Đơn vị:

Thời tiết Hải Phòng

Chào mừng các bạn đã đến với trang thông tin dự báo thời tiết hôm nay tại Hải Phòng. Mọi thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, tình hình nhiệt độ theo từng khung giờ sẽ được cập nhật chính xác trên trang kenhthoitiet.edu.vn

Tổng quan về Hải Phòng

thời tiết hải phòng

Hải Phòng là thành phố cảng, trung tâm công nghiệp, cảng biển quan trọng, đồng thời là trung tâm kinh tế, văn hóa, y tế, giáo dục, khoa học, thương mại và công nghệ của vùng duyên hải Bắc Bộ Việt Nam. Đây là 1 trong 5 thành phố của Việt Nam trực thuộc trung ương. Hải Phòng là đô thị loại I, đầu mối cấp vùng và cả nước.

Hải Phòng xưa bắt đầu từ một loạt tiểu vùng ven biển trù phú của vùng đất bao quanh Quảng Ninh ngày nay, Hải Phòng là địa danh cực kỳ quan trọng và có vị trí chiến lược của cả nước, cách Hà Nội 106 km theo quốc lộ 5A hoặc xuyên suốt. Đại lộ Châu Á AH14 về kinh tế - xã hội, công nghệ thông tin và an ninh - quốc phòng của vùng Bắc Bộ và cả nước trong hai hành lang - một vành đai hợp tác kinh tế Việt Nam - Trung Quốc. Hải Phòng là đầu mối giao thông đường biển phía Bắc. Với lợi thế cảng nước sâu, vận tải biển rất phát triển và cũng là một trong những động lực tăng trưởng của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Hải Phòng còn là trung tâm kinh tế, khoa học kỹ thuật của vùng duyên hải Bắc Bộ và là một trong hai trung tâm phát triển của Vùng kinh tế cửa biển Bắc Bộ. Hải Phòng có nhiều khu công nghiệp. Là trung tâm thương mại, trung tâm dịch vụ, du lịch, giáo dục, y tế, thủy sản lớn của vùng duyên hải Bắc Bộ Việt Nam. Nằm ngoài quy hoạch vùng Thủ đô Hà Nội, Hải Phòng là cực tăng trưởng của tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc gồm Hà Nội, Hải Phòng và Quảng Ninh. Hải Phòng còn giữ vị trí tiền tiêu của miền Bắc, nơi đặt trụ sở Bộ Tư lệnh Quân khu 3, Bộ Tư lệnh Vùng 1 Biển và Bộ Tư lệnh Quân chủng Hải quân Việt Nam.

Khả năng có mưa tại Hải Phòng

Website kenhthoitiet.edu.vn dự báo khả năng có mưa của Hải Phòng được thể hiện thông qua biểu đồ phần trăm vô cùng trực quan. Điều này giúp bạn dễ dàng so sánh xác suất mưa hôm nay và vài ngày tới để lập kế hoạch thuận tiện hơn cho bạn và gia đình.

thời tiết hải phòng 7 ngày tới

Nhiệt độ tại Hải Phòng

Ở phần đầu tiên của website là nhiệt độ của Hải Phòng bây giờ, cho phép bạn cập nhật một cách kịp thời tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng theo thời gian thực.

thời tiết hải phòng 15 ngày tới

Phía dưới là phần dự báo thời tiết Hải Phòng ngày mai, giúp bạn nắm được tình hình thay đổi của thời tiết vào thời gian sắp đến.

thời tiết hải phòng 30 ngày tới

Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ bạn dự báo thời tiết Hải Phòng những ngày tới bao gồm:

  • Dự báo thời tiết Hải Phòng 7 ngày tới
  • Dự báo thời tiết Hải Phòng 15 ngày tới
  • Dự báo thời tiết Hải Phòng 30 ngày tới

