Nhiệt độ Huyện Đông Hưng - Thái Bình ngày mai
Dự báo thời tiết Huyện Đông Hưng - Thái Bình ngày mai theo giờ
30/11 00:00
20°
/
20°
Trời quang
0%
7.9 km/h
30/11 00:00
Áp suất
1018 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 01:00
20°
/
20°
Có Mây
0%
5.4 km/h
30/11 01:00
Áp suất
1018 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 02:00
20°
/
20°
Nhiều mây
0%
5.8 km/h
30/11 02:00
Áp suất
1017 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 03:00
20°
/
20°
Có Mây
0%
5.4 km/h
30/11 03:00
Áp suất
1017 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 04:00
19°
/
19°
Có Mây
0%
7.6 km/h
30/11 04:00
Áp suất
1017 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 05:00
19°
/
19°
Có Mây
0%
7.9 km/h
30/11 05:00
Áp suất
1017 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 06:00
19°
/
19°
Có Mây
0%
7.9 km/h
30/11 06:00
Áp suất
1017 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 07:00
19°
/
19°
Có Mây
0%
7.6 km/h
30/11 07:00
Áp suất
1018 mmhgUV
0.2Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 08:00
21°
/
21°
Có Mây
0%
8.6 km/h
30/11 08:00
Áp suất
1019 mmhgUV
1Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 09:00
23°
/
23°
Nhiều nắng
0%
9.7 km/h
30/11 09:00
Áp suất
1019 mmhgUV
2.6Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 10:00
24°
/
24°
Nhiều nắng
0%
11.2 km/h
30/11 10:00
Áp suất
1018 mmhgUV
4.6Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 11:00
24°
/
24°
Nhiều nắng
0%
13.7 km/h
30/11 11:00
Áp suất
1017 mmhgUV
6.4Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 12:00
25°
/
25°
Nhiều nắng
0%
15.8 km/h
30/11 12:00
Áp suất
1016 mmhgUV
7Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 13:00
25°
/
25°
Nhiều nắng
0%
16.9 km/h
30/11 13:00
Áp suất
1014 mmhgUV
6.1Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 14:00
25°
/
25°
Nhiều nắng
0%
18.4 km/h
30/11 14:00
Áp suất
1013 mmhgUV
4.3Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 15:00
24°
/
24°
Nhiều nắng
0%
19.1 km/h
30/11 15:00
Áp suất
1013 mmhgUV
2.3Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 16:00
23°
/
23°
Nhiều nắng
0%
18.7 km/h
30/11 16:00
Áp suất
1013 mmhgUV
0.8Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 17:00
23°
/
23°
Nhiều nắng
0%
16.9 km/h
30/11 17:00
Áp suất
1014 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 18:00
22°
/
22°
Trời quang
0%
15.1 km/h
30/11 18:00
Áp suất
1014 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 19:00
22°
/
22°
Trời quang
0%
13.7 km/h
30/11 19:00
Áp suất
1015 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 20:00
22°
/
22°
Trời quang
0%
13 km/h
30/11 20:00
Áp suất
1015 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 21:00
21°
/
21°
Trời quang
0%
11.2 km/h
30/11 21:00
Áp suất
1015 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 22:00
21°
/
21°
Trời quang
0%
10.1 km/h
30/11 22:00
Áp suất
1015 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
30/11 23:00
21°
/
21°
Trời quang
0%
8.6 km/h
30/11 23:00
Áp suất
1015 mmhgUV
0Tầm nhìn
10 kmGió
Khả năng có mưa
Lượng mưa Huyện Đông Hưng - Thái Bình những ngày tới
Chất lượng không khí
Thời tiết các xã (phường, thị trấn) của Đông Hưng - Thái Bình ngày mai
Thời tiết Quận / Huyện
Thời tiết 63 Tỉnh thành
Chào mừng bạn đến với website thông tin dự báo thời tiết Thái Bình hôm nay. Mọi thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, tình hình nhiệt độ được cập nhật theo mỗi khung giờ chính xác tại thoitiet247.edu.vn
Tổng quan về tỉnh Thái Bình
Thái Bình là tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Hồng, nằm trong vùng ảnh hưởng của tam giác tăng kinh tếHà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh. Bắc giáp tỉnh Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng; phía Tây và Tây Nam giáp tỉnh Nam Định và Hà Nam; Phía Đông giáp Vịnh Bắc Bộ.
