Nhiệt độ Huyện Tân Kỳ - Nghệ An
Dự báo thời tiết Huyện Tân Kỳ - Nghệ An những ngày tới
Hôm nay
20°
/
30°
Nhiều nắng
0%
11.5 km/h
Hôm nay
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1011 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
14/11
21°
/
30°
Có Mây
0%
14 km/h
14/11
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1012 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
15/11
23°
/
29°
Mưa lả tả gần đó
89%
11.5 km/h
15/11
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1011 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
Lượng mưa Huyện Tân Kỳ - Nghệ An những ngày tới
Chất lượng không khí
Thời tiết các xã (phường, thị trấn) của Tân Kỳ - Nghệ An
Thời tiết Quận / Huyện
Thời tiết 63 Tỉnh thành
Chào mừng bạn đến với website thông tin dự báo thời tiết Nghệ An hôm nay. Mọi thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, tình hình nhiệt độ được cập nhật theo mỗi khung giờ chính xác tại thoitiet247.edu.vn
Tổng quan về tỉnh Nghệ An
Nghệ An là địa phương thuộc vùng bắc trung bộ, nằm ven biển và là tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam.
Tỉnh Nghệ An được thành lập từ 21 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 3 thị xã và 17 huyện với 460 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 411 xã, 32 phường và 17 thị trấn.
Thành phần dân cư của tỉnh Nghệ An bao gồm 37 dân tộc cùng sinh sống, bên cạnh dân tộc chính là người Kinh, còn có người Thái, Mường,… Với tổng dân số được điều tra trong năm 2019 là 3.327.791 người và là tỉnh có dân số đông thứ 4 cả nước. Mật độ dân số trung bình 500 người/km2.
Cơ cấu kinh tế địa phương có sự chuyển dịch đúng hướng theo xu hướng phát triển chung của cả nước. Hiện nay, ngành công nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế địa phương. Ngành công nghiệp của Nghệ An hiện nay được tập trung đầu tư phát triển ở cả 3 khu vực là Vinh – Cửa Lò gắn với Khu kinh tế Đông Nam, Khu vực Hoàng Mai và khu vực Phủ Quỳ. Phấn đấu phát triển nhiều ngành công nghiệp thế mạnh như các ngành chế biến thực phẩm – đồ uống, chế biến thủy hải sản, vật liệu xây dựng, cơ khí, sản xuất đồ thủ công mỹ nghệ, chế tác đá mỹ nghệ, đá trang trí, dệt may, sản xuất bao bì, nhựa, giấy…
Nghệ An nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa với 2 mùa rõ rệt là mùa hè và mùa đông. Vào giai đoạn từ tháng 4 đến tháng 8 hàng năm, Nghệ An chịu ảnh hưởng của gió phơn tây nam khô nóng. Vào mùa đông, khí hậu lại trở nên ẩm ướt và giá lạnh hơn bởi những tác động từ gió mùa đông bắc. Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1.670mm, nền nhiệt trung bình từ 24,6 độ C.
Khả năng có mưa tại tỉnh Nghệ An
Những dự báo chi tiết khả năng có mưa xảy ra tại tỉnh Nghệ An được chuyên trang thoitiet247.edu.vn thể hiện dưới dạng biểu đồ phần trăm trực quan dễ theo dõi . Điều này sẽ giúp người xem dễ dàng so sánh khả năng mưa xuất hiện trong hôm nay và những ngày tiếp theo để thuận lợi cho việc sắp xếp kế hoạch tổ chức cũng như di chuyển cho bản thân và gia đình trong các hoạt động quan trọng
Nhiệt độ tại tỉnh Nghệ An
Ngay phần đầu tiên khi bạn truy cập vào trang web, các dữ liệu về nhiệt độ của tỉnh Nghệ An bây giờ cho phép bạn cập nhật kịp thời tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng theo thời gian thực tế.
Phía dưới, phần dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An ngày mai sẽ có thể giúp bạn theo dõi thông tin chi tiết về sự thay đổi của thời tiết Nghệ An trong thời gian sắp đến.
