Nhiệt độ Tuyên Quang ngày mai
Dự báo thời tiết Tuyên Quang ngày mai theo giờ
28/12 00:00
16°
/
16°
Mưa lả tả gần đó
61%
2.5 km/h
28/12 00:00
Áp suất
1026 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 01:00
15°
/
15°
Mưa lả tả gần đó
86%
2.5 km/h
28/12 01:00
Áp suất
1026 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 02:00
15°
/
15°
U ám
0%
2.9 km/h
28/12 02:00
Áp suất
1025 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 03:00
15°
/
15°
U ám
0%
2.5 km/h
28/12 03:00
Áp suất
1025 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 04:00
15°
/
15°
U ám
0%
2.5 km/h
28/12 04:00
Áp suất
1025 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 05:00
14°
/
14°
Mưa lả tả gần đó
83%
2.5 km/h
28/12 05:00
Áp suất
1026 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 06:00
14°
/
14°
Mưa lả tả gần đó
75%
2.5 km/h
28/12 06:00
Áp suất
1026 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 07:00
14°
/
14°
Nhiều mây
0%
2.5 km/h
28/12 07:00
Áp suất
1027 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 08:00
15°
/
15°
Có Mây
0%
1.8 km/h
28/12 08:00
Áp suất
1027 mmhgUV
0.1Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 09:00
16°
/
16°
Có Mây
0%
2.5 km/h
28/12 09:00
Áp suất
1028 mmhgUV
0.6Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 10:00
17°
/
17°
Có Mây
0%
2.9 km/h
28/12 10:00
Áp suất
1028 mmhgUV
1.8Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 11:00
19°
/
19°
Có Mây
0%
2.2 km/h
28/12 11:00
Áp suất
1027 mmhgUV
3.4Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 12:00
21°
/
21°
Nhiều mây
0%
1.1 km/h
28/12 12:00
Áp suất
1025 mmhgUV
4.8Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 13:00
22°
/
22°
Có Mây
0%
0.7 km/h
28/12 13:00
Áp suất
1023 mmhgUV
4.3Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 14:00
22°
/
22°
Có Mây
0%
1.4 km/h
28/12 14:00
Áp suất
1021 mmhgUV
2.9Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 15:00
22°
/
22°
Nhiều mây
0%
1.8 km/h
28/12 15:00
Áp suất
1020 mmhgUV
1.6Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 16:00
21°
/
21°
Có Mây
0%
1.8 km/h
28/12 16:00
Áp suất
1020 mmhgUV
0.5Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 17:00
19°
/
19°
Có Mây
0%
2.5 km/h
28/12 17:00
Áp suất
1021 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 18:00
16°
/
16°
Có Mây
0%
1.8 km/h
28/12 18:00
Áp suất
1022 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 19:00
16°
/
16°
Có Mây
0%
0.4 km/h
28/12 19:00
Áp suất
1023 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 20:00
15°
/
15°
Có Mây
0%
1.4 km/h
28/12 20:00
Áp suất
1023 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 21:00
15°
/
15°
Có Mây
0%
2.5 km/h
28/12 21:00
Áp suất
1024 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 22:00
15°
/
15°
Có Mây
0%
3.6 km/h
28/12 22:00
Áp suất
1024 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
28/12 23:00
15°
/
15°
Có Mây
0%
3.6 km/h
28/12 23:00
Áp suất
1024 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
Lượng mưa Tuyên Quang những ngày tới
Chất lượng không khí
Thời tiết các huyện (thị xã, quận) của Tuyên Quang ngày mai
Thời tiết Quận / Huyện
Thời tiết 63 Tỉnh thành
Xin chào các bạn, chào mừng bạn đã đến xem trang dự báo thời tiết Tuyên Quang hôm nay. Những thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, nhiệt độ theo giờ sẽ được cập nhật chính xác trên thoitiet247.edu.vn
Tổng quan về Tỉnh Tuyên Quang
Tuyên Quang là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam. Năm 2018, Tuyên Quang là đơn vị hành chính lớn thứ 53 của Việt Nam về dân số, thứ 54 về Tổng sản phẩm quốc nội, thứ 55 về GRDP bình quân đầu người và thứ 30 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 780.100 người, GRDP đạt 28,084 tỷ đồng, GRDP bình quân đầu người đạt 36 triệu đồng, tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 8,04%.
Tuyên Quang nằm ở trung tâm lưu vực sông Lô. Sông Gâm chảy qua địa bàn tỉnh theo hướng bắc nam và hợp lưu với sông Lô tại ranh giới giữa 3 xã Phúc Ninh, Thắng Quân và Tân Long ở phía Tây Bắc huyện Yên Sơn. Trung tâm hành chính của tỉnh là Thành phố Tuyên Quang, cách trung tâm Hà Nội 131 km.
