Đơn vị:

Dự báo thời tiết Tuyên Quang 10 ngày tới

Ngày/Đêm
20°/ 14°
Sáng/Tối
17°/ 18°
Áp suất
1022 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:36 AM 05:24 PM
Gió
4 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
20°/ 16°
Sáng/Tối
16°/ 16°
Áp suất
1025 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:36 AM 05:24 PM
Gió
3.6 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
22°/ 15°
Sáng/Tối
16°/ 14°
Áp suất
1024 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:37 AM 05:25 PM
Gió
6.8 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
19°/ 12°
Sáng/Tối
17°/ 15°
Áp suất
1020 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:37 AM 05:26 PM
Gió
4 km/h
Khả năng có mưa
88 %
Ngày/Đêm
18°/ 14°
Sáng/Tối
15°/ 15°
Áp suất
1022 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:37 AM 05:26 PM
Gió
2.9 km/h
Khả năng có mưa
89 %
Ngày/Đêm
24°/ 13°
Sáng/Tối
18°/ 16°
Áp suất
1020 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:38 AM 05:27 PM
Gió
4.3 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
25°/ 15°
Sáng/Tối
19°/ 18°
Áp suất
1019 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:38 AM 05:27 PM
Gió
4 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
25°/ 16°
Sáng/Tối
19°/ 16°
Áp suất
1021 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:38 AM 05:28 PM
Gió
5 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
23°/ 14°
Sáng/Tối
17°/ 15°
Áp suất
1023 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:38 AM 05:29 PM
Gió
4.3 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
23°/ 13°
Sáng/Tối
17°/ 14°
Áp suất
1023 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:39 AM 05:29 PM
Gió
4.7 km/h
Khả năng có mưa
0 %

Lượng mưa Tuyên Quang những ngày tới

Chất lượng không khí

Rất xấu
Chất lượng không khí rất xấu, tất cả mọi người có thể bắt đầu có các vấn đề sức khỏe.
CO
1095.2
N02
46.99
O3
63
PM10
185.74
PM25
184.815
SO2
40.7

Thời tiết 63 Tỉnh thành

Xin chào các bạn, chào mừng bạn đã đến xem trang dự báo thời tiết Tuyên Quang hôm nay. Những thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, nhiệt độ theo giờ sẽ được cập nhật chính xác trên thoitiet247.edu.vn

Dự báo thời tiết Tuyên Quang

Tổng quan về Tỉnh Tuyên Quang

Tuyên Quang là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam. Năm 2018, Tuyên Quang là đơn vị hành chính lớn thứ 53 của Việt Nam về dân số, thứ 54 về Tổng sản phẩm quốc nội, thứ 55 về GRDP bình quân đầu người và thứ 30 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 780.100 người, GRDP đạt 28,084 tỷ đồng, GRDP bình quân đầu người đạt 36 triệu đồng, tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 8,04%.

Tuyên Quang nằm ở trung tâm lưu vực sông Lô. Sông Gâm chảy qua địa bàn tỉnh theo hướng bắc nam và hợp lưu với sông Lô tại ranh giới giữa 3 xã Phúc Ninh, Thắng Quân và Tân Long ở phía Tây Bắc huyện Yên Sơn. Trung tâm hành chính của tỉnh là Thành phố Tuyên Quang, cách trung tâm Hà Nội 131 km.

  • Phía đông giáp tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Bắc Kạn
  • Phía tây giáp tỉnh Phú Thọ và tỉnh Yên Bái
  • Phía nam giáp tỉnh Vĩnh Phúc
  • Phía bắc giáp tỉnh Hà Giang và tỉnh Cao Bằng

Khả năng có mưa tại Tỉnh Tuyên Quang

Các dự báo về khả năng có mưa ở Tỉnh Tuyên Quang được thể hiện qua biểu đồ phần trăm rất trực quan. Giúp bạn dễ dàng so sánh xác suất mưa hôm nay và vài ngày tới để lập kế hoạch thuận tiện hơn cho bạn và gia đình.

Nhiệt độ tại Tỉnh Tuyên Quang

Ở phần đầu website hiện có nhiệt độ tại Tỉnh Tuyên Quang, giúp bạn có thể cập nhật tình hình thời tiết tại nơi bạn đang ở theo thời gian thực.

Khu vực phần dưới là dự báo thời tiết Tỉnh Tuyên Quang ngày mai giúp quý vị nắm được diễn biến thời tiết trong thời gian tới.

Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ bạn dự báo thời tiết Tỉnh Tuyên Quang những ngày tới bao gồm:

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tuyên Quang

STT Quận Huyện Phường Xã
1 Thành phố Tuyên Quang

Phường Phan Thiết

2 Thành phố Tuyên Quang

Phường Minh Xuân

3 Thành phố Tuyên Quang

Phường Tân Quang

4 Thành phố Tuyên Quang Xã Tràng Đà
5 Thành phố Tuyên Quang

Phường Nông Tiến

6 Thành phố Tuyên Quang Phường Ỷ La
7 Thành phố Tuyên Quang

Phường Tân Hà

8 Thành phố Tuyên Quang

Phường Hưng Thành

9 Thành phố Tuyên Quang Xã Kim Phú
10 Thành phố Tuyên Quang Xã An Khang
11 Thành phố Tuyên Quang

Phường Mỹ Lâm

12 Thành phố Tuyên Quang

Phường An Tường

13 Thành phố Tuyên Quang

Xã Lưỡng Vượng

14 Thành phố Tuyên Quang Xã Thái Long
15 Thành phố Tuyên Quang

Phường Đội Cấn

16 Huyện Lâm Bình Xã Phúc Yên
17 Huyện Lâm Bình Xã Xuân Lập
18 Huyện Lâm Bình Xã Khuôn Hà
19 Huyện Lâm Bình Xã Lăng Can
20 Huyện Lâm Bình

Xã Thượng Lâm

21 Huyện Lâm Bình Xã Bình An
22 Huyện Lâm Bình

Xã Hồng Quang

23 Huyện Lâm Bình Xã Thổ Bình
24 Huyện Na Hang

Thị trấn Na Hang

25 Huyện Na Hang Xã Sinh Long
26 Huyện Na Hang

Xã Thượng Giáp

27 Huyện Na Hang

Xã Thượng Nông

28 Huyện Na Hang Xã Côn Lôn
29 Huyện Na Hang Xã Yên Hoa
30 Huyện Na Hang Xã Hồng Thái
31 Huyện Na Hang Xã Đà Vị
32 Huyện Na Hang Xã Khau Tinh
33 Huyện Na Hang Xã Sơn Phú
34 Huyện Na Hang Xã Năng Khả
35 Huyện Na Hang

Xã Thanh Tương

36 Huyện Chiêm Hóa

Thị trấn Vĩnh Lộc

37 Huyện Chiêm Hóa Xã Phúc Sơn
38 Huyện Chiêm Hóa

Xã Minh Quang

39 Huyện Chiêm Hóa Xã Trung Hà
40 Huyện Chiêm Hóa Xã Tân Mỹ
41 Huyện Chiêm Hóa Xã Hà Lang
42 Huyện Chiêm Hóa Xã Hùng Mỹ
43 Huyện Chiêm Hóa Xã Yên Lập
44 Huyện Chiêm Hóa Xã Tân An
45 Huyện Chiêm Hóa Xã Bình Phú
46 Huyện Chiêm Hóa

Xã Xuân Quang

47 Huyện Chiêm Hóa Xã Ngọc Hội
48 Huyện Chiêm Hóa Xã Phú Bình
49 Huyện Chiêm Hóa Xã Hòa Phú
50 Huyện Chiêm Hóa Xã Phúc Thịnh
51 Huyện Chiêm Hóa Xã Kiên Đài
52 Huyện Chiêm Hóa Xã Tân Thịnh
53 Huyện Chiêm Hóa Xã Trung Hòa
54 Huyện Chiêm Hóa Xã Kim Bình
55 Huyện Chiêm Hóa Xã Hòa An
56 Huyện Chiêm Hóa Xã Vinh Quang
57 Huyện Chiêm Hóa Xã Tri Phú
58 Huyện Chiêm Hóa Xã Nhân Lý
59 Huyện Chiêm Hóa