Ngoài ra, website còn dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An những ngày tới bao gồm:
- Dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An 15 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An 30 ngày tới
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Nghệ An
STT | Quận Huyện | Phường Xã |
1 | Thành phố Vinh |
Phường Đông Vĩnh |
2 | Thành phố Vinh |
Phường Hà Huy Tập |
3 | Thành phố Vinh | Phường Lê Lợi |
4 | Thành phố Vinh |
Phường Quán Bàu |
5 | Thành phố Vinh |
Phường Hưng Bình |
6 | Thành phố Vinh |
Phường Hưng Phúc |
7 | Thành phố Vinh |
Phường Hưng Dũng |
8 | Thành phố Vinh |
Phường Cửa Nam |
9 | Thành phố Vinh |
Phường Quang Trung |
10 | Thành phố Vinh |
Phường Đội Cung |
11 | Thành phố Vinh |
Phường Lê Mao |
12 | Thành phố Vinh |
Phường Trường Thi |
13 | Thành phố Vinh |
Phường Bến Thủy |
14 | Thành phố Vinh |
Phường Hồng Sơn |
15 | Thành phố Vinh |
Phường Trung Đô |
16 | Thành phố Vinh | Xã Nghi Phú |
17 | Thành phố Vinh | Xã Hưng Đông |
18 | Thành phố Vinh | Xã Hưng Lộc |
19 | Thành phố Vinh | Xã Hưng Hòa |
20 | Thành phố Vinh |
Phường Vinh Tân |
21 | Thành phố Vinh | Xã Nghi Liên |
22 | Thành phố Vinh | Xã Nghi Ân |
23 | Thành phố Vinh | Xã Nghi Kim |
24 | Thành phố Vinh | Xã Nghi Đức |
25 | Thành phố Vinh | Xã Hưng Chính |
26 | Thị xã Cửa Lò |
Phường Nghi Thuỷ |
27 | Thị xã Cửa Lò |
Phường Nghi Tân |
28 | Thị xã Cửa Lò |
Phường Thu Thuỷ |
29 | Thị xã Cửa Lò |
Phường Nghi Hòa |
30 | Thị xã Cửa Lò |
Phường Nghi Hải |
31 | Thị xã Cửa Lò |
Phường Nghi Hương |
32 | Thị xã Cửa Lò |
Phường Nghi Thu |
33 | Thị xã Thái Hoà |
Phường Hoà Hiếu |
34 | Thị xã Thái Hoà |
Phường Quang Phong |
35 | Thị xã Thái Hoà |
Phường Quang Tiến |
36 | Thị xã Thái Hoà |
Phường Long Sơn |
37 | Thị xã Thái Hoà | Xã Nghĩa Tiến |
38 | Thị xã Thái Hoà | Xã Nghĩa Mỹ |
39 | Thị xã Thái Hoà | Xã Tây Hiếu |
40 | Thị xã Thái Hoà |
Xã Nghĩa Thuận |
41 | Thị xã Thái Hoà | Xã Đông Hiếu |
42 | Huyện Quế Phong |
Thị trấn Kim Sơn |
43 | Huyện Quế Phong | Xã Thông Thụ |
44 | Huyện Quế Phong | Xã Đồng Văn |
45 | Huyện Quế Phong | Xã Hạnh Dịch |
46 | Huyện Quế Phong | Xã Tiền Phong |
47 | Huyện Quế Phong | Xã Nậm Giải |
48 | Huyện Quế Phong | Xã Tri Lễ |
49 | Huyện Quế Phong | Xã Châu Kim |
50 | Huyện Quế Phong | Xã Mường Nọc |
51 | Huyện Quế Phong | Xã Châu Thôn |
52 | Huyện Quế Phong |
Xã Nậm Nhoóng |
53 | Huyện Quế Phong |
Xã Quang Phong |
54 | Huyện Quế Phong | Xã Căm Muộn |
55 | Huyện Quỳ Châu |
Thị trấn Tân Lạc |
56 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Bính |
57 | Huyện Quỳ Châu |
Xã Châu Thuận |
58 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Hội |
59 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Nga |
60 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Tiến |
61 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Hạnh |
62 | Huyện Quỳ Châu |
Xã Châu Thắng |
63 | Huyện Quỳ Châu |
Xã Châu Phong |
64 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Bình |
65 | Huyện Quỳ Châu | Xã Châu Hoàn |
66 | Huyện Quỳ Châu | Xã Diên Lãm |
67 | Huyện Kỳ Sơn |
Thị trấn Mường Xén |
68 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mỹ Lý |
69 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Bắc Lý |
70 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Keng Đu |
71 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Đoọc Mạy |
72 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Huồi Tụ |
73 | Huyện Kỳ Sơn |
Xã Mường Lống |
74 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Na Loi |
75 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Nậm Cắn |
76 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Bảo Nam |
77 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Phà Đánh |
78 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Bảo Thắng |
79 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hữu Lập |
80 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Tà Cạ |
81 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Chiêu Lưu |
82 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mường Típ |
83 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Hữu Kiệm |