- Phía đông giáp tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Bắc Kạn
- Phía tây giáp tỉnh Phú Thọ và tỉnh Yên Bái
- Phía nam giáp tỉnh Vĩnh Phúc
- Phía bắc giáp tỉnh Hà Giang và tỉnh Cao Bằng
Khả năng có mưa tại Tỉnh Tuyên Quang
Các dự báo về khả năng có mưa ở Tỉnh Tuyên Quang được thể hiện qua biểu đồ phần trăm rất trực quan. Giúp bạn dễ dàng so sánh xác suất mưa hôm nay và vài ngày tới để lập kế hoạch thuận tiện hơn cho bạn và gia đình.
Nhiệt độ tại Tỉnh Tuyên Quang
Ở phần đầu website hiện có nhiệt độ tại Tỉnh Tuyên Quang, giúp bạn có thể cập nhật tình hình thời tiết tại nơi bạn đang ở theo thời gian thực.
Khu vực phần dưới là dự báo thời tiết Tỉnh Tuyên Quang ngày mai giúp quý vị nắm được diễn biến thời tiết trong thời gian tới.
Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ bạn dự báo thời tiết Tỉnh Tuyên Quang những ngày tới bao gồm:
- Dự báo thời tiết Tỉnh Tuyên Quang 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết Tỉnh Tuyên Quang 15 ngày tới
- Dự báo thời tiết Tỉnh Tuyên Quang 30 ngày tới
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Tuyên Quang
STT | Quận Huyện | Phường Xã |
1 | Thành phố Tuyên Quang |
Phường Phan Thiết |
2 | Thành phố Tuyên Quang |
Phường Minh Xuân |
3 | Thành phố Tuyên Quang |
Phường Tân Quang |
4 | Thành phố Tuyên Quang | Xã Tràng Đà |
5 | Thành phố Tuyên Quang |
Phường Nông Tiến |
6 | Thành phố Tuyên Quang | Phường Ỷ La |
7 | Thành phố Tuyên Quang |
Phường Tân Hà |
8 | Thành phố Tuyên Quang |
Phường Hưng Thành |
9 | Thành phố Tuyên Quang | Xã Kim Phú |
10 | Thành phố Tuyên Quang | Xã An Khang |
11 | Thành phố Tuyên Quang |
Phường Mỹ Lâm |
12 | Thành phố Tuyên Quang |
Phường An Tường |
13 | Thành phố Tuyên Quang |
Xã Lưỡng Vượng |
14 | Thành phố Tuyên Quang | Xã Thái Long |
15 | Thành phố Tuyên Quang |
Phường Đội Cấn |
16 | Huyện Lâm Bình | Xã Phúc Yên |
17 | Huyện Lâm Bình | Xã Xuân Lập |
18 | Huyện Lâm Bình | Xã Khuôn Hà |
19 | Huyện Lâm Bình | Xã Lăng Can |
20 | Huyện Lâm Bình |
Xã Thượng Lâm |
21 | Huyện Lâm Bình | Xã Bình An |
22 | Huyện Lâm Bình |
Xã Hồng Quang |
23 | Huyện Lâm Bình | Xã Thổ Bình |
24 | Huyện Na Hang |
Thị trấn Na Hang |
25 | Huyện Na Hang | Xã Sinh Long |
26 | Huyện Na Hang |
Xã Thượng Giáp |
27 | Huyện Na Hang |
Xã Thượng Nông |
28 | Huyện Na Hang | Xã Côn Lôn |
29 | Huyện Na Hang | Xã Yên Hoa |
30 | Huyện Na Hang | Xã Hồng Thái |
31 | Huyện Na Hang | Xã Đà Vị |
32 | Huyện Na Hang | Xã Khau Tinh |
33 | Huyện Na Hang | Xã Sơn Phú |
34 | Huyện Na Hang | Xã Năng Khả |
35 | Huyện Na Hang |
Xã Thanh Tương |
36 | Huyện Chiêm Hóa |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
37 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Phúc Sơn |
38 | Huyện Chiêm Hóa |
Xã Minh Quang |
39 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Trung Hà |
40 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Tân Mỹ |
41 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Hà Lang |
42 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Hùng Mỹ |
43 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Yên Lập |
44 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Tân An |
45 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Bình Phú |
46 | Huyện Chiêm Hóa |
Xã Xuân Quang |
47 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Ngọc Hội |
48 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Phú Bình |
49 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Hòa Phú |
50 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Phúc Thịnh |