Vùng diện tích đất của tỉnh là 1.546,54 km². Toàn tỉnh gồm tám huyện, thành phố: Hưng Hà, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Kiến Xương, Vũ Thư và thành phố Thái Bình với tổng số 284 xã, phường, thị trấn.
Thái Bình là tỉnh đồng bằng, có địa hình đặc biệt bằng phẳng, độ dốc nhiều nơi dưới 1%; Độ cao phổ biến thay đổi từ 1 đến 2 m so với mực nước biển, giảm dần từ tây bắc xuống đông nam.
Thái Bình được bao bọc bởi một hệ thống sông biển khép kín. Bờ biển dài trên 50 km, địa phận tỉnh có 4 con sông quan trọng chảy qua: Phía Bắc và Đông Bắc có sông Hóa dài 35,3 km, phía Bắc và Tây Bắc có sông Luộc (phân lưu của sông Hồng) với chiều dài 53 km, Phía Tây và Nam là hạ lưu sông Hồng với chiều dài 67 km, sông Trà Lý (phân lưu số một của sông Hồng) chảy qua địa phận giữa tỉnh theo hướng từ Tây sang Đông với một khoảng thời gian sáu mươi lăm km. Đồng thời có 5 cửa sông to lớn (Văn Úc, Diêm Điền, Ba Lạt, Trà Lý, Lân). Các sông này chịu ảnh hưởng của chế độ thủy triều, mực nước dâng cao bất thường vào mùa hạ, độ nổi cao, hàm lượng phù sa cao, dòng chảy giảm mạnh vào mùa đông, lượng phù sa lớn. không đáng kể.
Khả năng có mưa tại tỉnh Thái Bình
Dự báo chi tiết về khả năng có mưa ở tỉnh Thái Bình được trang web thoitiet247.edu.vn trình bày dưới dạng biểu đồ phần trăm trực quan dễ dàng theo dõi. Điều này sẽ giúp người xem dễ dàng đánh giá mức độ nguy hiểm của mưa xuất hiện trong những ngày này và những ngày tiếp theo để thuận tiện cho việc lên kế hoạch cho bản thân và hộ gia đình trong các hoạt động quan trọng.
Nhiệt độ tại tỉnh Thái Bình
Từ khi truy cập vào trang web, phần đầu tiên các bạn được nhìn thấy chính là các dữ liệu về nhiệt độ của tỉnh Thái Bình hiện tai cho phép bạn cập nhật kịp thời tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng theo thời gian thực tế.
Phía dưới, phần dự báo thời tiết tỉnh Thái Bình ngày mai sẽ có thể giúp bạn theo dõi thông tin chi tiết về sự thay đổi của thời tiết Thái Bình trong thời gian sắp đến.
