Đơn vị:

Mật mã tình yêu bằng số để tỏ tình với “Crush” cực chất và độc đáo

Mật mã tình yêu bằng số gần đây đã trở thành trend với các bạn trẻ để bày tỏ yêu thương. Nếu bạn đang tìm hiểu về ý nghĩa của những số này thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây của Vua Nệm nhé.

1. Nguồn gốc mật mã tình yêu bằng số

Việc sử dụng mật mã tình yêu bắt nguồn từ Trung Quốc. Giới trẻ tại đây thường sử dụng những con số để làm ký tự đặc biệt, ẩn chứa tình cảm dành cho đối phương. Điều này dựa trên cách phát âm của những dãy số có phần giống với cụm từ thể hiện tình cảm.

Ví dụ như trong tiếng Trung, cách phát âm số 502 gần giống với wǒ ài nǐ, nghĩa là anh yêu em hoặc em yêu anh. Đây là cách bày tỏ tình cảm tinh tế, độc đáo nên được người Trung Quốc sử dụng phổ biến, từ đó dần đến gần hơn với giới trẻ tại nhiều quốc gia khác.

mật mã tình yêu bằng số là gì
Việc sử dụng mật mã tình yêu bắt nguồn từ Trung Quốc

2. Những mật mã tình yêu bằng số phổ biến nhất để bạn tỏ tình với Crush

2.1. Mật mã tình yêu bắt đầu với số 0

Bạn có thể tham khảo một số mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 0 để bày tỏ tình cảm với đối phương nhé:

  • 01925 phiên âm là 你依旧爱我 (Nǐ yījiù ài wǒ): Anh vẫn yêu em
  • 02825 phiên âm là 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em có yêu anh không?
  • 045617 phiên âm là 你是我的氧气 (Nǐ shì wǒ de yǎngqì): Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh
  • 04527 phiên âm là 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là vợ yêu của tôi
  • 04535 phiên âm là 你是否想我 (Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em có nhớ anh không
  • 04551 phiên âm là 你是我唯一 (Nǐ shì wǒ wéiyī): Em là duy nhất của anh
  • 0456 phiên âm là 你是我的 (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh
  • 04567 phiên âm là 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Em là bạn đời của anh
  • 0457 phiên âm là 你是我妻 (Nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh
  • 045692 phiên âm là 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất
  • 0564335 phiên âm là 你无聊时想想我 (Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi buồn hãy nghĩ đến anh
  • 0594184 phiên âm là 你我就是一辈子 (Nǐ wǒ jiùshì yībèizi): Em là cuộc đời của anh
Mật mã tình yêu bắt đầu với số 0 mang ý nghĩa độc đáo để bày tỏ tình cảm
Mật mã tình yêu bắt đầu với số 0 mang ý nghĩa độc đáo để bày tỏ tình cảm

2.2. Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 1 độc đáo

Dưới đây là một số mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 1:

  • 1314 phiên âm là 一生一世 (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp
  • 1314920 phiên âm là 一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.) : Yêu em trọn đời trọn kiếp
  • 1372 phiên âm là 一厢情愿 (Yīxiāngqíngyuàn.): Đồng lòng tình nguyện
  • 1392010 phiên âm là 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời chỉ yêu một mình em
  • 147 phiên âm là 一世情 (Yīshì qíng): Tình trọn đời
  • 1920 phiên âm là 依旧爱你 (Yījiù ài nǐ.): Vẫn còn yêu anh
  • 1930 phiên âm là 依旧想你 (Yījiù xiǎng nǐ.): Vẫn còn nhớ anh

2.3. Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu bằng số 2

Bày tỏ ngay tình cảm với người ấy thông qua mật mã tình yêu dưới đây:

  • 200 phiên âm là 爱你哦 (Ài nǐ ó.): Yêu em lắm
  • 20110 phiên âm là 爱你一百一十年 (Ài nǐ yībǎi yīshí nián.): Yêu em 110 năm
  • 20184 phiên âm là 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời
  • 2030999 phiên âm là 爱你想你久久久 ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.): Yêu em nhớ em rất lâu
  • 20475 phiên âm là 爱你是幸福 (Ài nǐ shì xìngfú): Yêu em là hạnh phúc
  • 20609 phiên âm là 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi
  • 20863 phiên âm là 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau
  • 220225 phiên âm là 爱爱你爱爱我 (Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu em yêu yêu anh
  • 235 phiên âm là 要想你 (Yào xiǎng nǐ.): Nhớ em quá
  • 25184 phiên âm là 爱我一辈子 (Ài wǒ yībèizi.): Yêu anh cả đời nhé
  • 25873 phiên âm là 爱我到今生 (Ài wǒ dào jīnshēng.): Yêu anh hết kiếp này
  • 25910 phiên âm là 爱我久一点 (Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.): Yêu anh lâu 1 chút
  • 25965 phiên âm là 爱我就留我 (Ài wǒ jiù liú wǒ.): Yêu anh hãy giữ anh lại
  • 259758 phiên âm là 爱我就娶我吧 (Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba.): Yêu anh thì lấy anh nhé?
  • 256895 phiên âm là 你是可爱的小狗 (Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu.): Em là con cún nhỏ của anh
Số 220225 mang nghĩa “Yêu yêu em yêu yêu anh”
Số 220225 mang nghĩa “Yêu yêu em yêu yêu anh”

2.4. Mật mã tình yêu bắt đầu với số 3 giúp bạn thổ lộ tinh tế

Một số mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 3 mang ý nghĩa cực kỳ thú vị:

  • 300 phiên âm là 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá
  • 032069 phiên âm là 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.): Muốn yêu em mãi mãi
  • 360 phiên âm là 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em

2.5. Mật mã tình yêu bắt đầu với số 4

Bắt đầu tỏ tình với người ấy bằng những mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 4 dưới đây nhé:

  • 440295 phiên âm là 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn em đã yêu anh
  • 447735 phiên âm là 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.) có nghĩa: Nghĩ về em từng giây phút
  • 460 phiên âm là 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em

2.6. Mật mã tình yêu bắt đầu với số 5

Những mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 5 giúp bạn thổ lộ tình cảm một cách độc đáo:

  • 510 phiên âm 我依你 (Wǒ yī nǐ.) nghĩa là: Anh có ý với em
  • 520 phiên âm 我爱你 (Wǒ ài nǐ.) nghĩa là: Anh yêu em
  • 52306 phiên âm 我爱上你了 (Wǒ ài shàng nǐle.): Anh yêu em rồi
  • 530 phiên âm 我想你 (Wǒ xiǎng nǐ.) nghĩa là: Anh nhớ em
  • 5406 phiên âm 我是你的 (Wǒ shì nǐ de.) nghĩa là: Em là của anh
  • 5420 phiên âm 我只爱你 (Wǒ zhǐ ài nǐ.) nghĩa là: Anh chỉ yêu em
  • 59240 phiên âm 我最爱是你 (Wǒ zuì ài shì nǐ) nghĩa là: Người anh yêu nhất là em
  • 59420 phiên âm 我就是爱你 (Wǒ jiùshì ài nǐ) nghĩa là: Anh chỉ yêu em

2.7. Mật mã tình yêu bằng số bắt đầu với chữ số 7

Một số mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 7 cực thú vị bạn có thể “note” ngay để thổ lộ với người ấy:

  • 737420 phiên âm 今生今世爱你 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ.) mang nghĩa: Kiếp này đời này yêu em
  • 756 phiên âm 亲我啦 (Qīn wǒ la.) có nghĩa: Hôn em đi
  • 7731 phiên âm 心心相印 (Xīnxīnxiāngyìn.) nghĩa là “Cùng nhịp đập trái tim”
mật mã tình yêu bằng số 7
Số 737420 mang nghĩa “Kiếp này đời này yêu em”

2.8. Khám phá mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 8

Nếu yêu thích con số 8 thì bạn có thể thử những mật mã tình yêu dưới đây để bày tỏ tình cảm nhé:

  • 8013 phiên âm 伴你一生 ( Bàn nǐ yīshēng.) mang nghĩa: Bên em cả đời
  • 81176 phiên âm là 在一起了 (Zài yīqǐle.) có nghĩa: Bên nhau

2.9. Mật mã tình yêu bắt đầu với số 9 ý nghĩa độc đáo

Một số mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 9 mang ý nghĩa độc đáo bạn có thể tham khảo:

  • 9420 đọc là 就是爱你 (Jiùshì ài nǐ) có nghĩa: Chính là yêu em (anh)
  • 920 phiên âm là 就爱你 (Jiù ài nǐ.) mang nghĩa: Yêu em
  • 9213 đọc là 钟爱一生 (Zhōng’ài yīshēng.) đồng âm với: Yêu em cả đời
  • 9240 phiên âm 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ.) có nghĩa: Yêu nhất là em
  • 930 phiên âm 好想你 (Hǎo xiǎng nǐ.) mang nghĩa: Rất nhớ em
  • 93110 phiên âm 好想见见你 (Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ.) có nghĩa là: Rất muốn gặp em

2.10. Mật mã tình yêu bằng chữ mang ý nghĩa tinh tế

Bên cạnh mật mã tình yêu bằng số, bạn cũng có thể tham khảo thêm mật mã tình yêu bằng chữ cũng mang ý nghĩa tinh tế để bày tỏ tình cảm với người ấy:

  • C.H.I.N.A viết tắt của cụm tiếng Anh “Come Here. I Need Afection” tạm dịch: Hãy đến với anh, anh rất cần tình cảm của em.
  • I.M.U.S viết tắt của cụm tiếng Anh “I Miss You, Sweetheart” tạm dịch: Anh nhớ em, người anh yêu.
  • I.N.D.I.A là viết tắt của cụm “I Nearly Died In Adoration” tạm dịch “Em vô cùng ngưỡng mộ anh”.
  • Y.A.M.A.H.A viết tắt của cụm You Are My Angel! Happy Anniversary! tạm dịch: Em là thiên thần của anh, mừng ngày kỷ niệm của chúng ta!
  • BAE viết tắt của Before Anyone Else, ám chỉ sự ưu tiên.
  • FaTH viết tắt của First And Truest Husband, chỉ người chồng đầu tiên.

Trên đây, Vua Nệm vừa giới thiệu đến bạn đọc những mật mã tình yêu bằng số độc đáo nhất. Khi muốn bày tỏ tình cảm với người ấy, bạn có thể thử cách này nhé! Đảm bảo sẽ rất ấn tượng đấy!

>>>Đọc thêm: 419 là gì, 520 là gì, 1314 là gì? Và các mật mã tình yêu khác mà bạn cần biết