Đơn vị:

Dự báo thời tiết Huyện Cẩm Mỹ - Đồng Nai 15 ngày tới

Ngày/Đêm
27°/ 24°
Sáng/Tối
27°/ 24°
Áp suất
1013 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:07 AM 05:38 PM
Gió
6.1 km/h
Khả năng có mưa
88 %
Ngày/Đêm
30°/ 24°
Sáng/Tối
28°/ 24°
Áp suất
1013 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:08 AM 05:38 PM
Gió
6.8 km/h
Khả năng có mưa
89 %
Ngày/Đêm
30°/ 23°
Sáng/Tối
26°/ 23°
Áp suất
1013 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:08 AM 05:39 PM
Gió
9.7 km/h
Khả năng có mưa
88 %
Ngày/Đêm
30°/ 23°
Sáng/Tối
25°/ 24°
Áp suất
1012 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:09 AM 05:39 PM
Gió
6.5 km/h
Khả năng có mưa
89 %
Ngày/Đêm
23°/ 24°
Sáng/Tối
23°/ 23°
Áp suất
1011 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:09 AM 05:40 PM
Gió
5 km/h
Khả năng có mưa
85 %
Ngày/Đêm
25°/ 22°
Sáng/Tối
24°/ 23°
Áp suất
1010 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:10 AM 05:40 PM
Gió
5.4 km/h
Khả năng có mưa
72 %
Ngày/Đêm
28°/ 23°
Sáng/Tối
26°/ 23°
Áp suất
1010 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:10 AM 05:41 PM
Gió
4.7 km/h
Khả năng có mưa
88 %
Ngày/Đêm
27°/ 22°
Sáng/Tối
25°/ 24°
Áp suất
1010 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:10 AM 05:41 PM
Gió
4.3 km/h
Khả năng có mưa
87 %
Ngày/Đêm
29°/ 23°
Sáng/Tối
24°/ 23°
Áp suất
1010 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:11 AM 05:42 PM
Gió
9.7 km/h
Khả năng có mưa
78 %
Ngày/Đêm
29°/ 22°
Sáng/Tối
25°/ 23°
Áp suất
1010 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:11 AM 05:42 PM
Gió
6.5 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
26°/ 22°
Sáng/Tối
23°/ 23°
Áp suất
1010 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:11 AM 05:43 PM
Gió
5.4 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Ngày/Đêm
27°/ 23°
Sáng/Tối
25°/ 24°
Áp suất
1009 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:12 AM 05:44 PM
Gió
5.8 km/h
Khả năng có mưa
88 %
Ngày/Đêm
29°/ 23°
Sáng/Tối
27°/ 23°
Áp suất
1008 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:12 AM 05:44 PM
Gió
7.2 km/h
Khả năng có mưa
76 %
Ngày/Đêm
28°/ 23°
Sáng/Tối
26°/ 23°
Áp suất
1008 mmhg
Mặt trời mọc/lặn
06:12 AM 05:45 PM
Gió
6.8 km/h
Khả năng có mưa
85 %

Lượng mưa Huyện Cẩm Mỹ - Đồng Nai những ngày tới

Chất lượng không khí

Trung bình
Chất lượng không khí trung bình.
CO
434.75
N02
19.795
O3
47
PM10
17.575
PM25
16.28
SO2
11.47

Thời tiết 63 Tỉnh thành

Chào mừng bạn đến với website theo dõi dự báo thời tiết Đồng Nai hôm nay. Mọi thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, tình hình nhiệt độ mỗi ngày được cập nhật theo mỗi khung giờ chính xác tại trang thoitiet247.edu.vn.

Dự báo thời tiết Đồng Nai

Tổng quan về Đồng Nai

Tỉnh Đồng Nai nằm trong vùng tài chính trọng điểm phía Nam, có diện tích tự nhiên 5.907,2 km². Tỉnh được coi là tỉnh cửa ngõ của vùng kinh tế Đông Nam Bộ – khu vực tiền tệ năng động và phát triển nhất nước Mỹ. Đồng Nai đồng thời là một trong 4 góc nhọn của Tứ giác phát triển TP.HCM – Bình Dương – Bà Rịa – Vũng Tàu – Đồng Nai. Hầu hết dân số tập trung trong thị trấn. Biên Hòa với hơn 1 triệu dân và ở 2 huyện Trảng Bom, Long Thành.

Thủ phủ của Đồng Nai hiện nay là thành phố Biên Hòa, cách Thành phố Hồ Chí Minh 30 km, cách Hà Nội 1.684 km theo quốc lộ 1A. Đây là thành phố trực thuộc tỉnh có dân số đông nhất nước Mỹ, với quy mô dân số tương đương với hai thành phố trực thuộc trung ương một lúc là Đà Nẵng và Cần Thơ.

