Nhiệt độ Huyện Thới Bình - Cà Mau
Dự báo thời tiết Huyện Thới Bình - Cà Mau những ngày tới
Hôm nay
24°
/
31°
Mưa lả tả gần đó
93%
24.1 km/h
Hôm nay
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1012 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
28/12
24°
/
30°
Mưa lả tả gần đó
86%
19.4 km/h
28/12
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1013 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
29/12
23°
/
30°
Mưa lả tả gần đó
86%
16.2 km/h
29/12
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1013 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
30/12
23°
/
30°
Nhiều nắng
0%
15.8 km/h
30/12
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1012 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
31/12
23°
/
31°
Có Mây
0%
18.4 km/h
31/12
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1012 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
Lượng mưa Huyện Thới Bình - Cà Mau những ngày tới
Chất lượng không khí
Thời tiết các xã (phường, thị trấn) của Thới Bình - Cà Mau
Thời tiết Quận / Huyện
Thời tiết 63 Tỉnh thành
Xin chào các bạn, chào mừng bạn đã đến xem trang dự báo thời tiết cà Mau hôm nay. Những thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, nhiệt độ theo giờ sẽ được cập nhật chính xác trên thoitiet247.edu.vn.
Tổng quan về Tỉnh Cà Mau
Cà Mau là một tỉnh duyên hải ở cực Nam Việt Nam, nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Toàn bộ lãnh thổ Cà Mau nằm trên bán đảo Cà Mau.
Cà Mau là vùng đồng bằng, thường xuyên bị ngập lụt. Cà Mau có 5 nhóm đất chính gồm: đất phèn, đất than bùn, đất phù sa, đất mặn và đất lòng kênh. Rừng Cà Mau là loại hình sinh thái đặc thù, rừng sinh thái ngập mặn ven biển được trải dài ven biển với chiều dài 254 km. Ngoài ra, Cà Mau còn có hệ sinh thái rừng tràm nằm sâu trong đất liền ở các huyện U Minh, Trần Văn Thời, Thới Bình với quy mô 35.000 ha. Diện tích rừng ngập mặn Cà Mau chiếm 77% diện tích rừng ngập mặn ĐBSCL.
Tỉnh Cà Mau mang đặc điểm khí hậu nhiệt đới cận xích đạo gió mùa, nhiệt độ trung bình cao trong tất cả các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long. Khí hậu Cà Mau được chia làm 2 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. Trong đó mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau. Lượng mưa trung bình ở Cà Mau là 165 ngày mưa/năm, với 2.360 mm. Độ ẩm trung bình năm 85,6%, nhiệt độ trung bình năm 26,5 độ C. Trong đó nhiệt độ trung bình năm cao nhất vào tháng 4 khoảng 27,6 độ C, nhiệt độ trung bình thấp nhất vào tháng 1 khoảng 25 độ C.
Khả năng có mưa tại Tỉnh Cà Mau
Các dự báo về khả năng có mưa ở Tỉnh Cà Mau được thể hiện qua biểu đồ phần trăm rất trực quan. Giúp bạn dễ dàng so sánh xác suất mưa hôm nay và vài ngày tới để lập kế hoạch thuận tiện hơn cho bạn và gia đình.
Nhiệt độ tại Tỉnh Cà Mau
Ở phần đầu website hiện có nhiệt độ tại Tỉnh Cà Mau, giúp bạn có thể cập nhật tình hình thời tiết tại nơi bạn đang ở theo thời gian thực.
Khu vực phần dưới là dự báo thời tiết Tỉnh Cà Mau ngày mai giúp quý vị nắm được diễn biến thời tiết trong thời gian tới.
Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ bạn dự báo thời tiết Tỉnh Cà Mau những ngày tới bao gồm:
- Dự báo thời tiết Tỉnh Cà Mau 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết Tỉnh Cà Mau 15 ngày tới
- Dự báo thời tiết Tỉnh Cà Mau 30 ngày tới
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau
STT | Quận Huyện | Phường Xã | Cấp |
1 | Thành phố Cà Mau | Phường 9 | Phường |
2 | Thành phố Cà Mau | Phường 4 | Phường |
3 | Thành phố Cà Mau | Phường 1 | Phường |
4 | Thành phố Cà Mau | Phường 5 | Phường |
5 | Thành phố Cà Mau | Phường 2 | Phường |
6 | Thành phố Cà Mau | Phường 8 | Phường |
7 | Thành phố Cà Mau | Phường 6 | Phường |
8 | Thành phố Cà Mau | Phường 7 | Phường |
9 | Thành phố Cà Mau | Phường Tân Xuyên | Phường |
10 | Thành phố Cà Mau | Xã An Xuyên | Xã |
11 | Thành phố Cà Mau | Phường Tân Thành | Phường |
12 | Thành phố Cà Mau | Xã Tân Thành | Xã |
13 | Thành phố Cà Mau | Xã Tắc Vân | Xã |
14 | Thành phố Cà Mau | Xã Lý Văn Lâm | Xã |
15 | Thành phố Cà Mau | Xã Định Bình | Xã |
16 | Thành phố Cà Mau | Xã Hòa Thành | Xã |
17 | Thành phố Cà Mau | Xã Hòa Tân | Xã |
18 | Huyện U Minh | Thị trấn U Minh | Thị trấn |
19 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hòa | Xã |
20 | Huyện U Minh | Xã Khánh Thuận | Xã |
21 | Huyện U Minh | Xã Khánh Tiến | Xã |
22 | Huyện U Minh | Xã Nguyễn Phích | Xã |
23 | Huyện U Minh | Xã Khánh Lâm | Xã |
24 | Huyện U Minh | Xã Khánh An | Xã |
25 | Huyện U Minh | Xã Khánh Hội | Xã |
26 | Huyện Thới Bình | Thị trấn Thới Bình | Thị trấn |
27 | Huyện Thới Bình | Xã Biển Bạch | Xã |
28 | Huyện Thới Bình | Xã Tân Bằng | Xã |
29 | Huyện Thới Bình | Xã Trí Phải | Xã |
30 | Huyện Thới Bình | Xã Trí Lực | Xã |
31 | Huyện Thới Bình | Xã Biển Bạch Đông | Xã |
32 | Huyện Thới Bình | Xã Thới Bình | Xã |
33 | Huyện Thới Bình | Xã Tân Phú | Xã |
34 | Huyện Thới Bình | Xã Tân Lộc Bắc | Xã |
35 | Huyện Thới Bình | Xã Tân Lộc | Xã |
36 | Huyện Thới Bình | Xã Tân Lộc Đông | Xã |
37 | Huyện Thới Bình | Xã Hồ Thị Kỷ | Xã |
38 | Huyện Trần Văn Thời | Thị trấn Trần Văn Thời | Thị trấn |
39 | Huyện Trần Văn Thời | Thị trấn Sông Đốc | Thị trấn |
40 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Khánh Bình Tây Bắc | Xã |
41 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Khánh Bình Tây | Xã |
42 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Trần Hợi | Xã |
43 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Khánh Lộc | Xã |
44 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Khánh Bình | Xã |
45 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Khánh Hưng | Xã |
46 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Khánh Bình Đông | Xã |
47 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Khánh Hải | Xã |
48 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Lợi An | Xã |
49 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Phong Điền | Xã |
50 | Huyện Trần Văn Thời | Xã Phong Lạc | Xã |
51 | Huyện Cái Nước | Thị trấn Cái Nước | Thị trấn |
52 | Huyện Cái Nước | Xã Thạnh Phú | Xã |
53 | Huyện Cái Nước | Xã Lương Thế Trân | Xã |
54 | Huyện Cái Nước | Xã Phú Hưng | Xã |
55 | Huyện Cái Nước | Xã Tân Hưng | Xã |
56 | Huyện Cái Nước | Xã Hưng Mỹ | Xã |
57 | Huyện Cái Nước | Xã Hoà Mỹ | Xã |
58 | Huyện Cái Nước | Xã Đông Hưng | Xã |
59 | Huyện Cái Nước | Xã Đông Thới | Xã |
60 | Huyện Cái Nước | Xã Tân Hưng Đông | Xã |
61 | Huyện Cái Nước | Xã Trần Thới | Xã |
62 | Huyện Đầm Dơi | Thị trấn Đầm Dơi | Thị trấn |
63 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương | Xã |
64 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương Đông | Xã |
65 | Huyện Đầm Dơi | Xã Trần Phán | Xã |
66 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Trung | Xã |
67 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Đức | Xã |
68 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Thuận | Xã |
69 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tạ An Khương Nam | Xã |
70 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Duyệt | Xã |
71 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Dân | Xã |
72 | Huyện Đầm Dơi | Xã Tân Tiến | Xã |
73 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Phẩm Bắc | Xã |
74 | Huyện Đầm Dơi | Xã Quách Phẩm | Xã |
75 | Huyện Đầm Dơi | Xã Thanh Tùng | Xã |
76 | Huyện Đầm Dơi | Xã Ngọc Chánh | Xã |
77 | Huyện Đầm Dơi | Xã Nguyễn Huân | Xã |
78 | Huyện Năm Căn | Thị Trấn Năm Căn | Thị trấn |
79 | Huyện Năm Căn | Xã Hàm Rồng | Xã |
80 | Huyện Năm Căn | Xã Hiệp Tùng | Xã |
81 | Huyện Năm Căn | Xã Đất Mới | Xã |
82 | Huyện Năm Căn | Xã Lâm Hải | Xã |
83 | Huyện Năm Căn | Xã Hàng Vịnh | Xã |
84 | Huyện Năm Căn | Xã Tam Giang | Xã |
85 | Huyện Năm Căn | Xã Tam Giang Đông | Xã |
86 | Huyện Phú Tân | Thị trấn Cái Đôi Vàm | Thị trấn |
87 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Thuận | Xã |
88 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Mỹ | Xã |
89 | Huyện Phú Tân | Xã Phú Tân | Xã |
90 | Huyện Phú Tân | Xã Tân Hải | Xã |
91 | Huyện Phú Tân | Xã Việt Thắng | Xã |
92 | Huyện Phú Tân | Xã Tân Hưng Tây | Xã |
93 | Huyện Phú Tân | Xã Rạch Chèo | Xã |
94 | Huyện Phú Tân | Xã Nguyễn Việt Khái | Xã |
95 | Huyện Ngọc Hiển | Xã Tam Giang Tây | Xã |
96 | Huyện Ngọc Hiển | Xã Tân Ân Tây | Xã |
97 | Huyện Ngọc Hiển | Xã Viên An Đông | Xã |
98 | Huyện Ngọc Hiển | Xã Viên An | Xã |
99 | Huyện Ngọc Hiển | Thị trấn Rạch Gốc | Thị trấn |
100 | Huyện Ngọc Hiển | Xã Tân Ân | Xã |
101 | Huyện Ngọc Hiển | Xã Đất Mũi | Xã |