Đơn vị:
Trời quang

Trời quang

14 °

Cảm giác như 14°.

Thấp/Cao
12°/22°
Độ ẩm
58 %
Tầm nhìn
10 km
Gió
5.4 km/h
Điểm ngưng
8.8 °
UV
0

Nhiệt độ Huyện Bạch Thông - Bắc Kạn

Thời tiết Huyện Bạch Thông - Bắc Kạn ngày hôm nay theo giờ

Dự báo thời tiết Huyện Bạch Thông - Bắc Kạn những ngày tới

Ngày/Đêm
21°/ 15°
Sáng/Tối
17°/ 15°
Áp suất
1023 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:17 AM 05:12 PM
Gió
7.9 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
24°/ 13°
Sáng/Tối
20°/ 16°
Áp suất
1024 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:18 AM 05:12 PM
Gió
5 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
22°/ 14°
Sáng/Tối
18°/ 15°
Áp suất
1019 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:18 AM 05:12 PM
Gió
7.2 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
23°/ 14°
Sáng/Tối
18°/ 16°
Áp suất
1016 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:19 AM 05:12 PM
Gió
7.6 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
19°/ 15°
Sáng/Tối
19°/ 20°
Áp suất
1015 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:20 AM 05:12 PM
Gió
5.4 km/h
Khả năng có mưa
87 %

Lượng mưa Huyện Bạch Thông - Bắc Kạn những ngày tới

Chất lượng không khí

Trung bình
Chất lượng không khí trung bình.
CO
521.7
N02
3.145
O3
101
PM10
20.535
PM25
20.165
SO2
7.585

Thời tiết 63 Tỉnh thành

Chào mừng bạn đến với website theo dõi dự báo thời tiết Bắc Kạn hôm nay. Mọi thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, tình hình nhiệt độ mỗi ngày được cập nhật theo mỗi khung giờ chính xác tại trang thoitiet247.edu.vn

Tổng quan về Bắc Kạn

Bắc Kạn là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam. Bắc Kạn có tỉnh lỵ là đô thị Bắc Kạn, cách Hà Nội khoảng 162 km. Trước đây, có khi cách gọi tỉnh biến thành Bắc Cạn. Tuy nhiên, cái tên Bắc Kạn được coi là kính trọng và tỉnh Bắc Kạn có con dấu khắc chữ “Bắc Kạn” để gợi ý đơn vị cấp tỉnh.

Năm 2018, Bắc Kạn trở thành đơn vị hành chính lớn thứ 63 của Việt Nam về dân số. Xếp thứ 63 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP). Xếp thứ 60 về GRDP theo đầu người. Xếp thứ 61 về phí tăng GRDP. Quy mô dân số năm 2020 khoảng 327.900 người. GRDP đạt 9.765 tỷ đồng. GRDP theo đầu người đạt 30 triệu đồng (tương đương 1.303 USD). Tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 6,20%.

Bắc Kạn là một tỉnh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa. Nhưng một năm được chia thành 2 mùa rõ rệt. Mùa mưa độ ẩm không khí cao kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10. Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. Bắc Kạn là tỉnh ít mưa do được che chắn bởi cung Ngân Sơn và cung sông Gâm. Vào mùa mưa, lượng mưa chiếm 80% lượng mưa cả năm. Nhưng tháng ít mưa nhất là tháng 12.

Do ảnh hưởng của vị trí địa lí đồi núi quá lớn. Như vậy về tiêu chuẩn, thời tiết Bắc Kạn có những đặc điểm nhất định. Nhiệt độ phổ biến hàng năm được thiết lập là 20 độ C. Nhiệt độ thấp nhất dưới 0 độ C. Nó gây ra sương giá và sương muối ảnh hưởng đến quá trình canh tác cây trồng và chăn nuôi gia súc.

Khả năng có mưa tại Bắc Kạn

Dự báo chi tiết về khả năng có mưa ở Bắc Kạn được trang web thoitiet247.edu.vn trình bày dưới dạng biểu đồ phần trăm trực quan dễ dàng theo dõi. Điều này sẽ giúp người xem dễ dàng đánh giá mức độ nguy hiểm của mưa xuất hiện trong những ngày này và những ngày tiếp theo để thuận tiện cho việc lên kế hoạch cho bản thân và hộ gia đình trong các hoạt động quan trọng.

Nhiệt độ tại Bắc Kạn

Từ khi truy cập vào trang web, phần đầu tiên các bạn được nhìn thấy chính là các dữ liệu về nhiệt độ của Bắc Kạn hiện tại có thể giúp bạn cập nhật kịp tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng theo thời gian thực tế.

Phía dưới, phần dự báo thời tiết Bắc Kạn ngày mai sẽ có thể giúp bạn theo dõi thông tin chi tiết về sự thay đổi của thời tiết Bắc Kạn trong thời gian sắp đến.

Ngoài ra, website còn dự báo thời tiết tỉnh Bắc Kạn những ngày tới bao gồm:

Danh sách các đơn vị thuộc thuộc Bắc Kạn

STT Quận Huyện Phường Xã
1 Thành Phố Bắc Kạn

Phường Nguyễn Thị Minh Khai

2 Thành Phố Bắc Kạn

Phường Sông Cầu

3 Thành Phố Bắc Kạn

Phường Đức Xuân

4 Thành Phố Bắc Kạn

Phường Phùng Chí Kiên

5 Thành Phố Bắc Kạn

Phường Huyền Tụng

6 Thành Phố Bắc Kạn

Xã Dương Quang

7 Thành Phố Bắc Kạn

Xã Nông Thượng

8 Thành Phố Bắc Kạn

Phường Xuất Hóa

9 Huyện Pác Nặm

Xã Bằng Thành

10 Huyện Pác Nặm Xã Nhạn Môn
11 Huyện Pác Nặm Xã Bộc Bố
12 Huyện Pác Nặm Xã Công Bằng
13 Huyện Pác Nặm Xã Giáo Hiệu
14 Huyện Pác Nặm Xã Xuân La
15 Huyện Pác Nặm Xã An Thắng
16 Huyện Pác Nặm Xã Cổ Linh
17 Huyện Pác Nặm

Xã Nghiên Loan

18 Huyện Pác Nặm Xã Cao Tân
19 Huyện Ba Bể

Thị trấn Chợ Rã

20 Huyện Ba Bể Xã Bành Trạch
21 Huyện Ba Bể Xã Phúc Lộc
22 Huyện Ba Bể Xã Hà Hiệu
23 Huyện Ba Bể

Xã Cao Thượng

24 Huyện Ba Bể Xã Khang Ninh
25 Huyện Ba Bể Xã Nam Mẫu
26 Huyện Ba Bể

Xã Thượng Giáo

27 Huyện Ba Bể Xã Địa Linh
28 Huyện Ba Bể Xã Yến Dương
29 Huyện Ba Bể Xã Chu Hương
30 Huyện Ba Bể Xã Quảng Khê
31 Huyện Ba Bể Xã Mỹ Phương
32 Huyện Ba Bể Xã Hoàng Trĩ
33 Huyện Ba Bể Xã Đồng Phúc
34 Huyện Ngân Sơn

Thị trấn Nà Phặc

35 Huyện Ngân Sơn Xã Thượng Ân
36 Huyện Ngân Sơn Xã Bằng Vân
37 Huyện Ngân Sơn Xã Cốc Đán
38 Huyện Ngân Sơn Xã Trung Hoà
39 Huyện Ngân Sơn Xã Đức Vân
40 Huyện Ngân Sơn Xã Vân Tùng
41 Huyện Ngân Sơn