51 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Kiên Đài |
52 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Tân Thịnh |
53 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Trung Hòa |
54 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Kim Bình |
55 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Hòa An |
56 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Vinh Quang |
57 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Tri Phú |
58 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Nhân Lý |
59 | Huyện Chiêm Hóa |
Xã Yên Nguyên |
60 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Linh Phú |
61 | Huyện Chiêm Hóa | Xã Bình Nhân |
62 | Huyện Hàm Yên |
Thị trấn Tân Yên |
63 | Huyện Hàm Yên | Xã Yên Thuận |
64 | Huyện Hàm Yên | Xã Bạch Xa |
65 | Huyện Hàm Yên |
Xã Minh Khương |
66 | Huyện Hàm Yên | Xã Yên Lâm |
67 | Huyện Hàm Yên | Xã Minh Dân |
68 | Huyện Hàm Yên | Xã Phù Lưu |
69 | Huyện Hàm Yên |
Xã Minh Hương |
70 | Huyện Hàm Yên | Xã Yên Phú |
71 | Huyện Hàm Yên | Xã Tân Thành |
72 | Huyện Hàm Yên | Xã Bình Xa |
73 | Huyện Hàm Yên | Xã Thái Sơn |
74 | Huyện Hàm Yên | Xã Nhân Mục |
75 | Huyện Hàm Yên |
Xã Thành Long |
76 | Huyện Hàm Yên | Xã Bằng Cốc |
77 | Huyện Hàm Yên | Xã Thái Hòa |
78 | Huyện Hàm Yên | Xã Đức Ninh |
79 | Huyện Hàm Yên | Xã Hùng Đức |
80 | Huyện Yên Sơn | Xã Quí Quân |
81 | Huyện Yên Sơn | Xã Lực Hành |
82 | Huyện Yên Sơn | Xã Kiến Thiết |
83 | Huyện Yên Sơn | Xã Trung Minh |
84 | Huyện Yên Sơn | Xã Chiêu Yên |
85 | Huyện Yên Sơn | Xã Trung Trực |
86 | Huyện Yên Sơn | Xã Xuân Vân |
87 | Huyện Yên Sơn | Xã Phúc Ninh |
88 | Huyện Yên Sơn | Xã Hùng Lợi |
89 | Huyện Yên Sơn | Xã Trung Sơn |
90 | Huyện Yên Sơn | Xã Tân Tiến |
91 | Huyện Yên Sơn | Xã Tứ Quận |
92 | Huyện Yên Sơn | Xã Đạo Viện |
93 | Huyện Yên Sơn | Xã Tân Long |
94 | Huyện Yên Sơn |
Xã Thắng Quân |
95 | Huyện Yên Sơn | Xã Kim Quan |
96 | Huyện Yên Sơn | Xã Lang Quán |
97 | Huyện Yên Sơn | Xã Phú Thịnh |
98 | Huyện Yên Sơn | Xã Công Đa |
99 | Huyện Yên Sơn | Xã Trung Môn |
100 | Huyện Yên Sơn | Xã Chân Sơn |
101 | Huyện Yên Sơn | Xã Thái Bình |
102 | Huyện Yên Sơn | Xã Tiến Bộ |
103 | Huyện Yên Sơn | Xã Mỹ Bằng |
104 | Huyện Yên Sơn | Xã Hoàng Khai |
105 | Huyện Yên Sơn | Xã Nhữ Hán |
106 | Huyện Yên Sơn | Xã Nhữ Khê |
107 | Huyện Yên Sơn | Xã Đội Bình |
108 | Huyện Sơn Dương |
Thị trấn Sơn Dương |
109 | Huyện Sơn Dương | Xã Trung Yên |
110 | Huyện Sơn Dương |
Xã Minh Thanh |
111 | Huyện Sơn Dương | Xã Tân Trào |
112 | Huyện Sơn Dương | Xã Vĩnh Lợi |
113 | Huyện Sơn Dương | Xã Thượng Ấm |
114 | Huyện Sơn Dương | Xã Bình Yên |
115 | Huyện Sơn Dương |
Xã Lương Thiện |
116 | Huyện Sơn Dương | Xã Tú Thịnh |
117 | Huyện Sơn Dương | Xã Cấp Tiến |
118 | Huyện Sơn Dương | Xã Hợp Thành |
119 | Huyện Sơn Dương | Xã Phúc Ứng |
120 | Huyện Sơn Dương | Xã Đông Thọ |
121 | Huyện Sơn Dương |
Xã Kháng Nhật |
122 | Huyện Sơn Dương | Xã Hợp Hòa |
123 | Huyện Sơn Dương |
Xã Quyết Thắng |
124 | Huyện Sơn Dương | Xã Đồng Quý |
125 | Huyện Sơn Dương | Xã Tân Thanh |
126 | Huyện Sơn Dương | Xã Vân Sơn |
127 | Huyện Sơn Dương | Xã Văn Phú |
128 | Huyện Sơn Dương | Xã Chi Thiết |
129 | Huyện Sơn Dương | Xã Đông Lợi |
130 | Huyện Sơn Dương | Xã Thiện Kế |
131 | Huyện Sơn Dương | Xã Hồng Lạc |
132 | Huyện Sơn Dương | Xã Phú Lương |
133 | Huyện Sơn Dương | Xã Ninh Lai |
134 | Huyện Sơn Dương | Xã Đại Phú |
135 | Huyện Sơn Dương | Xã Sơn Nam |
136 | Huyện Sơn Dương | Xã Hào Phú |
137 | Huyện Sơn Dương | Xã Tam Đa |
138 | Huyện Sơn Dương |
Xã Trường Sinh |