Nhiệt độ Huyện Bạch Thông - Bắc Kạn
Dự báo thời tiết Huyện Bạch Thông - Bắc Kạn những ngày tới
Hôm nay
12°
/
22°
Nhiều nắng
0%
7.9 km/h
Hôm nay
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1023 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
29/11
13°
/
26°
Nhiều nắng
0%
5 km/h
29/11
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1024 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
30/11
10°
/
23°
Nhiều nắng
0%
7.2 km/h
30/11
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1019 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
01/12
10°
/
24°
Có Mây
0%
7.6 km/h
01/12
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1016 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
02/12
12°
/
20°
Mưa lả tả gần đó
87%
5.4 km/h
02/12
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1015 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
Lượng mưa Huyện Bạch Thông - Bắc Kạn những ngày tới
Chất lượng không khí
Thời tiết các xã (phường, thị trấn) của Bạch Thông - Bắc Kạn
Thời tiết Quận / Huyện
Thời tiết 63 Tỉnh thành
Chào mừng bạn đến với website theo dõi dự báo thời tiết Bắc Kạn hôm nay. Mọi thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, tình hình nhiệt độ mỗi ngày được cập nhật theo mỗi khung giờ chính xác tại trang thoitiet247.edu.vn
Tổng quan về Bắc Kạn
Bắc Kạn là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam. Bắc Kạn có tỉnh lỵ là đô thị Bắc Kạn, cách Hà Nội khoảng 162 km. Trước đây, có khi cách gọi tỉnh biến thành Bắc Cạn. Tuy nhiên, cái tên Bắc Kạn được coi là kính trọng và tỉnh Bắc Kạn có con dấu khắc chữ “Bắc Kạn” để gợi ý đơn vị cấp tỉnh.
Năm 2018, Bắc Kạn trở thành đơn vị hành chính lớn thứ 63 của Việt Nam về dân số. Xếp thứ 63 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP). Xếp thứ 60 về GRDP theo đầu người. Xếp thứ 61 về phí tăng GRDP. Quy mô dân số năm 2020 khoảng 327.900 người. GRDP đạt 9.765 tỷ đồng. GRDP theo đầu người đạt 30 triệu đồng (tương đương 1.303 USD). Tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 6,20%.
Bắc Kạn là một tỉnh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa. Nhưng một năm được chia thành 2 mùa rõ rệt. Mùa mưa độ ẩm không khí cao kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10. Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Bắc Kạn là tỉnh ít mưa do được che chắn bởi cung Ngân Sơn và cung sông Gâm. Vào mùa mưa, lượng mưa chiếm 80% lượng mưa cả năm. Nhưng tháng ít mưa nhất là tháng 12.
Do ảnh hưởng của vị trí địa lí đồi núi quá lớn. Như vậy về tiêu chuẩn, thời tiết Bắc Kạn có những đặc điểm nhất định. Nhiệt độ phổ biến hàng năm được thiết lập là 20 độ C. Nhiệt độ thấp nhất dưới 0 độ C. Nó gây ra sương giá và sương muối ảnh hưởng đến quá trình canh tác cây trồng và chăn nuôi gia súc.
Khả năng có mưa tại Bắc Kạn
Dự báo chi tiết về khả năng có mưa ở Bắc Kạn được trang web thoitiet247.edu.vn trình bày dưới dạng biểu đồ phần trăm trực quan dễ dàng theo dõi. Điều này sẽ giúp người xem dễ dàng đánh giá mức độ nguy hiểm của mưa xuất hiện trong những ngày này và những ngày tiếp theo để thuận tiện cho việc lên kế hoạch cho bản thân và hộ gia đình trong các hoạt động quan trọng.
Nhiệt độ tại Bắc Kạn
Từ khi truy cập vào trang web, phần đầu tiên các bạn được nhìn thấy chính là các dữ liệu về nhiệt độ của Bắc Kạn hiện tại có thể giúp bạn cập nhật kịp tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng theo thời gian thực tế.
