huyện Bảo Lâm Xã Nam Cao
16 Huyện Bảo Lâm

Xã Nam Quang

17 Huyện Bảo Lâm Xã Vĩnh Quang
18 Huyện Bảo Lâm Xã Quảng Lâm
19 Huyện Bảo Lâm Xã Thạch Lâm
20 Huyện Bảo Lâm Xã Vĩnh Phong
21 Huyện Bảo Lâm Xã Mông Ân
22 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Học
23 Huyện Bảo Lâm Xã Thái Sơn
24 Huyện Bảo Lâm Xã Yên Thổ
25 Huyện Bảo Lạc

Thị trấn Bảo Lạc

26 Huyện Bảo Lạc Xã Cốc Pàng
27 Huyện Bảo Lạc Xã Thượng Hà
28 Huyện Bảo Lạc Xã Cô Ba
29 Huyện Bảo Lạc Xã Bảo Toàn
30 Huyện Bảo Lạc

Xã Khánh Xuân

31 Huyện Bảo Lạc

Xã Xuân Trường

32 Huyện Bảo Lạc Xã Hồng Trị
33 Huyện Bảo Lạc Xã Kim Cúc
34 Huyện Bảo Lạc

Xã Phan Thanh

35 Huyện Bảo Lạc Xã Hồng An
36 Huyện Bảo Lạc Xã Hưng Đạo
37 Huyện Bảo Lạc Xã Hưng Thịnh
38 Huyện Bảo Lạc Xã Huy Giáp
39 Huyện Bảo Lạc Xã Đình Phùng
40 Huyện Bảo Lạc Xã Sơn Lập
41 Huyện Bảo Lạc Xã Sơn Lộ
42 Huyện Hà Quảng

Thị trấn Thông Nông

43 Huyện Hà Quảng Xã Cần Yên
44 Huyện Hà Quảng Xã Cần Nông
45 Huyện Hà Quảng

Xã Lương Thông

46 Huyện Hà Quảng Xã Đa Thông
47 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Động
48 Huyện Hà Quảng Xã Yên Sơn
49 Huyện Hà Quảng Xã Lương Can
50 Huyện Hà Quảng

Xã Thanh Long

51 Huyện Hà Quảng

Thị trấn Xuân Hòa

52 Huyện Hà Quảng Xã Lũng Nặm
53 Huyện Hà Quảng Xã Trường Hà
54 Huyện Hà Quảng Xã Cải Viên
55 Huyện Hà Quảng Xã Nội Thôn
56 Huyện Hà Quảng Xã Tổng Cọt
57 Huyện Hà Quảng Xã Sóc Hà
58 Huyện Hà Quảng

Xã Thượng Thôn

59 Huyện Hà Quảng Xã Hồng Sỹ
60 Huyện Hà Quảng Xã Quý Quân
61 Huyện Hà Quảng Xã Mã Ba
62 Huyện Hà Quảng Xã Ngọc Đào
63 Huyện Trùng Khánh

Thị trấn Trà Lĩnh

64 Huyện Trùng Khánh Xã Tri Phương
65 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Hán
66 Huyện Trùng Khánh Xã Xuân Nội
67 Huyện Trùng Khánh

Xã Quang Trung

68 Huyện Trùng Khánh Xã Quang Vinh
69 Huyện Trùng Khánh

Xã Cao Chương

70 Huyện Trùng Khánh

Thị trấn Trùng Khánh

71 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Khê
72 Huyện Trùng Khánh Xã Ngọc Côn
73 Huyện Trùng Khánh

Xã Phong Nậm

74 Huyện Trùng Khánh Xã Đình Phong
75 Huyện Trùng Khánh Xã Đàm Thuỷ
76 Huyện Trùng Khánh

Xã Khâm Thành

77 Huyện Trùng Khánh Xã Chí Viễn
78 Huyện Trùng Khánh Xã Lăng Hiếu
79 Huyện Trùng Khánh

Xã Phong Châu

80 Huyện Trùng Khánh Xã Trung Phúc
81 Huyện Trùng Khánh Xã Cao Thăng
82 Huyện Trùng Khánh Xã Đức Hồng
83 Huyện Trùng Khánh Xã Đoài Dương
84 Huyện Hạ Lang Xã Minh Long
85 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc
86 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi
87 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan
88 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang
89 Huyện Hạ Lang Xã Kim Loan
90 Huyện Hạ Lang