84 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Tây Sơn |
85 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Mường Ải |
86 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Na Ngoi |
87 | Huyện Kỳ Sơn | Xã Nậm Càn |
88 | Huyện Tương Dương |
Thị trấn Thạch Giám |
89 | Huyện Tương Dương | Xã Mai Sơn |
90 | Huyện Tương Dương | Xã Nhôn Mai |
91 | Huyện Tương Dương |
Xã Hữu Khuông |
92 | Huyện Tương Dương | Xã Yên Tĩnh |
93 | Huyện Tương Dương | Xã Nga My |
94 | Huyện Tương Dương | Xã Xiêng My |
95 | Huyện Tương Dương |
Xã Lưỡng Minh |
96 | Huyện Tương Dương | Xã Yên Hòa |
97 | Huyện Tương Dương | Xã Yên Na |
98 | Huyện Tương Dương | Xã Lưu Kiền |
99 | Huyện Tương Dương | Xã Xá Lượng |
100 | Huyện Tương Dương | Xã Tam Thái |
101 | Huyện Tương Dương | Xã Tam Đình |
102 | Huyện Tương Dương | Xã Yên Thắng |
103 | Huyện Tương Dương | Xã Tam Quang |
104 | Huyện Tương Dương | Xã Tam Hợp |
105 | Huyện Nghĩa Đàn |
Thị trấn Nghĩa Đàn |
106 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Mai |
107 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Yên |
108 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Lạc |
109 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Lâm |
110 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Sơn |
111 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Lợi |
112 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Bình |
113 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Thọ |
114 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Minh |
115 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Phú |
116 | Huyện Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hưng |
117 | Huyện Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Hồng |
118 | Huyện Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thịnh |
119 | Huyện Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Trung |
120 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Hội |
121 | Huyện Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Thành |
122 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Hiếu |
123 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Đức |
124 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa An |
125 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Long |
126 | Huyện Nghĩa Đàn | Xã Nghĩa Lộc |
127 | Huyện Nghĩa Đàn |
Xã Nghĩa Khánh |
128 | Huyện Quỳ Hợp |
Thị trấn Quỳ Hợp |
129 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Yên Hợp |
130 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Tiến |
131 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Hồng |
132 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Đồng Hợp |
133 | Huyện Quỳ Hợp |
Xã Châu Thành |
134 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Liên Hợp |
135 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Lộc |
136 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Tam Hợp |
137 | Huyện Quỳ Hợp |
Xã Châu Cường |
138 | Huyện Quỳ Hợp |
Xã Châu Quang |
139 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Thọ Hợp |
140 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Minh Hợp |
141 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Nghĩa Xuân |
142 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Thái |
143 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Đình |
144 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Văn Lợi |
145 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Nam Sơn |
146 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Châu Lý |
147 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Hạ Sơn |
148 | Huyện Quỳ Hợp | Xã Bắc Sơn |
149 | Huyện Quỳnh Lưu |
Thị trấn Cầu Giát |
150 | Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thắng |
151 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Tân |
152 | Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Châu |
153 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Tân Sơn |
154 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Văn |
155 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Ngọc Sơn |
156 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Tam |
157 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Hoa |
158 | Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thạch |
159 | Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Bảng |
160 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Mỹ |
161 | Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thanh |
162 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Hậu |
163 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Lâm |
164 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Đôi |
165 | Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Lương |
166 | Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Hồng |
167 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Yên |
168 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Bá |
169 | Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Minh |
170 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Diễn |
171 | Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Hưng |
172 | Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Giang |
173 | Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Ngọc |
174 | Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Nghĩa |
175 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã An Hòa |
176 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Tiến Thủy |
177 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Sơn Hải |
178 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Thọ |
179 | Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Thuận |
180 | Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Long |
181 | Huyện Quỳnh Lưu | Xã Tân Thắng |
182 | Huyện Con Cuông |
Thị trấn Con Cuông |
183 | Huyện Con Cuông | Xã Bình Chuẩn |
184 | Huyện Con Cuông | Xã Lạng Khê |
185 | Huyện Con Cuông | Xã Cam Lâm |
186 | Huyện Con Cuông |
Xã Thạch Ngàn |
187 | Huyện Con Cuông | Xã Đôn Phục |
188 | Huyện Con Cuông | Xã Mậu Đức |
189 | Huyện Con Cuông | Xã Châu Khê |
190 | Huyện Con Cuông | Xã Chi Khê |
191 | Huyện Con Cuông | Xã Bồng Khê |
192 | Huyện Con Cuông | Xã Yên Khê |
193 | Huyện Con Cuông | Xã Lục Dạ |
194 | Huyện Con Cuông | Xã Môn Sơn |
195 | Huyện Tân Kỳ |
Thị trấn Tân Kỳ |
196 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân Hợp |
197 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân Phú |
198 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân Xuân |
199 | Huyện Tân Kỳ | Xã Giai Xuân |
200 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Bình |
201 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Đồng |
202 | Huyện Tân Kỳ | Xã Đồng Văn |
203 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Thái |
204 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Hợp |
205 | Huyện Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hoàn |
206 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Phúc |
207 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tiên Kỳ |
208 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân An |
209 | Huyện Tân Kỳ | Xã Nghĩa Dũng |
210 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân Long |
211 | Huyện Tân Kỳ | Xã Kỳ Sơn |
212 | Huyện Tân Kỳ | Xã Hương Sơn |
213 | Huyện Tân Kỳ | Xã Kỳ Tân |
214 | Huyện Tân Kỳ | Xã Phú Sơn |
215 | Huyện Tân Kỳ | Xã Tân Hương |
216 | Huyện Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Hành |
217 | Huyện Anh Sơn |
Thị trấn Anh Sơn |
218 | Huyện Anh Sơn | Xã Thọ Sơn |
219 | Huyện Anh Sơn | Xã Thành Sơn |
220 | Huyện Anh Sơn | Xã Bình Sơn |
221 | Huyện Anh Sơn | Xã Tam Sơn |
222 | Huyện Anh Sơn | Xã Đỉnh Sơn |
223 | Huyện Anh Sơn | Xã Hùng Sơn |
224 | Huyện Anh Sơn | Xã Cẩm Sơn |
225 | Huyện Anh Sơn | Xã Đức Sơn |
226 | Huyện Anh Sơn | Xã Tường Sơn |
227 | Huyện Anh Sơn | Xã Hoa Sơn |
228 | Huyện Anh Sơn | Xã Tào Sơn |
229 | Huyện Anh Sơn | Xã Vĩnh Sơn |
230 | Huyện Anh Sơn | Xã Lạng Sơn |
231 | Huyện Anh Sơn | Xã Hội Sơn |
232 | Huyện Anh Sơn | Xã Thạch Sơn |
233 | Huyện Anh Sơn | Xã Phúc Sơn |
234 | Huyện Anh Sơn | Xã Long Sơn |
235 | Huyện Anh Sơn | Xã Khai Sơn |
236 | Huyện Anh Sơn | Xã Lĩnh Sơn |
237 | Huyện Anh Sơn | Xã Cao Sơn |
238 | Huyện Diễn Châu |
Thị trấn Diễn Châu |
239 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Lâm |
240 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Đoài |
241 | Huyện Diễn Châu |
Xã Diễn Trường |
242 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Yên |
243 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hoàng |
244 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hùng |
245 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Mỹ |
246 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hồng |
247 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Phong |
248 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hải |
249 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Tháp |
250 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Liên |
251 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Vạn |
252 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Kim |
253 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Kỷ |
254 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Xuân |
255 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Thái |
256 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Đồng |
257 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Bích |
258 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hạnh |
259 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Ngọc |
260 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Quảng |
261 | Huyện Diễn Châu |
Xã Diễn Nguyên |
262 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Hoa |
263 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Thành |
264 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Phúc |
265 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Cát |
266 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Thịnh |
267 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Tân |
268 | Huyện Diễn Châu | Xã Minh Châu |
269 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Thọ |
270 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Lợi |
271 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Lộc |
272 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Trung |
273 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn An |
274 | Huyện Diễn Châu | Xã Diễn Phú |
275 | Huyện Yên Thành |
Thị trấn Yên Thành |
276 | Huyện Yên Thành | Xã Mã Thành |
277 | Huyện Yên Thành | Xã Tiến Thành |
278 | Huyện Yên Thành |
Xã Lăng Thành |
279 | Huyện Yên Thành | Xã Tân Thành |
280 | Huyện Yên Thành | Xã Đức Thành |
281 | Huyện Yên Thành | Xã Kim Thành |
282 | Huyện Yên Thành | Xã Hậu Thành |
283 | Huyện Yên Thành |
Xã Hùng Thành |
284 | Huyện Yên Thành | Xã Đô Thành |
285 | Huyện Yên Thành | Xã Thọ Thành |
286 | Huyện Yên Thành |
Xã Quang Thành |
287 | Huyện Yên Thành | Xã Tây Thành |
288 | Huyện Yên Thành |
Xã Phúc Thành |
289 | Huyện Yên Thành |
Xã Hồng Thành |
290 | Huyện Yên Thành |
Xã Đồng Thành |
291 | Huyện Yên Thành | Xã Phú Thành |
292 | Huyện Yên Thành | Xã Hoa Thành |
293 | Huyện Yên Thành |
Xã Tăng Thành |
294 | Huyện Yên Thành | Xã Văn Thành |
295 | Huyện Yên Thành |
Xã Thịnh Thành |
296 | Huyện Yên Thành | Xã Hợp Thành |
297 | Huyện Yên Thành |
Xã Xuân Thành |
298 | Huyện Yên Thành | Xã Bắc Thành |
299 | Huyện Yên Thành |
Xã Nhân Thành |
300 | Huyện Yên Thành |
Xã Trung Thành |
301 | Huyện Yên Thành |
Xã Long Thành |
302 | Huyện Yên Thành |
Xã Minh Thành |
303 | Huyện Yên Thành | Xã Nam Thành |
304 | Huyện Yên Thành | Xã Vĩnh Thành |
305 | Huyện Yên Thành | Xã Lý Thành |
306 | Huyện Yên Thành |
Xã Khánh Thành |
307 | Huyện Yên Thành | Xã Viên Thành |
308 | Huyện Yên Thành | Xã Đại Thành |
309 | Huyện Yên Thành | Xã Liên Thành |
310 | Huyện Yên Thành | Xã Bảo Thành |
311 | Huyện Yên Thành | Xã Mỹ Thành |
312 | Huyện Yên Thành |
Xã Công Thành |
313 | Huyện Yên Thành | Xã Sơn Thành |
314 | Huyện Đô Lương |
Thị trấn Đô Lương |
315 | Huyện Đô Lương |
Xã Giang Sơn Đông |
316 | Huyện Đô Lương |
Xã Giang Sơn Tây |
317 | Huyện Đô Lương | Xã Lam Sơn |
318 | Huyện Đô Lương | Xã Bồi Sơn |
319 | Huyện Đô Lương | Xã Hồng Sơn |
320 | Huyện Đô Lương | Xã Bài Sơn |
321 | Huyện Đô Lương | Xã Ngọc Sơn |
322 | Huyện Đô Lương | Xã Bắc Sơn |
323 | Huyện Đô Lương | Xã Tràng Sơn |
324 | Huyện Đô Lương |
Xã Thượng Sơn |
325 | Huyện Đô Lương | Xã Hòa Sơn |
326 | