Nhiệt độ Quận Dương Kinh - Hải Phòng
Dự báo thời tiết Quận Dương Kinh - Hải Phòng những ngày tới
Hôm nay
19°
/
20°
U ám
0%
8.6 km/h
Hôm nay
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1021 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
28/12
16°
/
21°
Có Mây
0%
12.6 km/h
28/12
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1025 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
29/12
16°
/
22°
Nhiều nắng
0%
19.4 km/h
29/12
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1024 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
30/12
17°
/
21°
Mưa lả tả gần đó
86%
12.6 km/h
30/12
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1020 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
31/12
17°
/
23°
Có Mây
0%
7.9 km/h
31/12
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1021 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
Lượng mưa Quận Dương Kinh - Hải Phòng những ngày tới
Chất lượng không khí
Thời tiết các xã (phường, thị trấn) của Dương Kinh - Hải Phòng
Thời tiết Quận / Huyện
Thời tiết 63 Tỉnh thành
Chào mừng các bạn đã đến với trang thông tin dự báo thời tiết Hải Phòng hôm nay. Mọi thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, tình hình nhiệt độ theo từng khung giờ sẽ được cập nhật chính xác trên trang thoitiet247.edu.vn
Tổng quan về Hải Phòng
Hải Phòng là thành phố cảng, trung tâm công nghiệp, cảng biển quan trọng, đồng thời là trung tâm kinh tế, văn hóa, y tế, giáo dục, khoa học, thương mại và công nghệ của vùng duyên hải Bắc Bộ Việt Nam. Đây là 1 trong 5 thành phố của Việt Nam trực thuộc trung ương. Hải Phòng là đô thị loại I, đầu mối cấp vùng và cả nước.
Hải Phòng xưa bắt đầu từ một loạt tiểu vùng ven biển trù phú của vùng đất bao quanh Quảng Ninh ngày nay, Hải Phòng là địa danh cực kỳ quan trọng và có vị trí chiến lược của cả nước, cách Hà Nội 106 km theo quốc lộ 5A hoặc xuyên suốt. Đại lộ Châu Á AH14 về kinh tế – xã hội, công nghệ thông tin và an ninh – quốc phòng của vùng Bắc Bộ và cả nước trong hai hành lang – một vành đai hợp tác kinh tế Việt Nam – Trung Quốc. Hải Phòng là đầu mối giao thông đường biển phía Bắc. Với lợi thế cảng nước sâu, vận tải biển rất phát triển và cũng là một trong những động lực tăng trưởng của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Hải Phòng còn là trung tâm kinh tế, khoa học kỹ thuật của vùng duyên hải Bắc Bộ và là một trong hai trung tâm phát triển của Vùng kinh tế cửa biển Bắc Bộ. Hải Phòng có nhiều khu công nghiệp. Là trung tâm thương mại, trung tâm dịch vụ, du lịch, giáo dục, y tế, thủy sản lớn của vùng duyên hải Bắc Bộ Việt Nam. Nằm ngoài quy hoạch vùng Thủ đô Hà Nội, Hải Phòng là cực tăng trưởng của tam giác kinh tế trọng điểm phía Bắc gồm Hà Nội, Hải Phòng và Quảng Ninh. Hải Phòng còn giữ vị trí tiền tiêu của miền Bắc, nơi đặt trụ sở Bộ Tư lệnh Quân khu 3, Bộ Tư lệnh Vùng 1 Biển và Bộ Tư lệnh Quân chủng Hải quân Việt Nam.
Khả năng có mưa tại Hải Phòng
Website thoitiet247.edu.vn dự báo khả năng có mưa của Hải Phòng được thể hiện thông qua biểu đồ phần trăm vô cùng trực quan. Điều này giúp bạn dễ dàng so sánh xác suất mưa hôm nay và vài ngày tới để lập kế hoạch thuận tiện hơn cho bạn và gia đình.