Xã Thượng Quan

42 Huyện Ngân Sơn Xã Hiệp Lực
43 Huyện Ngân Sơn

Xã Thuần Mang

44 Huyện Bạch Thông

Thị trấn Phủ Thông

45 Huyện Bạch Thông Xã Vi Hương
46 Huyện Bạch Thông Xã Sĩ Bình
47 Huyện Bạch Thông Xã Vũ Muộn
48 Huyện Bạch Thông Xã Đôn Phong
49 Huyện Bạch Thông Xã Lục Bình
50 Huyện Bạch Thông Xã Tân Tú
51 Huyện Bạch Thông

Xã Nguyên Phúc

52 Huyện Bạch Thông Xã Cao Sơn
53 Huyện Bạch Thông Xã Quân Hà
54 Huyện Bạch Thông Xã Cẩm Giàng
55 Huyện Bạch Thông Xã Mỹ Thanh
56 Huyện Bạch Thông

Xã Dương Phong

57 Huyện Bạch Thông

Xã Quang Thuận

58 Huyện Chợ Đồn

Thị trấn Bằng Lũng

59 Huyện Chợ Đồn Xã Xuân Lạc
60 Huyện Chợ Đồn

Xã Nam Cường

61 Huyện Chợ Đồn Xã Đồng Lạc
62 Huyện Chợ Đồn Xã Tân Lập
63 Huyện Chợ Đồn Xã Bản Thi
64 Huyện Chợ Đồn

Xã Quảng Bạch

65 Huyện Chợ Đồn Xã Bằng Phúc
66 Huyện Chợ Đồn Xã Yên Thịnh
67 Huyện Chợ Đồn

Xã Yên Thượng

68 Huyện Chợ Đồn

Xã Phương Viên

69 Huyện Chợ Đồn Xã Ngọc Phái
70 Huyện Chợ Đồn

Xã Đồng Thắng

71 Huyện Chợ Đồn

Xã Lương Bằng

72 Huyện Chợ Đồn Xã Bằng Lãng
73 Huyện Chợ Đồn Xã Đại Sảo
74 Huyện Chợ Đồn Xã Nghĩa Tá
75 Huyện Chợ Đồn Xã Yên Mỹ
76 Huyện Chợ Đồn Xã Bình Trung
77 Huyện Chợ Đồn Xã Yên Phong
78 Huyện Chợ Mới

Thị trấn Đồng Tâm

79 Huyện Chợ Mới Xã Tân Sơn
80 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Vận
81 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp
82 Huyện Chợ Mới Xã Hoà Mục
83 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Mai
84 Huyện Chợ Mới Xã Cao Kỳ
85 Huyện Chợ Mới Xã Nông Hạ
86 Huyện Chợ Mới Xã Yên Cư
87 Huyện Chợ Mới

Xã Thanh Thịnh

88 Huyện Chợ Mới Xã Yên Hân
89 Huyện Chợ Mới Xã Như Cố
90 Huyện Chợ Mới Xã Bình Văn
91 Huyện Chợ Mới Xã Quảng Chu
92 Huyện Na Rì Xã Văn Vũ
93 Huyện Na Rì Xã Văn Lang
94 Huyện Na Rì

Xã Lương Thượng

95 Huyện Na Rì Xã Kim Hỷ
96 Huyện Na Rì Xã Cường Lợi
97 Huyện Na Rì

Thị trấn Yến Lạc

98 Huyện Na Rì Xã Kim Lư
99 Huyện Na Rì Xã Sơn Thành
100 Huyện Na Rì Xã Văn Minh
101 Huyện Na Rì Xã Côn Minh
102 Huyện Na Rì Xã Cư Lễ
103 Huyện Na Rì Xã Trần Phú
104 Huyện Na Rì

Xã Quang Phong

105 Huyện Na Rì Xã Dương Sơn
106 Huyện Na Rì

Xã Xuân Dương

107 Huyện Na Rì Xã Đổng Xá
108 Huyện Na Rì Xã Liêm Thuỷ