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Phòng

STT Quận Huyện Phường Xã 1 Quận Hồng Bàng Phường Quán Toan 2 Quận Hồng Bàng Phường Hùng Vương 3 Quận Hồng Bàng Phường Sở Dầu 4 Quận Hồng Bàng Phường Thượng Lý 5 Quận Hồng Bàng Phường Hạ Lý 6 Quận Hồng Bàng Phường Minh Khai 7 Quận Hồng Bàng Phường Trại Chuối 8 Quận Hồng Bàng Phường Hoàng Văn Thụ 9 Quận Hồng Bàng Phường Phan Bội Châu 10 Quận Ngô Quyền Phường Máy Chai 11 Quận Ngô Quyền Phường Máy Tơ 12 Quận Ngô Quyền Phường Vạn Mỹ 13 Quận Ngô Quyền Phường Cầu Tre 14 Quận Ngô Quyền Phường Lạc Viên 15 Quận Ngô Quyền Phường Gia Viên 16 Quận Ngô Quyền Phường Đông Khê 17 Quận Ngô Quyền Phường Cầu Đất 18 Quận Ngô Quyền Phường Lê Lợi 19 Quận Ngô Quyền Phường Đằng Giang 20 Quận Ngô Quyền Phường Lạch Tray 21 Quận Ngô Quyền Phường Đổng Quốc Bình 22 Quận Lê Chân Phường Cát Dài 23 Quận Lê Chân Phường An Biên 24 Quận Lê Chân Phường Lam Sơn 25 Quận Lê Chân Phường An Dương 26 Quận Lê Chân Phường Trần Nguyên Hãn 27 Quận Lê Chân Phường Hồ Nam 28 Quận Lê Chân Phường Trại Cau 29 Quận Lê Chân Phường Dư Hàng 30 Quận Lê Chân Phường Hàng Kênh 31 Quận Lê Chân Phường Đông Hải 32 Quận Lê Chân Phường Niệm Nghĩa 33 Quận Lê Chân Phường Nghĩa Xá 34 Quận Lê Chân Phường Dư Hàng Kênh 35 Quận Lê Chân Phường Kênh Dương 36 Quận Lê Chân Phường Vĩnh Niệm 37 Quận Hải An Phường Đông Hải 1 38 Quận Hải An Phường Đông Hải 2 39 Quận Hải An Phường Đằng Lâm 40 Quận Hải An Phường Thành Tô 41 Quận Hải An Phường Đằng Hải 42 Quận Hải An Phường Nam Hải 43 Quận Hải An Phường Cát Bi 44 Quận Hải An Phường Tràng Cát 45 Quận Kiến An Phường Quán Trữ 46 Quận Kiến An Phường Lãm Hà 47 Quận Kiến An Phường Đồng Hoà 48 Quận Kiến An Phường Bắc Sơn 49 Quận Kiến An Phường Nam Sơn 50 Quận Kiến An Phường Ngọc Sơn 51 Quận Kiến An Phường Trần Thành Ngọ 52 Quận Kiến An Phường Văn Đẩu 53 Quận Kiến An Phường Phù Liễn 54 Quận Kiến An Phường Tràng Minh 55 Quận Đồ Sơn Phường Ngọc Xuyên 56 Quận Đồ Sơn Phường Hải Sơn 57 Quận Đồ Sơn Phường Vạn Hương 58 Quận Đồ Sơn Phường Minh Đức 59 Quận Đồ Sơn Phường Bàng La 60 Quận Đồ Sơn Phường Hợp Đức 61 Quận Dương Kinh Phường Đa Phúc 62 Quận Dương Kinh Phường Hưng Đạo 63 Quận Dương Kinh Phường Anh Dũng 64 Quận Dương Kinh Phường Hải Thành 65 Quận Dương Kinh Phường Hoà Nghĩa 66 Quận Dương Kinh Phường Tân Thành 67 Huyện Thuỷ Nguyên Thị trấn Núi Đèo 68 Huyện Thuỷ Nguyên Thị trấn Minh Đức 69 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Lại Xuân 70 Huyện Thuỷ Nguyên Xã An Sơn 71 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Kỳ Sơn 72 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Liên Khê 73 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Lưu Kiếm 74 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Lưu Kỳ 75 