Xã Quang Long

91 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc
92 Huyện Hạ Lang

Thị trấn Thanh Nhật

93 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý
94 Huyện Hạ Lang Xã Thống Nhất
95 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân
96 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa
97 Huyện Quảng Hòa Xã Quốc Toản
98 Huyện Quảng Hòa

Thị trấn Quảng Uyên

99 Huyện Quảng Hòa Xã Phi Hải
100 Huyện Quảng Hòa

Xã Quảng Hưng

101 Huyện Quảng Hòa Xã Độc Lập
102 Huyện Quảng Hòa Xã Cai Bộ
103 Huyện Quảng Hòa Xã Phúc Sen
104 Huyện Quảng Hòa Xã Chí Thảo
105 Huyện Quảng Hòa Xã Tự Do
106 Huyện Quảng Hòa

Xã Hồng Quang

107 Huyện Quảng Hòa Xã Ngọc Động
108 Huyện Quảng Hòa Xã Hạnh Phúc
109 Huyện Quảng Hòa

Thị trấn Tà Lùng

110 Huyện Quảng Hòa Xã Bế Văn Đàn
111 Huyện Quảng Hòa Xã Cách Linh
112 Huyện Quảng Hòa Xã Đại Sơn
113 Huyện Quảng Hòa Xã Tiên Thành
114 Huyện Quảng Hòa

Thị trấn Hoà Thuận

115 Huyện Quảng Hòa Xã Mỹ Hưng
116 Huyện Hoà An

Thị trấn Nước Hai

117 Huyện Hoà An Xã Dân Chủ
118 Huyện Hoà An Xã Nam Tuấn
119 Huyện Hoà An Xã Đại Tiến
120 Huyện Hoà An Xã Đức Long
121 Huyện Hoà An Xã Ngũ Lão
122 Huyện Hoà An

Xã Trương Lương

123 Huyện Hoà An Xã Hồng Việt
124 Huyện Hoà An

Xã Hoàng Tung

125 Huyện Hoà An

Xã Nguyễn Huệ

126 Huyện Hoà An

Xã Quang Trung

127 Huyện Hoà An Xã Bạch Đằng
128 Huyện Hoà An Xã Bình Dương
129 Huyện Hoà An Xã Lê Chung
130 Huyện Hoà An Xã Hồng Nam
131 Huyện Nguyên Bình

Thị trấn Nguyên Bình

132 Huyện Nguyên Bình

Thị trấn Tĩnh Túc

133 Huyện Nguyên Bình Xã Yên Lạc
134 Huyện Nguyên Bình

Xã Triệu Nguyên

135 Huyện Nguyên Bình Xã Ca Thành
136 Huyện Nguyên Bình Xã Vũ Nông
137 Huyện Nguyên Bình Xã Minh Tâm
138 Huyện Nguyên Bình Xã Thể Dục
139 Huyện Nguyên Bình Xã Mai Long
140 Huyện Nguyên Bình Xã Vũ Minh
141 Huyện Nguyên Bình Xã Hoa Thám
142 Huyện Nguyên Bình

Xã Phan Thanh

143 Huyện Nguyên Bình

Xã Quang Thành

144 Huyện Nguyên Bình Xã Tam Kim
145 Huyện Nguyên Bình

Xã Thành Công

146 Huyện Nguyên Bình

Xã Thịnh Vượng

147 Huyện Nguyên Bình Xã Hưng Đạo
148 Huyện Thạch An

Thị trấn Đông Khê

149 Huyện Thạch An Xã Canh Tân
150 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng
151 Huyện Thạch An Xã Minh Khai
152 Huyện Thạch An Xã Đức Thông
153 Huyện Thạch An Xã Thái Cường
154 Huyện Thạch An Xã Vân Trình
155 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng
156 Huyện Thạch An

Xã Quang Trọng

157 Huyện Thạch An Xã Trọng Con
158 Huyện Thạch An Xã Lê Lai
159 Huyện Thạch An Xã Đức Long
160 Huyện Thạch An Xã Lê Lợi
161 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân