Đơn vị:

Dự báo thời tiết Hải Phòng 10 ngày tới

Ngày/Đêm
20°/ 20°
Sáng/Tối
19°/ 19°
Áp suất
1021 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:28 AM 05:21 PM
Gió
8.6 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
20°/ 19°
Sáng/Tối
18°/ 16°
Áp suất
1025 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:28 AM 05:22 PM
Gió
12.6 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
22°/ 16°
Sáng/Tối
19°/ 16°
Áp suất
1024 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:29 AM 05:22 PM
Gió
19.4 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
21°/ 17°
Sáng/Tối
19°/ 18°
Áp suất
1020 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:29 AM 05:23 PM
Gió
12.6 km/h
Khả năng có mưa
86 %
Ngày/Đêm
21°/ 18°
Sáng/Tối
18°/ 18°
Áp suất
1021 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:29 AM 05:23 PM
Gió
7.9 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
24°/ 16°
Sáng/Tối
20°/ 18°
Áp suất
1019 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:30 AM 05:24 PM
Gió
16.9 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
24°/ 17°
Sáng/Tối
21°/ 18°
Áp suất
1019 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:30 AM 05:25 PM
Gió
16.9 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
24°/ 17°
Sáng/Tối
20°/ 18°
Áp suất
1021 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:30 AM 05:25 PM
Gió
15.5 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
22°/ 16°
Sáng/Tối
19°/ 16°
Áp suất
1023 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:31 AM 05:26 PM
Gió
17.6 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
23°/ 15°
Sáng/Tối
18°/ 16°
Áp suất
1022 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:31 AM 05:27 PM
Gió
14.4 km/h
Khả năng có mưa
0 %

Lượng mưa Hải Phòng những ngày tới

Chất lượng không khí

Xấu
Chất lượng không khí xấu, mọi người có thể gặp vấn đề sức khỏe.
CO
2077.55
N02
32.375
O3
56
PM10
99.715
PM25
99.16
SO2
39.035

Thời tiết 63 Tỉnh thành

Chào mừng các bạn đã đến với trang thông tin dự báo thời tiết Hải Phòng hôm nay. Mọi thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, tình hình nhiệt độ theo từng khung giờ sẽ được cập nhật chính xác trên trang thoitiet247.edu.vn

Tổng quan về Hải Phòng

Hải Phòng là thành phố cảng, trung tâm công nghiệp, cảng biển quan trọng, đồng thời là trung tâm kinh tế, văn hóa, y tế, giáo dục, khoa học, thương mại và công nghệ của vùng duyên hải Bắc Bộ Việt Nam. Đây là 1 trong 5 thành phố của Việt Nam trực thuộc trung ương. Hải Phòng là đô thị loại I, đầu mối cấp vùng và cả nước.

Hải Phòng xưa bắt đầu từ một loạt tiểu vùng ven biển trù phú của vùng đất bao quanh Quảng Ninh ngày nay, Hải Phòng là địa danh cực kỳ quan trọng và có vị trí chiến lược của cả nước, cách Hà Nội 106 km theo quốc lộ 5A hoặc xuyên suốt. Đại lộ Châu Á AH14 về kinh tế – xã hội, công nghệ thông tin và an ninh – quốc phòng của vùng Bắc Bộ và cả nước trong hai hành lang – một vành đai hợp tác kinh tế Việt Nam – Trung Quốc. Hải Phòng là đầu mối giao thông đường biển phía Bắc. Với lợi thế cảng nước sâu, vận tải biển rất phát triển và cũng là một trong những động lực tăng trưởng của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Hải Phòng còn là trung tâm kinh tế, khoa học kỹ thuật của vùng duyên hải Bắc Bộ và là một trong hai trung tâm phát triển của Vùng kinh tế cửa biển Bắc Bộ. Hải Phòng có nhiều khu công nghiệp. Là trung tâm thương mại, trung tâm dịch vụ, du lịch, giáo dục, y tế, thủy sản lớn của vùng duyên hải Bắc Bộ Việt Nam. Nằm ngoài quy hoạch vùng Thủ đô Hà Nội, Hải Phòng là cực tăng trưởng của tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc gồm Hà Nội, Hải Phòng và Quảng Ninh. Hải Phòng còn giữ vị trí tiền tiêu của miền Bắc, nơi đặt trụ sở Bộ Tư lệnh Quân khu 3, Bộ Tư lệnh Vùng 1 Biển và Bộ Tư lệnh Quân chủng Hải quân Việt Nam.