Phía dưới, phần dự báo thời tiết Bắc Kạn ngày mai sẽ có thể giúp bạn theo dõi thông tin chi tiết về sự thay đổi của thời tiết Bắc Kạn trong thời gian sắp đến.
Ngoài ra, website còn dự báo thời tiết tỉnh Bắc Kạn những ngày tới bao gồm:
- Dự báo thời tiết Bắc Kạn 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết Bắc Kạn 15 ngày tới
- Dự báo thời tiết Bắc Kạn 30 ngày tới
Danh sách các đơn vị thuộc thuộc Bắc Kạn
STT | Quận Huyện | Phường Xã |
1 | Thành Phố Bắc Kạn |
Phường Nguyễn Thị Minh Khai |
2 | Thành Phố Bắc Kạn |
Phường Sông Cầu |
3 | Thành Phố Bắc Kạn |
Phường Đức Xuân |
4 | Thành Phố Bắc Kạn |
Phường Phùng Chí Kiên |
5 | Thành Phố Bắc Kạn |
Phường Huyền Tụng |
6 | Thành Phố Bắc Kạn |
Xã Dương Quang |
7 | Thành Phố Bắc Kạn |
Xã Nông Thượng |
8 | Thành Phố Bắc Kạn |
Phường Xuất Hóa |
9 | Huyện Pác Nặm |
Xã Bằng Thành |
10 | Huyện Pác Nặm | Xã Nhạn Môn |
11 | Huyện Pác Nặm | Xã Bộc Bố |
12 | Huyện Pác Nặm | Xã Công Bằng |
13 | Huyện Pác Nặm | Xã Giáo Hiệu |
14 | Huyện Pác Nặm | Xã Xuân La |
15 | Huyện Pác Nặm | Xã An Thắng |
16 | Huyện Pác Nặm | Xã Cổ Linh |
17 | Huyện Pác Nặm |
Xã Nghiên Loan |
18 | Huyện Pác Nặm | Xã Cao Tân |
19 | Huyện Ba Bể |
Thị trấn Chợ Rã |
20 | Huyện Ba Bể | Xã Bành Trạch |
21 | Huyện Ba Bể | Xã Phúc Lộc |
22 | Huyện Ba Bể | Xã Hà Hiệu |
23 | Huyện Ba Bể |
Xã Cao Thượng |
24 | Huyện Ba Bể | Xã Khang Ninh |
25 | Huyện Ba Bể | Xã Nam Mẫu |
26 | Huyện Ba Bể |
Xã Thượng Giáo |
27 | Huyện Ba Bể | Xã Địa Linh |
28 | Huyện Ba Bể | Xã Yến Dương |
29 | Huyện Ba Bể | Xã Chu Hương |
30 | Huyện Ba Bể | Xã Quảng Khê |
31 | Huyện Ba Bể | Xã Mỹ Phương |
32 | Huyện Ba Bể | Xã Hoàng Trĩ |
33 | Huyện Ba Bể | Xã Đồng Phúc |
34 | Huyện Ngân Sơn |
Thị trấn Nà Phặc |
35 | Huyện Ngân Sơn | Xã Thượng Ân |
36 | Huyện Ngân Sơn | Xã Bằng Vân |
37 | Huyện Ngân Sơn | Xã Cốc Đán |
38 | Huyện Ngân Sơn | Xã Trung Hoà |
39 | Huyện Ngân Sơn | Xã Đức Vân |
40 | Huyện Ngân Sơn | Xã Vân Tùng |
41 | Huyện Ngân Sơn |
Xã Thượng Quan |
42 | Huyện Ngân Sơn | Xã Hiệp Lực |
43 | Huyện Ngân Sơn |
Xã Thuần Mang |
44 | Huyện Bạch Thông |
Thị trấn Phủ Thông |
45 | Huyện Bạch Thông | Xã Vi Hương |
46 | Huyện Bạch Thông | Xã Sĩ Bình |
47 | Huyện Bạch Thông | Xã Vũ Muộn |
48 | Huyện Bạch Thông | Xã Đôn Phong |
49 | Huyện Bạch Thông | Xã Lục Bình |