Ngoài ra, website còn dự báo thời tiết tỉnh Thái Bình những ngày tới bao gồm:
- Dự báo thời tiết tỉnh Thái Bình 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Thái Bình 15 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Thái Bình 30 ngày tới
Danh sách các đơn vị thuộc tỉnh Thái Bình
STT | Quận Huyện | Phường Xã |
1 | Thành phố Thái Bình |
Phường Lê Hồng Phong |
2 | Thành phố Thái Bình |
Phường Bồ Xuyên |
3 | Thành phố Thái Bình |
Phường Đề Thám |
4 | Thành phố Thái Bình | Phường Kỳ Bá |
5 | Thành phố Thái Bình |
Phường Quang Trung |
6 | Thành phố Thái Bình |
Phường Phú Khánh |
7 | Thành phố Thái Bình |
Phường Tiền Phong |
8 | Thành phố Thái Bình |
Phường Trần Hưng Đạo |
9 | Thành phố Thái Bình |
Phường Trần Lãm |
10 | Thành phố Thái Bình | Xã Đông Hòa |
11 | Thành phố Thái Bình |
Phường Hoàng Diệu |
12 | Thành phố Thái Bình | Xã Phú Xuân |
13 | Thành phố Thái Bình | Xã Vũ Phúc |
14 | Thành phố Thái Bình | Xã Vũ Chính |
15 | Thành phố Thái Bình | Xã Đông Mỹ |
16 | Thành phố Thái Bình | Xã Đông Thọ |
17 | Thành phố Thái Bình | Xã Vũ Đông |
18 | Thành phố Thái Bình | Xã Vũ Lạc |
19 | Thành phố Thái Bình | Xã Tân Bình |
20 | Huyện Quỳnh Phụ |
Thị trấn Quỳnh Côi |
21 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Khê |
22 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Đồng |
23 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Hoa |
24 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Lâm |
25 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Thọ |
26 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Hiệp |
27 | Huyện Quỳnh Phụ |
Xã Quỳnh Hoàng |
28 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Giao |
29 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Thái |
30 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Cầu |
31 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Hồng |
32 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Khê |
33 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Minh |
34 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Ninh |
35 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Ngọc |
36 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Hải |
37 | Huyện Quỳnh Phụ | Thị trấn An Bài |
38 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Ấp |
39 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Hội |
40 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Châu Sơn |
41 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Mỹ |
42 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Quí |
43 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Thanh |
44 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Vũ |
45 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Lễ |
46 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Hưng |
47 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Bảo |
48 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Mỹ |
49 | Huyện Quỳnh Phụ |
Xã Quỳnh Nguyên |
50 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Vinh |
51 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Xá |
52 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Dục |
53 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Đông Hải |
54 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Quỳnh Trang |
55 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã An Tràng |
56 | Huyện Quỳnh Phụ | Xã Đồng Tiến |
57 | Huyện Hưng Hà |
Thị trấn Hưng Hà |
58 | Huyện Hưng Hà | Xã Điệp Nông |
59 | Huyện Hưng Hà | Xã Tân Lễ |
60 | Huyện Hưng Hà | Xã Cộng Hòa |
61 | Huyện Hưng Hà | Xã Dân Chủ |
62 | Huyện Hưng Hà | Xã Canh Tân |
63 | Huyện Hưng Hà | Xã Hòa Tiến |
64 | Huyện Hưng Hà | Xã Hùng Dũng |
65 | Huyện Hưng Hà | Xã Tân Tiến |
66 | Huyện Hưng Hà |
Thị trấn Hưng Nhân |
67 | Huyện Hưng Hà | Xã Đoan Hùng |
68 | Huyện Hưng Hà | Xã Duyên Hải |
69 | Huyện Hưng Hà | Xã Tân Hòa |
70 | Huyện Hưng Hà | Xã Văn Cẩm |
71 | Huyện Hưng Hà | Xã Bắc Sơn |
72 | Huyện Hưng Hà | Xã Đông Đô |
73 | Huyện Hưng Hà | Xã Phúc Khánh |
74 | Huyện Hưng Hà | Xã Liên Hiệp |
75 | Huyện Hưng Hà | Xã Tây Đô |
76 | Huyện Hưng Hà | Xã Thống Nhất |
77 | Huyện Hưng Hà | Xã Tiến Đức |
78 | Huyện Hưng Hà | Xã Thái Hưng |
79 | Huyện Hưng Hà | Xã Thái Phương |
80 | Huyện Hưng Hà | Xã Hòa Bình |
81 | Huyện Hưng Hà | Xã Chi Lăng |