Khả năng có mưa tại Hải Phòng

Website thoitiet247.edu.vn dự báo khả năng có mưa của Hải Phòng được thể hiện thông qua biểu đồ phần trăm vô cùng trực quan. Điều này giúp bạn dễ dàng so sánh xác suất mưa hôm nay và vài ngày tới để lập kế hoạch thuận tiện hơn cho bạn và gia đình.

Nhiệt độ tại Hải Phòng

Ở phần đầu tiên của website là nhiệt độ của Hải Phòng bây giờ, cho phép bạn cập nhật một cách kịp thời tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng theo thời gian thực.

Phía dưới là phần dự báo thời tiết Hải Phòng ngày mai, giúp bạn nắm được tình hình thay đổi của thời tiết vào thời gian sắp đến.

Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ bạn dự báo thời tiết Hải Phòng những ngày tới bao gồm:

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Phòng

STT Quận Huyện Phường Xã
1 Quận Hồng Bàng Phường Quán Toan
2 Quận Hồng Bàng Phường Hùng Vương
3 Quận Hồng Bàng Phường Sở Dầu
4 Quận Hồng Bàng Phường Thượng Lý
5 Quận Hồng Bàng Phường Hạ Lý
6 Quận Hồng Bàng Phường Minh Khai
7 Quận Hồng Bàng Phường Trại Chuối
8 Quận Hồng Bàng Phường Hoàng Văn Thụ
9 Quận Hồng Bàng Phường Phan Bội Châu
10 Quận Ngô Quyền Phường Máy Chai
11 Quận Ngô Quyền Phường Máy Tơ
12 Quận Ngô Quyền Phường Vạn Mỹ
13 Quận Ngô Quyền Phường Cầu Tre
14 Quận Ngô Quyền Phường Lạc Viên
15 Quận Ngô Quyền Phường Gia Viên
16 Quận Ngô Quyền Phường Đông Khê
17 Quận Ngô Quyền Phường Cầu Đất
18 Quận Ngô Quyền Phường Lê Lợi
19 Quận Ngô Quyền Phường Đằng Giang
20 Quận Ngô Quyền Phường Lạch Tray
21 Quận Ngô Quyền Phường Đổng Quốc Bình
22 Quận Lê Chân Phường Cát Dài
23 Quận Lê Chân Phường An Biên
24 Quận Lê Chân Phường Lam Sơn
25 Quận Lê Chân Phường An Dương
26 Quận Lê Chân Phường Trần Nguyên Hãn
27 Quận Lê Chân Phường Hồ Nam
28 Quận Lê Chân Phường Trại Cau
29 Quận Lê Chân Phường Dư Hàng
30 Quận Lê Chân Phường Hàng Kênh
31 Quận Lê Chân Phường Đông Hải
32 Quận Lê Chân Phường Niệm Nghĩa
33 Quận Lê Chân Phường Nghĩa Xá
34 Quận Lê Chân Phường Dư Hàng Kênh
35 Quận Lê Chân Phường Kênh Dương
36 Quận Lê Chân Phường Vĩnh Niệm
37 Quận Hải An Phường Đông Hải 1
38 Quận Hải An Phường Đông Hải 2
39 Quận Hải An Phường Đằng Lâm
40 Quận Hải An Phường Thành Tô
41 Quận Hải An Phường Đằng Hải
42 Quận Hải An Phường Nam Hải
43 Quận Hải An Phường Cát Bi
44 Quận Hải An Phường Tràng Cát
45 Quận Kiến An Phường Quán Trữ
46 Quận Kiến An Phường Lãm Hà
47 Quận Kiến An Phường Đồng Hoà
48 Quận Kiến An Phường Bắc Sơn
49 Quận Kiến An Phường Nam Sơn
50 Quận Kiến An Phường Ngọc Sơn
51 Quận Kiến An Phường Trần Thành Ngọ
52 Quận Kiến An Phường Văn Đẩu
53 Quận Kiến An Phường Phù Liễn
54 Quận Kiến An Phường Tràng Minh
55 Quận Đồ Sơn Phường Ngọc Xuyên
56 Quận Đồ Sơn Phường Hải Sơn
57 Quận Đồ Sơn Phường Vạn Hương
58 Quận Đồ Sơn Phường Minh Đức
59 Quận Đồ Sơn Phường Bàng La
60 Quận Đồ Sơn Phường Hợp Đức
61 Quận Dương Kinh Phường Đa Phúc
62 Quận Dương Kinh Phường Hưng Đạo
63 Quận Dương Kinh Phường Anh Dũng
64 Quận Dương Kinh Phường Hải Thành
65 Quận Dương Kinh Phường Hoà Nghĩa
66 Quận Dương Kinh Phường Tân Thành
67 Huyện Thuỷ Nguyên Thị trấn Núi Đèo
68 Huyện Thuỷ Nguyên Thị trấn Minh Đức
69 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Lại Xuân
70 Huyện Thuỷ Nguyên Xã An Sơn
71 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Kỳ Sơn
72 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Liên Khê
73 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Lưu Kiếm
74 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Lưu Kỳ
75 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Gia Minh
76 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Gia Đức
77 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Minh Tân
78 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Phù Ninh
79 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Quảng Thanh
80 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Chính Mỹ
81 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Kênh Giang
82 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Hợp Thành
83 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Cao Nhân
84 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Mỹ Đồng
85 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Đông Sơn
86 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Hoà Bình
87 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Trung Hà
88 Huyện Thuỷ Nguyên Xã An Lư
89 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Thuỷ Triều
90 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Ngũ Lão
91 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Phục Lễ
92 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Tam Hưng
93 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Phả Lễ
94 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Lập Lễ
95 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Kiền Bái
96 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Thiên Hương
97 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Thuỷ Sơn
98 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Thuỷ Đường
99 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Hoàng Động
100 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Lâm Động
101 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Hoa Động
102 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Tân Dương
103 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Dương Quan
104 Huyện An Dương Thị trấn An Dương
105 Huyện An Dương Xã Lê Thiện
106 Huyện An Dương Xã Đại Bản
107 Huyện An Dương Xã An Hoà
108 Huyện An Dương Xã Hồng Phong
109 Huyện An Dương Xã Tân Tiến
110 Huyện An Dương Xã An Hưng
111 Huyện An Dương Xã An Hồng
112 Huyện An Dương Xã Bắc Sơn
113 Huyện An Dương Xã Nam Sơn
114 Huyện An Dương Xã Lê Lợi
115 Huyện An Dương Xã Đặng Cương
116 Huyện An Dương Xã Đồng Thái
117 Huyện An Dương Xã Quốc Tuấn
118 Huyện An Dương Xã An Đồng
119 Huyện An Dương Xã Hồng Thái
120 Huyện An Lão Thị trấn An Lão
121 Huyện An Lão Xã Bát Trang
122 Huyện An Lão Xã Trường Thọ
123 Huyện An Lão Xã Trường Thành
124 Huyện An Lão Xã An Tiến
125 Huyện An Lão Xã Quang Hưng
126 Huyện An Lão Xã Quang Trung
127 Huyện An Lão Xã Quốc Tuấn
128 Huyện An Lão Xã An Thắng
129 Huyện An Lão Thị trấn Trường Sơn
130 Huyện An Lão Xã Tân Dân
131 Huyện An Lão Xã Thái Sơn
132 Huyện An Lão Xã Tân Viên
133 Huyện An Lão Xã Mỹ Đức
134 Huyện An Lão Xã Chiến Thắng
135 Huyện An Lão Xã An Thọ
136 Huyện An Lão Xã An Thái
137 Huyện Kiến Thuỵ Thị trấn Núi Đối
138 Huyện Kiến Thuỵ Xã Đông Phương
139 Huyện Kiến Thuỵ Xã Thuận Thiên
140 Huyện Kiến Thuỵ Xã Hữu Bằng
141 Huyện Kiến Thuỵ Xã Đại Đồng
142 Huyện Kiến Thuỵ Xã Ngũ Phúc
143 Huyện Kiến Thuỵ Xã Kiến Quốc
144 Huyện Kiến Thuỵ Xã Du Lễ
145 Huyện Kiến Thuỵ Xã Thuỵ Hương
146 Huyện Kiến Thuỵ Xã Thanh Sơn
147 Huyện Kiến Thuỵ Xã Minh Tân
148 Huyện Kiến Thuỵ Xã Đại Hà
149 Huyện Kiến Thuỵ Xã Ngũ Đoan
150 Huyện Kiến Thuỵ Xã Tân Phong
151 Huyện Kiến Thuỵ Xã Tân Trào
152 Huyện Kiến Thuỵ Xã Đoàn Xá
153 Huyện Kiến Thuỵ Xã Tú Sơn
154 Huyện Kiến Thuỵ Xã Đại Hợp
155 Huyện Tiên Lãng Thị trấn Tiên Lãng
156 Huyện Tiên Lãng Xã Đại Thắng
157 Huyện Tiên Lãng Xã Tiên Cường
158 Huyện Tiên Lãng Xã Tự Cường
159 Huyện Tiên Lãng Xã Quyết Tiến
160 Huyện Tiên Lãng Xã Khởi Nghĩa
161 Huyện Tiên Lãng Xã Tiên Thanh
162 Huyện Tiên Lãng Xã Cấp Tiến
163 Huyện Tiên Lãng Xã Kiến Thiết
164 Huyện Tiên Lãng Xã Đoàn Lập
165 Huyện Tiên Lãng Xã Bạch Đằng
166 Huyện Tiên Lãng Xã Quang Phục
167 Huyện Tiên Lãng Xã Toàn Thắng
168 Huyện Tiên Lãng Xã Tiên Thắng
169 Huyện Tiên Lãng Xã Tiên Minh
170 Huyện Tiên Lãng Xã Bắc Hưng
171 Huyện Tiên Lãng Xã Nam Hưng
172 Huyện Tiên Lãng Xã Hùng Thắng
173 Huyện Tiên Lãng Xã Tây Hưng
174 Huyện Tiên Lãng Xã Đông Hưng
175 Huyện Tiên Lãng Xã Vinh Quang
176 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo
177 Huyện Vĩnh Bảo Xã Dũng Tiến
178 Huyện Vĩnh Bảo Xã Giang Biên
179 Huyện Vĩnh Bảo Xã Thắng Thuỷ
180 Huyện Vĩnh Bảo Xã Trung Lập
181 Huyện Vĩnh Bảo Xã Việt Tiến
182 Huyện Vĩnh Bảo Xã Vĩnh An
183 Huyện Vĩnh Bảo Xã Vĩnh Long
184 Huyện Vĩnh Bảo Xã Hiệp Hoà
185 Huyện Vĩnh Bảo Xã Hùng Tiến
186 Huyện Vĩnh Bảo Xã An Hoà
187 Huyện Vĩnh Bảo Xã Tân Hưng
188 Huyện Vĩnh Bảo Xã Tân Liên
189 Huyện Vĩnh Bảo Xã Nhân Hoà
190 Huyện Vĩnh Bảo Xã Tam Đa
191 Huyện Vĩnh Bảo Xã Hưng Nhân
192 Huyện Vĩnh Bảo Xã Vinh Quang
193 Huyện Vĩnh Bảo Xã Đồng Minh
194 Huyện Vĩnh Bảo Xã Thanh Lương
195 Huyện Vĩnh Bảo Xã Liên Am
196 Huyện Vĩnh Bảo Xã Lý Học
197 Huyện Vĩnh Bảo Xã Tam Cường
198 Huyện Vĩnh Bảo Xã Hoà Bình
199 Huyện Vĩnh Bảo Xã Tiền Phong
200 Huyện Vĩnh Bảo Xã Vĩnh Phong
201 Huyện Vĩnh Bảo Xã Cộng Hiền
202 Huyện Vĩnh Bảo Xã Cao Minh
203 Huyện Vĩnh Bảo Xã Cổ Am
204 Huyện Vĩnh Bảo Xã Vĩnh Tiến
205 Huyện Vĩnh Bảo Xã Trấn Dương
206 Huyện Cát Hải Thị trấn Cát Bà
207 Huyện Cát Hải Thị trấn Cát Hải
208 Huyện Cát Hải Xã Nghĩa Lộ
209 Huyện Cát Hải Xã Đồng Bài
210 Huyện Cát Hải Xã Hoàng Châu
211 Huyện Cát Hải Xã Văn Phong
212 Huyện Cát Hải Xã Phù Long
213 Huyện Cát Hải Xã Gia Luận
214 Huyện Cát Hải Xã Hiền Hào
215 Huyện Cát Hải Xã Trân Châu
216 Huyện Cát Hải Xã Việt Hải
217 Huyện Cát Hải Xã Xuân Đám
218

Huyện Bạch Long Vĩ