50 | Huyện Bạch Thông | Xã Tân Tú |
51 | Huyện Bạch Thông |
Xã Nguyên Phúc |
52 | Huyện Bạch Thông | Xã Cao Sơn |
53 | Huyện Bạch Thông | Xã Quân Hà |
54 | Huyện Bạch Thông | Xã Cẩm Giàng |
55 | Huyện Bạch Thông | Xã Mỹ Thanh |
56 | Huyện Bạch Thông |
Xã Dương Phong |
57 | Huyện Bạch Thông |
Xã Quang Thuận |
58 | Huyện Chợ Đồn |
Thị trấn Bằng Lũng |
59 | Huyện Chợ Đồn | Xã Xuân Lạc |
60 | Huyện Chợ Đồn |
Xã Nam Cường |
61 | Huyện Chợ Đồn | Xã Đồng Lạc |
62 | Huyện Chợ Đồn | Xã Tân Lập |
63 | Huyện Chợ Đồn | Xã Bản Thi |
64 | Huyện Chợ Đồn |
Xã Quảng Bạch |
65 | Huyện Chợ Đồn | Xã Bằng Phúc |
66 | Huyện Chợ Đồn | Xã Yên Thịnh |
67 | Huyện Chợ Đồn |
Xã Yên Thượng |
68 | Huyện Chợ Đồn |
Xã Phương Viên |
69 | Huyện Chợ Đồn | Xã Ngọc Phái |
70 | Huyện Chợ Đồn |
Xã Đồng Thắng |
71 | Huyện Chợ Đồn |
Xã Lương Bằng |
72 | Huyện Chợ Đồn | Xã Bằng Lãng |
73 | Huyện Chợ Đồn | Xã Đại Sảo |
74 | Huyện Chợ Đồn | Xã Nghĩa Tá |
75 | Huyện Chợ Đồn | Xã Yên Mỹ |
76 | Huyện Chợ Đồn | Xã Bình Trung |
77 | Huyện Chợ Đồn | Xã Yên Phong |
78 | Huyện Chợ Mới |
Thị trấn Đồng Tâm |
79 | Huyện Chợ Mới | Xã Tân Sơn |
80 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Vận |
81 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp |
82 | Huyện Chợ Mới | Xã Hoà Mục |
83 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Mai |
84 | Huyện Chợ Mới | Xã Cao Kỳ |
85 | Huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ |
86 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư |
87 | Huyện Chợ Mới |
Xã Thanh Thịnh |
88 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Hân |
89 | Huyện Chợ Mới | Xã Như Cố |
90 | Huyện Chợ Mới | Xã Bình Văn |
91 | Huyện Chợ Mới | Xã Quảng Chu |
92 | Huyện Na Rì | Xã Văn Vũ |
93 | Huyện Na Rì | Xã Văn Lang |
94 | Huyện Na Rì |
Xã Lương Thượng |
95 | Huyện Na Rì | Xã Kim Hỷ |
96 | Huyện Na Rì | Xã Cường Lợi |
97 | Huyện Na Rì |
Thị trấn Yến Lạc |
98 | Huyện Na Rì | Xã Kim Lư |
99 | Huyện Na Rì | Xã Sơn Thành |
100 | Huyện Na Rì | Xã Văn Minh |
101 | Huyện Na Rì | Xã Côn Minh |
102 | Huyện Na Rì | Xã Cư Lễ |
103 | Huyện Na Rì | Xã Trần Phú |
104 | Huyện Na Rì |
Xã Quang Phong |
105 | Huyện Na Rì | Xã Dương Sơn |
106 | Huyện Na Rì |
Xã Xuân Dương |
107 | Huyện Na Rì | Xã Đổng Xá |
108 | Huyện Na Rì | Xã Liêm Thuỷ |