Xã Yên Nguyên

60 Huyện Chiêm Hóa Xã Linh Phú
61 Huyện Chiêm Hóa Xã Bình Nhân
62 Huyện Hàm Yên

Thị trấn Tân Yên

63 Huyện Hàm Yên Xã Yên Thuận
64 Huyện Hàm Yên Xã Bạch Xa
65 Huyện Hàm Yên

Xã Minh Khương

66 Huyện Hàm Yên Xã Yên Lâm
67 Huyện Hàm Yên Xã Minh Dân
68 Huyện Hàm Yên Xã Phù Lưu
69 Huyện Hàm Yên

Xã Minh Hương

70 Huyện Hàm Yên Xã Yên Phú
71 Huyện Hàm Yên Xã Tân Thành
72 Huyện Hàm Yên Xã Bình Xa
73 Huyện Hàm Yên Xã Thái Sơn
74 Huyện Hàm Yên Xã Nhân Mục
75 Huyện Hàm Yên

Xã Thành Long

76 Huyện Hàm Yên Xã Bằng Cốc
77 Huyện Hàm Yên Xã Thái Hòa
78 Huyện Hàm Yên Xã Đức Ninh
79 Huyện Hàm Yên Xã Hùng Đức
80 Huyện Yên Sơn Xã Quí Quân
81 Huyện Yên Sơn Xã Lực Hành
82 Huyện Yên Sơn Xã Kiến Thiết
83 Huyện Yên Sơn Xã Trung Minh
84 Huyện Yên Sơn Xã Chiêu Yên
85 Huyện Yên Sơn Xã Trung Trực
86 Huyện Yên Sơn Xã Xuân Vân
87 Huyện Yên Sơn Xã Phúc Ninh
88 Huyện Yên Sơn Xã Hùng Lợi
89 Huyện Yên Sơn Xã Trung Sơn
90 Huyện Yên Sơn Xã Tân Tiến
91 Huyện Yên Sơn Xã Tứ Quận
92 Huyện Yên Sơn Xã Đạo Viện
93 Huyện Yên Sơn Xã Tân Long
94 Huyện Yên Sơn

Xã Thắng Quân

95 Huyện Yên Sơn Xã Kim Quan
96 Huyện Yên Sơn Xã Lang Quán
97 Huyện Yên Sơn Xã Phú Thịnh
98 Huyện Yên Sơn Xã Công Đa
99 Huyện Yên Sơn Xã Trung Môn
100 Huyện Yên Sơn Xã Chân Sơn
101 Huyện Yên Sơn Xã Thái Bình
102 Huyện Yên Sơn Xã Tiến Bộ
103 Huyện Yên Sơn Xã Mỹ Bằng
104 Huyện Yên Sơn Xã Hoàng Khai
105 Huyện Yên Sơn Xã Nhữ Hán
106 Huyện Yên Sơn Xã Nhữ Khê
107 Huyện Yên Sơn Xã Đội Bình
108 Huyện Sơn Dương

Thị trấn Sơn Dương

109 Huyện Sơn Dương Xã Trung Yên
110 Huyện Sơn Dương

Xã Minh Thanh

111 Huyện Sơn Dương Xã Tân Trào
112 Huyện Sơn Dương Xã Vĩnh Lợi
113 Huyện Sơn Dương Xã Thượng Ấm
114 Huyện Sơn Dương Xã Bình Yên
115 Huyện Sơn Dương

Xã Lương Thiện

116 Huyện Sơn Dương Xã Tú Thịnh
117 Huyện Sơn Dương Xã Cấp Tiến
118 Huyện Sơn Dương Xã Hợp Thành
119 Huyện Sơn Dương Xã Phúc Ứng
120 Huyện Sơn Dương Xã Đông Thọ
121 Huyện Sơn Dương

Xã Kháng Nhật

122 Huyện Sơn Dương Xã Hợp Hòa
123 Huyện Sơn Dương

Xã Quyết Thắng

124 Huyện Sơn Dương Xã Đồng Quý
125 Huyện Sơn Dương Xã Tân Thanh
126 Huyện Sơn Dương Xã Vân Sơn
127 Huyện Sơn Dương Xã Văn Phú
128 Huyện Sơn Dương Xã Chi Thiết
129 Huyện Sơn Dương Xã Đông Lợi
130 Huyện Sơn Dương Xã Thiện Kế
131 Huyện Sơn Dương Xã Hồng Lạc
132 Huyện Sơn Dương Xã Phú Lương
133 Huyện Sơn Dương Xã Ninh Lai
134 Huyện Sơn Dương Xã Đại Phú
135 Huyện Sơn Dương Xã Sơn Nam
136 Huyện Sơn Dương Xã Hào Phú
137 Huyện Sơn Dương Xã Tam Đa
138 Huyện Sơn Dương

Xã Trường Sinh