Nhiệt độ tại Hải Phòng
Ở phần đầu tiên của website là nhiệt độ của Hải Phòng bây giờ, cho phép bạn cập nhật một cách kịp thời tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng theo thời gian thực.
Phía dưới là phần dự báo thời tiết Hải Phòng ngày mai, giúp bạn nắm được tình hình thay đổi của thời tiết vào thời gian sắp đến.
Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ bạn dự báo thời tiết Hải Phòng những ngày tới bao gồm:
- Dự báo thời tiết Hải Phòng 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết Hải Phòng 15 ngày tới
- Dự báo thời tiết Hải Phòng 30 ngày tới
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Phòng
STT | Quận Huyện | Phường Xã |
1 | Quận Hồng Bàng | Phường Quán Toan |
2 | Quận Hồng Bàng | Phường Hùng Vương |
3 | Quận Hồng Bàng | Phường Sở Dầu |
4 | Quận Hồng Bàng | Phường Thượng Lý |
5 | Quận Hồng Bàng | Phường Hạ Lý |
6 | Quận Hồng Bàng | Phường Minh Khai |
7 | Quận Hồng Bàng | Phường Trại Chuối |
8 | Quận Hồng Bàng | Phường Hoàng Văn Thụ |
9 | Quận Hồng Bàng | Phường Phan Bội Châu |
10 | Quận Ngô Quyền | Phường Máy Chai |
11 | Quận Ngô Quyền | Phường Máy Tơ |
12 | Quận Ngô Quyền | Phường Vạn Mỹ |
13 | Quận Ngô Quyền | Phường Cầu Tre |
14 | Quận Ngô Quyền | Phường Lạc Viên |
15 | Quận Ngô Quyền | Phường Gia Viên |
16 | Quận Ngô Quyền | Phường Đông Khê |
17 | Quận Ngô Quyền | Phường Cầu Đất |
18 | Quận Ngô Quyền | Phường Lê Lợi |
19 | Quận Ngô Quyền | Phường Đằng Giang |
20 | Quận Ngô Quyền | Phường Lạch Tray |
21 | Quận Ngô Quyền | Phường Đổng Quốc Bình |
22 | Quận Lê Chân | Phường Cát Dài |
23 | Quận Lê Chân | Phường An Biên |
24 | Quận Lê Chân | Phường Lam Sơn |
25 | Quận Lê Chân | Phường An Dương |
26 | Quận Lê Chân | Phường Trần Nguyên Hãn |
27 | Quận Lê Chân | Phường Hồ Nam |
28 | Quận Lê Chân | Phường Trại Cau |
29 | Quận Lê Chân | Phường Dư Hàng |
30 | Quận Lê Chân | Phường Hàng Kênh |
31 | Quận Lê Chân | Phường Đông Hải |
32 | Quận Lê Chân | Phường Niệm Nghĩa |
33 | Quận Lê Chân | Phường Nghĩa Xá |
34 | Quận Lê Chân | Phường Dư Hàng Kênh |
35 | Quận Lê Chân | Phường Kênh Dương |
36 | Quận Lê Chân | Phường Vĩnh Niệm |
37 | Quận Hải An | Phường Đông Hải 1 |
38 | Quận Hải An | Phường Đông Hải 2 |
39 | Quận Hải An | Phường Đằng Lâm |
40 | Quận Hải An | Phường Thành Tô |
41 | Quận Hải An | Phường Đằng Hải |
42 | Quận Hải An | Phường Nam Hải |
43 | Quận Hải An | Phường Cát Bi |
44 | Quận Hải An | Phường Tràng Cát |
45 | Quận Kiến An | Phường Quán Trữ |
46 | Quận Kiến An | Phường Lãm Hà |
47 | Quận Kiến An | Phường Đồng Hoà |
48 | Quận Kiến An | Phường Bắc Sơn |
49 | Quận Kiến An | Phường Nam Sơn |
50 | Quận Kiến An | Phường Ngọc Sơn |
51 | Quận Kiến An | Phường Trần Thành Ngọ |
52 | Quận Kiến An | Phường Văn Đẩu |
53 | Quận Kiến An | Phường Phù Liễn |
54 | Quận Kiến An | Phường Tràng Minh |
55 | Quận Đồ Sơn | Phường Ngọc Xuyên |
56 | Quận Đồ Sơn | Phường Hải Sơn |
57 | Quận Đồ Sơn | Phường Vạn Hương |
58 | Quận Đồ Sơn | Phường Minh Đức |
59 | Quận Đồ Sơn | Phường Bàng La |
60 | Quận Đồ Sơn | Phường Hợp Đức |
61 | Quận Dương Kinh | Phường Đa Phúc |
62 | Quận Dương Kinh | Phường Hưng Đạo |
63 | Quận Dương Kinh | Phường Anh Dũng |
64 | Quận Dương Kinh | Phường Hải Thành |
65 | Quận Dương Kinh | Phường Hoà Nghĩa |
66 | Quận Dương Kinh | Phường Tân Thành |
67 | Huyện Thuỷ Nguyên | Thị trấn Núi Đèo |
68 | Huyện Thuỷ Nguyên | Thị trấn Minh Đức |
69 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Lại Xuân |
70 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã An Sơn |
71 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Kỳ Sơn |
72 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Liên Khê |
73 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Lưu Kiếm |
74 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Lưu Kỳ |
75 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Gia Minh |