Tỉnh Đồng Nai có địa hình đồng bằng và trung du với núi rải rác, có xu thế thấp dần theo hướng bắc nam, địa hình khá bằng phẳng. Có thể chia địa hình thành các dạng sau: địa hình đồng bằng, địa hình trũng trên trầm tích đầm lầy biển, đồi lượn sóng, địa hình núi thấp, đất phù sa, đất phù sa và đất cát có địa hình bằng phẳng, nhiều nơi trũng thấp ngập nước quanh năm. Đất đen, nâu, xám phần lớn có độ dốc nhỏ hơn nhiều 8o, đất tía nói chung nhỏ hơn 15o. Riêng tầng đất gầy và đá bọt có độ dốc lớn.

Tỉnh Đồng Nai có quỹ đất đai trù phú, màu mỡ. Có 10 nhóm đất quan trọng, nhưng theo trình tự và tính dễ chịu của đất có thể chia thành 3 nhóm hợp thời, gồm: đất hình thành trên đá bazan, đất hình thành trên phù sa cổ và trên đá phiến sét, loại đất hình thành trên phù sa mới. Trong tổng thể vùng lân cận tự nhiên, đất nông nghiệp chiếm 49,1%, đất lâm nghiệp chiếm 30,4%, đất chuyên dùng chiếm 13%, khu dân cư chiếm 2,1%, đất chưa sử dụng còn nợ 5,4%. .

Đồng Nai có khí hậu nhiệt đới gió mùa với hai mùa tương phản rõ rệt: mùa khô và mùa mưa. Mùa khô thường bắt đầu từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau, mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11. Giai đoạn kết thúc mùa mưa từ đầu tháng 10 đến tháng 12. Nhiệt độ trung bình hàng năm là 25 – 27°C. , nhiệt độ cực cao lên tới 40 °C và cực thấp là 12,5 °C và số giờ ánh sáng trong năm là 2.500 – 2.700 giờ, độ ẩm trung bình liên tục cao 80 – 82%.
Vùng rừng cây Đồng Nai mang tính chất đơn sơ của rừng nhiệt đới, với tài nguyên động thực vật phong phú, đa dạng, điển hình là Vườn quốc gia Nam Cát Tiên. Tài nguyên khoáng sản khá phong phú về chủng loại bao gồm kim loại quý, kim loại màu, đá quý, gốm thô, chất tạo hình, thành phần xi măng, than bùn, nước khoáng và nước nóng.

Khả năng có mưa tại Đồng Nai

Dự báo chi tiết về khả năng có mưa ở Đồng Nai được trang web thoitiet247.edu.vn trình bày dưới dạng biểu đồ phần trăm trực quan dễ dàng theo dõi. Điều này sẽ giúp người xem dễ dàng đánh giá mức độ nguy hiểm của mưa xuất hiện trong những ngày này và những ngày tiếp theo để thuận tiện cho việc lên kế hoạch cho bản thân và hộ gia đình trong các hoạt động quan trọng.

Nhiệt độ tại Đồng Nai

Từ khi truy cập vào trang web, phần đầu tiên các bạn được nhìn thấy chính là các dữ liệu về nhiệt độ của Đồng Nai hiện tại có thể giúp bạn cập nhật kịp tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng theo thời gian thực tế.

Phía dưới, phần dự báo thời tiết Đồng Nai ngày mai sẽ có thể giúp bạn theo dõi thông tin chi tiết về sự thay đổi của thời tiết Đồng Nai trong thời gian sắp đến.

Ngoài ra, website còn dự báo thời tiết tỉnh Đồng Nai những ngày tới bao gồm:

Danh sách các đơn vị thuộc thuộc Đồng Nai

STT Quận Huyện Phường Xã
1 Thành phố Biên Hòa

Phường Trảng Dài

2 Thành phố Biên Hòa

Phường Tân Phong

3 Thành phố Biên Hòa

Phường Tân Biên

4 Thành phố Biên Hòa

Phường Hố Nai

5 Thành phố Biên Hòa

Phường Tân Hòa

6 Thành phố Biên Hòa

Phường Tân Hiệp

7 Thành phố Biên Hòa

Phường Bửu Long

8 Thành phố Biên Hòa

Phường Tân Tiến

9 Thành phố Biên Hòa

Phường Tam Hiệp

10 Thành phố Biên Hòa

Phường Long Bình

11 Thành phố Biên Hòa

Phường Quang Vinh

12 Thành phố Biên Hòa

Phường Tân Mai

13 Thành phố Biên Hòa

Phường Thống Nhất

14 Thành phố Biên Hòa

Phường Trung Dũng

15 Thành phố Biên Hòa

Phường Tam Hòa

16 Thành phố Biên Hòa

Phường Hòa Bình

17 Thành phố Biên Hòa

Phường Quyết Thắng

18 Thành phố Biên Hòa

Phường Thanh Bình

19 Thành phố Biên Hòa

Phường Bình Đa

20 Thành phố Biên Hòa

Phường An Bình

21 Thành phố Biên Hòa

Phường Bửu Hòa

22 Thành phố Biên Hòa

Phường Long Bình Tân

23 Thành phố Biên Hòa

Phường Tân Vạn

24 Thành phố Biên Hòa

Phường Tân Hạnh

25 Thành phố Biên Hòa

Phường Hiệp Hòa

26 Thành phố Biên Hòa

Phường Hóa An

27 Thành phố Biên Hòa

Phường An Hòa

28 Thành phố Biên Hòa

Phường Tam Phước

29 Thành phố Biên Hòa

Phường Phước Tân

30 Thành phố Biên Hòa Xã Long Hưng
31 Thành phố Long Khánh

Phường Xuân Trung

32 Thành phố Long Khánh

Phường Xuân Thanh

33 Thành phố Long Khánh

Phường Xuân Bình

34 Thành phố Long Khánh

Phường Xuân An

35 Thành phố Long Khánh

Phường Xuân Hoà

36 Thành phố Long Khánh

Phường Phú Bình

37 Thành phố Long Khánh Xã Bình Lộc
38 Thành phố Long Khánh Xã Bảo Quang
39 Thành phố Long Khánh

Phường Suối Tre

40 Thành phố Long Khánh

Phường Bảo Vinh

41 Thành phố Long Khánh

Phường Xuân Lập

42 Thành phố Long Khánh

Phường Bàu Sen

43 Thành phố Long Khánh Xã Bàu Trâm
44 Thành phố Long Khánh

Phường Xuân Tân

45 Thành phố Long Khánh Xã Hàng Gòn
46 Huyện Tân Phú

Thị trấn Tân Phú

47 Huyện Tân Phú Xã Dak Lua
48 Huyện Tân Phú

Xã Nam Cát Tiên

49 Huyện Tân Phú Xã Phú An
50 Huyện Tân Phú Xã Núi Tượng
51 Huyện Tân Phú Xã Tà Lài
52 Huyện Tân Phú Xã Phú Lập
53 Huyện Tân Phú Xã Phú Sơn
54 Huyện Tân Phú Xã Phú Thịnh
55 Huyện Tân Phú Xã Thanh Sơn
56 Huyện Tân Phú Xã Phú Trung
57 Huyện Tân Phú Xã Phú Xuân
58 Huyện Tân Phú Xã Phú Lộc
59 Huyện Tân Phú Xã Phú Lâm
60 Huyện Tân Phú Xã Phú Bình
61 Huyện Tân Phú Xã Phú Thanh
62 Huyện Tân Phú Xã Trà Cổ
63 Huyện Tân Phú Xã Phú Điền
64 Huyện Vĩnh Cửu

Thị trấn Vĩnh An

65 Huyện Vĩnh Cửu Xã Phú Lý
66 Huyện Vĩnh Cửu Xã Trị An
67 Huyện Vĩnh Cửu Xã Tân An
68 Huyện Vĩnh Cửu Xã Vĩnh Tân
69 Huyện Vĩnh Cửu Xã Bình Lợi
70 Huyện Vĩnh Cửu Xã Thạnh Phú
71 Huyện Vĩnh Cửu Xã Thiện Tân
72 Huyện Vĩnh Cửu Xã Tân Bình
73 Huyện Vĩnh Cửu Xã Bình Hòa
74 Huyện Vĩnh Cửu Xã Mã Đà
75 Huyện Vĩnh Cửu Xã Hiếu Liêm
76 Huyện Định Quán

Thị trấn Định Quán

77 Huyện Định Quán Xã Thanh Sơn
78 Huyện Định Quán Xã Phú Tân
79 Huyện Định Quán Xã Phú Vinh
80 Huyện Định Quán Xã Phú Lợi
81 Huyện Định Quán Xã Phú Hòa
82 Huyện Định Quán Xã Ngọc Định
83 Huyện Định Quán Xã La Ngà
84 Huyện Định Quán Xã Gia Canh
85 Huyện Định Quán Xã Phú Ngọc
86 Huyện Định Quán Xã Phú Cường
87 Huyện Định Quán Xã Túc Trưng
88 Huyện Định Quán Xã Phú Túc
89 Huyện Định Quán Xã Suối Nho
90 Huyện Trảng Bom