82 | Huyện Hưng Hà | Xã Minh Khai |
83 | Huyện Hưng Hà | Xã Hồng An |
84 | Huyện Hưng Hà | Xã Kim Chung |
85 | Huyện Hưng Hà | Xã Hồng Lĩnh |
86 | Huyện Hưng Hà | Xã Minh Tân |
87 | Huyện Hưng Hà | Xã Văn Lang |
88 | Huyện Hưng Hà | Xã Độc Lập |
89 | Huyện Hưng Hà | Xã Chí Hòa |
90 | Huyện Hưng Hà | Xã Minh Hòa |
91 | Huyện Hưng Hà | Xã Hồng Minh |
92 | Huyện Đông Hưng |
Thị trấn Đông Hưng |
93 | Huyện Đông Hưng | Xã Đô Lương |
94 | Huyện Đông Hưng |
Xã Đông Phương |
95 | Huyện Đông Hưng | Xã Liên Giang |
96 | Huyện Đông Hưng | Xã An Châu |
97 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Sơn |
98 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Cường |
99 | Huyện Đông Hưng | Xã Phú Lương |
100 | Huyện Đông Hưng | Xã Mê Linh |
101 | Huyện Đông Hưng | Xã Lô Giang |
102 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông La |
103 | Huyện Đông Hưng | Xã Minh Tân |
104 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Xá |
105 | Huyện Đông Hưng |
Xã Chương Dương |
106 | Huyện Đông Hưng | Xã Nguyên Xá |
107 | Huyện Đông Hưng | Xã Phong Châu |
108 | Huyện Đông Hưng | Xã Hợp Tiến |
109 | Huyện Đông Hưng | Xã Hồng Việt |
110 | Huyện Đông Hưng | Xã Hà Giang |
111 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Kinh |
112 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Hợp |
113 | Huyện Đông Hưng | Xã Thăng Long |
114 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Các |
115 | Huyện Đông Hưng | Xã Phú Châu |
116 | Huyện Đông Hưng | Xã Liên Hoa |
117 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Tân |
118 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Vinh |
119 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Động |
120 | Huyện Đông Hưng | Xã Hồng Bạch |
121 | Huyện Đông Hưng | Xã Trọng Quan |
122 | Huyện Đông Hưng | Xã Hồng Giang |
123 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Quan |
124 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Quang |
125 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Xuân |
126 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Á |
127 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Hoàng |
128 | Huyện Đông Hưng | Xã Đông Dương |
129 | Huyện Đông Hưng | Xã Minh Phú |
130 | Huyện Thái Thụy |
Thị trấn Diêm Điền |
131 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Trường |
132 | Huyện Thái Thụy | Xã Hồng Dũng |
133 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Quỳnh |
134 | Huyện Thái Thụy | Xã An Tân |
135 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Ninh |
136 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Hưng |
137 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Việt |
138 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Văn |
139 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Xuân |
140 | Huyện Thái Thụy | Xã Dương Phúc |
141 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Trình |
142 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Bình |
143 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Chính |
144 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Dân |
145 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Hải |
146 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Liên |
147 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Duyên |
148 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Thanh |
149 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Sơn |
150 | Huyện Thái Thụy | Xã Thụy Phong |
151 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Thượng |
152 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Nguyên |
153 | Huyện Thái Thụy |
Xã Dương Hồng Thủy |
154 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Giang |
155 | Huyện Thái Thụy | Xã Hòa An |
156 | Huyện Thái Thụy | Xã Sơn Hà |
157 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Phúc |
158 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Hưng |
159 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Đô |
160 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Xuyên |
161 | Huyện Thái Thụy | Xã Mỹ Lộc |
162 | Huyện Thái Thụy | Xã Tân Học |
163 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Thịnh |
164 | Huyện Thái Thụy |
Xã Thuần Thành |
165 | Huyện Thái Thụy | Xã Thái Thọ |
166 | Huyện Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải |
167 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Trà |
168 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Long |
169 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Quí |
170 | Huyện Tiền Hải | Xã Vũ Lăng |
171 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Xuyên |
172 | Huyện Tiền Hải | Xã Tây Lương |
173 | Huyện Tiền Hải | Xã Tây Ninh |
174 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Trung |
175 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Hoàng |
176 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Minh |
177 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Phong |
178 | Huyện Tiền Hải | Xã An Ninh |
179 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Cơ |
180 | Huyện Tiền Hải | Xã Tây Giang |
181 | Huyện Tiền Hải | Xã Đông Lâm |
182 | Huyện Tiền Hải |
Xã Phương Công |
183 | Huyện Tiền Hải | Xã Tây Phong |
184 | Huyện Tiền Hải | Xã Tây Tiến |
185 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Cường |
186 | Huyện Tiền Hải | Xã Vân Trường |
187 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Thắng |
188 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Chính |
189 | Huyện Tiền Hải | Xã Bắc Hải |
190 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Thịnh |
191 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Hà |
192 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Thanh |
193 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Trung |
194 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Hồng |
195 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Hưng |
196 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Hải |
197 | Huyện Tiền Hải | Xã Nam Phú |
198 | Huyện Kiến Xương |
Thị trấn Kiến Xương |
199 | Huyện Kiến Xương | Xã Trà Giang |
200 | Huyện Kiến Xương | Xã Quốc Tuấn |
201 | Huyện Kiến Xương | Xã An Bình |
202 | Huyện Kiến Xương | Xã Tây Sơn |
203 | Huyện Kiến Xương | Xã Hồng Thái |
204 | Huyện Kiến Xương | Xã Bình Nguyên |
205 | Huyện Kiến Xương | Xã Lê Lợi |
206 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ Lễ |
207 | Huyện Kiến Xương | Xã Thanh Tân |
208 | Huyện Kiến Xương |
Xã Thượng Hiền |
209 | Huyện Kiến Xương | Xã Nam Cao |
210 | Huyện Kiến Xương | Xã Đình Phùng |
211 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ Ninh |
212 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ An |
213 | Huyện Kiến Xương | Xã Quang Lịch |
214 | Huyện Kiến Xương | Xã Hòa Bình |
215 | Huyện Kiến Xương | Xã Bình Minh |
216 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ Quí |
217 | Huyện Kiến Xương | Xã Quang Bình |
218 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ Trung |
219 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ Thắng |
220 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ Công |
221 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ Hòa |
222 | Huyện Kiến Xương | Xã Quang Minh |
223 | Huyện Kiến Xương | Xã Quang Trung |
224 | Huyện Kiến Xương | Xã Minh Quang |
225 | Huyện Kiến Xương | Xã Vũ Bình |
226 | Huyện Kiến Xương | Xã Minh Tân |
227 | Huyện Kiến Xương | Xã Nam Bình |
228 | Huyện Kiến Xương | Xã Bình Thanh |
229 | Huyện Kiến Xương | Xã Bình Định |
230 | Huyện Kiến Xương | Xã Hồng Tiến |
231 | Huyện Vũ Thư | Thị trấn Vũ Thư |
232 | Huyện Vũ Thư | Xã Hồng Lý |
233 | Huyện Vũ Thư | Xã Đồng Thanh |
234 | Huyện Vũ Thư | Xã Xuân Hòa |
235 | Huyện Vũ Thư | Xã Hiệp Hòa |
236 | Huyện Vũ Thư | Xã Phúc Thành |
237 | Huyện Vũ Thư | Xã Tân Phong |
238 | Huyện Vũ Thư | Xã Song Lãng |
239 | Huyện Vũ Thư | Xã Tân Hòa |
240 | Huyện Vũ Thư | Xã Việt Hùng |
241 | Huyện Vũ Thư | Xã Minh Lãng |
242 | Huyện Vũ Thư | Xã Minh Khai |
243 | Huyện Vũ Thư | Xã Dũng Nghĩa |
244 | Huyện Vũ Thư | Xã Minh Quang |
245 | Huyện Vũ Thư | Xã Tam Quang |
246 | Huyện Vũ Thư | Xã Tân Lập |
247 | Huyện Vũ Thư | Xã Bách Thuận |
248 | Huyện Vũ Thư | Xã Tự Tân |
249 | Huyện Vũ Thư | Xã Song An |
250 | Huyện Vũ Thư | Xã Trung An |
251 | Huyện Vũ Thư | Xã Vũ Hội |
252 | Huyện Vũ Thư | Xã Hòa Bình |
253 | Huyện Vũ Thư | Xã Nguyên Xá |
254 | Huyện Vũ Thư | Xã Việt Thuận |
255 | Huyện Vũ Thư | Xã Vũ Vinh |
256 | Huyện Vũ Thư | Xã Vũ Đoài |
257 | Huyện Vũ Thư | Xã Vũ Tiến |
258 | Huyện Vũ Thư | Xã Vũ Vân |
259 | Huyện Vũ Thư | Xã Duy Nhất |
260 | Huyện Vũ Thư | Xã Hồng Phong |