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Gia Minh 76 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Gia Đức 77 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Minh Tân 78 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Phù Ninh 79 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Quảng Thanh 80 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Chính Mỹ 81 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Kênh Giang 82 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Hợp Thành 83 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Cao Nhân 84 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Mỹ Đồng 85 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Đông Sơn 86 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Hoà Bình 87 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Trung Hà 88 Huyện Thuỷ Nguyên Xã An Lư 89 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Thuỷ Triều 90 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Ngũ Lão 91 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Phục Lễ 92 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Tam Hưng 93 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Phả Lễ 94 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Lập Lễ 95 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Kiền Bái 96 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Thiên Hương 97 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Thuỷ Sơn 98 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Thuỷ Đường 99 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Hoàng Động 100 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Lâm Động 101 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Hoa Động 102 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Tân Dương 103 Huyện Thuỷ Nguyên Xã Dương Quan 104 Huyện An Dương Thị trấn An Dương 105 Huyện An Dương Xã Lê Thiện 106 Huyện An Dương Xã Đại Bản 107 Huyện An Dương Xã An Hoà 108 Huyện An Dương Xã Hồng Phong 109 Huyện An Dương Xã Tân Tiến 110 Huyện An Dương Xã An Hưng 111 Huyện An Dương Xã An Hồng 112 Huyện An Dương Xã Bắc Sơn 113 Huyện An Dương Xã Nam Sơn 114 Huyện An Dương Xã Lê Lợi 115 Huyện An Dương Xã Đặng Cương 116 Huyện An Dương Xã Đồng Thái 117 Huyện An Dương Xã Quốc Tuấn 118 Huyện An Dương Xã An Đồng 119 Huyện An Dương Xã Hồng Thái 120 Huyện An Lão Thị trấn An Lão 121 Huyện An Lão Xã Bát Trang 122 Huyện An Lão Xã Trường Thọ 123 Huyện An Lão Xã Trường Thành 124 Huyện An Lão Xã An Tiến 125 Huyện An Lão Xã Quang Hưng 126 Huyện An Lão Xã Quang Trung 127 Huyện An Lão Xã Quốc Tuấn 128 Huyện An Lão Xã An Thắng 129 Huyện An Lão Thị trấn Trường Sơn 130 Huyện An Lão Xã Tân Dân 131 Huyện An Lão Xã Thái Sơn 132 Huyện An Lão Xã Tân Viên 133 Huyện An Lão Xã Mỹ Đức 134 Huyện An Lão Xã Chiến Thắng 135 Huyện An Lão Xã An Thọ 136 Huyện An Lão Xã An Thái 137 Huyện Kiến Thuỵ Thị trấn Núi Đối 138 Huyện Kiến Thuỵ Xã Đông Phương 139 Huyện Kiến Thuỵ Xã Thuận Thiên 140 Huyện Kiến Thuỵ Xã Hữu Bằng 141 Huyện Kiến Thuỵ Xã Đại Đồng 142 Huyện Kiến Thuỵ Xã Ngũ Phúc 143 Huyện Kiến Thuỵ Xã Kiến Quốc 144 Huyện Kiến Thuỵ Xã Du Lễ 145 Huyện Kiến Thuỵ Xã Thuỵ Hương 146 Huyện Kiến Thuỵ Xã Thanh Sơn 147 Huyện Kiến Thuỵ Xã Minh Tân 148 Huyện Kiến Thuỵ Xã Đại Hà 149 Huyện Kiến Thuỵ Xã Ngũ Đoan 150 Huyện Kiến Thuỵ Xã Tân Phong 151 Huyện Kiến Thuỵ Xã Tân Trào 152 Huyện Kiến Thuỵ Xã Đoàn Xá 153 Huyện Kiến Thuỵ Xã Tú Sơn 154 Huyện Kiến Thuỵ Xã Đại Hợp 155 Huyện Tiên Lãng Thị trấn Tiên Lãng 156 Huyện Tiên Lãng Xã Đại Thắng 157 Huyện Tiên Lãng Xã Tiên Cường 158 Huyện Tiên Lãng Xã Tự Cường 159 Huyện Tiên Lãng Xã Quyết Tiến 160 Huyện Tiên Lãng Xã Khởi Nghĩa 161 Huyện Tiên Lãng Xã Tiên Thanh 162 Huyện Tiên Lãng Xã Cấp Tiến 163 Huyện Tiên Lãng Xã Kiến Thiết 164 Huyện Tiên Lãng Xã Đoàn Lập 165 Huyện Tiên Lãng Xã Bạch Đằng 166 Huyện Tiên Lãng Xã Quang Phục 167 Huyện Tiên Lãng Xã Toàn Thắng 168 Huyện Tiên Lãng Xã Tiên Thắng 169 Huyện Tiên Lãng Xã Tiên Minh 170 Huyện Tiên Lãng Xã Bắc Hưng 171 Huyện Tiên Lãng Xã Nam Hưng 172 Huyện Tiên Lãng Xã Hùng Thắng 173 Huyện Tiên Lãng Xã Tây Hưng 174 Huyện Tiên Lãng Xã Đông Hưng 175 Huyện Tiên Lãng Xã Vinh Quang 176 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo 177 Huyện Vĩnh Bảo Xã Dũng Tiến 178 Huyện Vĩnh Bảo Xã Giang Biên 179 Huyện Vĩnh Bảo Xã Thắng Thuỷ 180 Huyện Vĩnh Bảo Xã Trung Lập 181 Huyện Vĩnh Bảo Xã Việt Tiến 182 Huyện Vĩnh Bảo Xã Vĩnh An 183 Huyện Vĩnh Bảo Xã Vĩnh Long 184 Huyện Vĩnh Bảo Xã Hiệp Hoà 185 Huyện Vĩnh Bảo Xã Hùng Tiến 186 Huyện Vĩnh Bảo Xã An Hoà 187 Huyện Vĩnh Bảo Xã Tân Hưng 188 Huyện Vĩnh Bảo Xã Tân Liên 189 Huyện Vĩnh Bảo Xã Nhân Hoà 190 Huyện Vĩnh Bảo Xã Tam Đa 191 Huyện Vĩnh Bảo Xã Hưng Nhân 192 Huyện Vĩnh Bảo Xã Vinh Quang 193 Huyện Vĩnh Bảo Xã Đồng Minh 194 Huyện Vĩnh Bảo Xã Thanh Lương 195 Huyện Vĩnh Bảo Xã Liên Am 196 Huyện Vĩnh Bảo Xã Lý Học 197 Huyện Vĩnh Bảo Xã Tam Cường 198 Huyện Vĩnh Bảo Xã Hoà Bình 199 Huyện Vĩnh Bảo Xã Tiền Phong 200 Huyện Vĩnh Bảo Xã Vĩnh Phong 201 Huyện Vĩnh Bảo Xã Cộng Hiền 202 Huyện Vĩnh Bảo Xã Cao Minh 203 Huyện Vĩnh Bảo Xã Cổ Am 204 Huyện Vĩnh Bảo Xã Vĩnh Tiến 205 Huyện Vĩnh Bảo Xã Trấn Dương 206 Huyện Cát Hải Thị trấn Cát Bà 207 Huyện Cát Hải Thị trấn Cát Hải 208 Huyện Cát Hải Xã Nghĩa Lộ 209 Huyện Cát Hải Xã Đồng Bài 210 Huyện Cát Hải Xã Hoàng Châu 211 Huyện Cát Hải Xã Văn Phong 212 Huyện Cát Hải Xã Phù Long 213 Huyện Cát Hải Xã Gia Luận 214 Huyện Cát Hải Xã Hiền Hào 215 Huyện Cát Hải Xã Trân Châu 216 Huyện Cát Hải Xã Việt Hải 217 Huyện Cát Hải Xã Xuân Đám 218