Thị trấn Trảng Bom

91 Huyện Trảng Bom Xã Thanh Bình
92 Huyện Trảng Bom Xã Cây Gáo
93 Huyện Trảng Bom Xã Bàu Hàm
94 Huyện Trảng Bom Xã Sông Thao
95 Huyện Trảng Bom Xã Sông Trầu
96 Huyện Trảng Bom Xã Đông Hoà
97 Huyện Trảng Bom Xã Bắc Sơn
98 Huyện Trảng Bom Xã Hố Nai 3
99 Huyện Trảng Bom Xã Tây Hoà
100 Huyện Trảng Bom Xã Bình Minh
101 Huyện Trảng Bom Xã Trung Hoà
102 Huyện Trảng Bom Xã Đồi 61
103 Huyện Trảng Bom Xã Hưng Thịnh
104 Huyện Trảng Bom Xã Quảng Tiến
105 Huyện Trảng Bom Xã Giang Điền
106 Huyện Trảng Bom Xã An Viễn
107 Huyện Thống Nhất Xã Gia Tân 1
108 Huyện Thống Nhất Xã Gia Tân 2
109 Huyện Thống Nhất Xã Gia Tân 3
110 Huyện Thống Nhất Xã Gia Kiệm
111 Huyện Thống Nhất

Xã Quang Trung

112 Huyện Thống Nhất Xã Bàu Hàm 2
113 Huyện Thống Nhất Xã Hưng Lộc
114 Huyện Thống Nhất Xã Lộ 25
115 Huyện Thống Nhất Xã Xuân Thiện
116 Huyện Thống Nhất

Thị trấn Dầu Giây

117 Huyện Cẩm Mỹ Xã Sông Nhạn
118 Huyện Cẩm Mỹ Xã Xuân Quế
119 Huyện Cẩm Mỹ Xã Nhân Nghĩa
120 Huyện Cẩm Mỹ

Xã Xuân Đường

121 Huyện Cẩm Mỹ Xã Long Giao
122 Huyện Cẩm Mỹ Xã Xuân Mỹ
123 Huyện Cẩm Mỹ Xã Thừa Đức
124 Huyện Cẩm Mỹ Xã Bảo Bình
125 Huyện Cẩm Mỹ Xã Xuân Bảo
126 Huyện Cẩm Mỹ Xã Xuân Tây
127 Huyện Cẩm Mỹ Xã Xuân Đông
128 Huyện Cẩm Mỹ Xã Sông Ray
129 Huyện Cẩm Mỹ Xã Lâm San
130 Huyện Long Thành

Thị trấn Long Thành

131 Huyện Long Thành Xã An Phước
132 Huyện Long Thành Xã Bình An
133 Huyện Long Thành Xã Long Đức
134 Huyện Long Thành Xã Lộc An
135 Huyện Long Thành Xã Bình Sơn
136 Huyện Long Thành Xã Tam An
137 Huyện Long Thành Xã Cẩm Đường
138 Huyện Long Thành Xã Long An
139 Huyện Long Thành Xã Bàu Cạn
140 Huyện Long Thành

Xã Long Phước

141 Huyện Long Thành Xã Phước Bình
142 Huyện Long Thành Xã Tân Hiệp
143 Huyện Long Thành Xã Phước Thái
144 Huyện Xuân Lộc

Thị trấn Gia Ray

145 Huyện Xuân Lộc Xã Xuân Bắc
146 Huyện Xuân Lộc Xã Suối Cao
147 Huyện Xuân Lộc

Xã Xuân Thành

148 Huyện Xuân Lộc Xã Xuân Thọ
149 Huyện Xuân Lộc

Xã Xuân Trường

150 Huyện Xuân Lộc Xã Xuân Hòa
151 Huyện Xuân Lộc Xã Xuân Hưng
152 Huyện Xuân Lộc Xã Xuân Tâm
153 Huyện Xuân Lộc Xã Suối Cát
154 Huyện Xuân Lộc Xã Xuân Hiệp
155 Huyện Xuân Lộc Xã Xuân Phú
156 Huyện Xuân Lộc Xã Xuân Định
157 Huyện Xuân Lộc Xã Bảo Hoà
158 Huyện Xuân Lộc Xã Lang Minh
159 Huyện Nhơn Trạch

Xã Phước Thiền

160 Huyện Nhơn Trạch Xã Long Tân
161 Huyện Nhơn Trạch Xã Đại Phước
162 Huyện Nhơn Trạch

Thị trấn Hiệp Phước

163 Huyện Nhơn Trạch Xã Phú Hữu
164 Huyện Nhơn Trạch Xã Phú Hội
165 Huyện Nhơn Trạch Xã Phú Thạnh
166 Huyện Nhơn Trạch Xã Phú Đông
167 Huyện Nhơn Trạch Xã Long Thọ
168 Huyện Nhơn Trạch Xã Vĩnh Thanh
169 Huyện Nhơn Trạch

Xã Phước Khánh

170 Huyện Nhơn Trạch Xã Phước An