76 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Gia Đức |
77 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Minh Tân |
78 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Phù Ninh |
79 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Quảng Thanh |
80 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Chính Mỹ |
81 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Kênh Giang |
82 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Hợp Thành |
83 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Cao Nhân |
84 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Mỹ Đồng |
85 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Đông Sơn |
86 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Hoà Bình |
87 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Trung Hà |
88 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã An Lư |
89 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Thuỷ Triều |
90 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Ngũ Lão |
91 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Phục Lễ |
92 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Tam Hưng |
93 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Phả Lễ |
94 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Lập Lễ |
95 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Kiền Bái |
96 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Thiên Hương |
97 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Thuỷ Sơn |
98 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Thuỷ Đường |
99 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Hoàng Động |
100 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Lâm Động |
101 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Hoa Động |
102 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Tân Dương |
103 | Huyện Thuỷ Nguyên | Xã Dương Quan |
104 | Huyện An Dương | Thị trấn An Dương |
105 | Huyện An Dương | Xã Lê Thiện |
106 | Huyện An Dương | Xã Đại Bản |
107 | Huyện An Dương | Xã An Hoà |
108 | Huyện An Dương | Xã Hồng Phong |
109 | Huyện An Dương | Xã Tân Tiến |
110 | Huyện An Dương | Xã An Hưng |
111 | Huyện An Dương | Xã An Hồng |
112 | Huyện An Dương | Xã Bắc Sơn |
113 | Huyện An Dương | Xã Nam Sơn |
114 | Huyện An Dương | Xã Lê Lợi |
115 | Huyện An Dương | Xã Đặng Cương |
116 | Huyện An Dương | Xã Đồng Thái |
117 | Huyện An Dương | Xã Quốc Tuấn |
118 | Huyện An Dương | Xã An Đồng |
119 | Huyện An Dương | Xã Hồng Thái |
120 | Huyện An Lão | Thị trấn An Lão |
121 | Huyện An Lão | Xã Bát Trang |
122 | Huyện An Lão | Xã Trường Thọ |
123 | Huyện An Lão | Xã Trường Thành |
124 | Huyện An Lão | Xã An Tiến |
125 | Huyện An Lão | Xã Quang Hưng |
126 | Huyện An Lão | Xã Quang Trung |
127 | Huyện An Lão | Xã Quốc Tuấn |
128 | Huyện An Lão | Xã An Thắng |
129 | Huyện An Lão | Thị trấn Trường Sơn |
130 | Huyện An Lão | Xã Tân Dân |
131 | Huyện An Lão | Xã Thái Sơn |
132 | Huyện An Lão | Xã Tân Viên |
133 | Huyện An Lão | Xã Mỹ Đức |
134 | Huyện An Lão | Xã Chiến Thắng |
135 | Huyện An Lão | Xã An Thọ |
136 | Huyện An Lão | Xã An Thái |
137 | Huyện Kiến Thuỵ | Thị trấn Núi Đối |
138 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Đông Phương |
139 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Thuận Thiên |
140 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Hữu Bằng |
141 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Đại Đồng |
142 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Ngũ Phúc |
143 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Kiến Quốc |
144 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Du Lễ |
145 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Thuỵ Hương |
146 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Thanh Sơn |
147 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Minh Tân |
148 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Đại Hà |
149 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Ngũ Đoan |
150 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Tân Phong |
151 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Tân Trào |
152 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Đoàn Xá |
153 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Tú Sơn |
154 | Huyện Kiến Thuỵ | Xã Đại Hợp |
155 | Huyện Tiên Lãng | Thị trấn Tiên Lãng |
156 | Huyện Tiên Lãng | Xã Đại Thắng |
157 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tiên Cường |
158 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tự Cường |
159 | Huyện Tiên Lãng | Xã Quyết Tiến |
160 | Huyện Tiên Lãng | Xã Khởi Nghĩa |
161 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tiên Thanh |
162 | Huyện Tiên Lãng | Xã Cấp Tiến |
163 | Huyện Tiên Lãng | Xã Kiến Thiết |
164 | Huyện Tiên Lãng | Xã Đoàn Lập |
165 | Huyện Tiên Lãng | Xã Bạch Đằng |
166 | Huyện Tiên Lãng | Xã Quang Phục |
167 | Huyện Tiên Lãng | Xã Toàn Thắng |
168 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tiên Thắng |
169 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tiên Minh |
170 | Huyện Tiên Lãng | Xã Bắc Hưng |
171 | Huyện Tiên Lãng | Xã Nam Hưng |
172 | Huyện Tiên Lãng | Xã Hùng Thắng |
173 | Huyện Tiên Lãng | Xã Tây Hưng |
174 | Huyện Tiên Lãng | Xã Đông Hưng |
175 | Huyện Tiên Lãng | Xã Vinh Quang |
176 | Huyện Vĩnh Bảo | Thị trấn Vĩnh Bảo |
177 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Dũng Tiến |
178 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Giang Biên |
179 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Thắng Thuỷ |
180 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Trung Lập |
181 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Việt Tiến |
182 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh An |
183 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh Long |
184 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Hiệp Hoà |
185 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Hùng Tiến |
186 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã An Hoà |
187 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tân Hưng |
188 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tân Liên |
189 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Nhân Hoà |
190 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tam Đa |
191 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Hưng Nhân |
192 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vinh Quang |
193 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Đồng Minh |
194 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Thanh Lương |
195 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Liên Am |
196 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Lý Học |
197 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tam Cường |
198 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Hoà Bình |
199 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Tiền Phong |
200 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh Phong |
201 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Cộng Hiền |
202 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Cao Minh |
203 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Cổ Am |
204 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Vĩnh Tiến |
205 | Huyện Vĩnh Bảo | Xã Trấn Dương |
206 | Huyện Cát Hải | Thị trấn Cát Bà |
207 | Huyện Cát Hải | Thị trấn Cát Hải |
208 | Huyện Cát Hải | Xã Nghĩa Lộ |
209 | Huyện Cát Hải | Xã Đồng Bài |
210 | Huyện Cát Hải | Xã Hoàng Châu |
211 | Huyện Cát Hải | Xã Văn Phong |
212 | Huyện Cát Hải | Xã Phù Long |
213 | Huyện Cát Hải | Xã Gia Luận |
214 | Huyện Cát Hải | Xã Hiền Hào |
215 | Huyện Cát Hải | Xã Trân Châu |
216 | Huyện Cát Hải | Xã Việt Hải |
217 | Huyện Cát Hải | Xã Xuân Đám |
218 |
Huyện Bạch Long Vĩ |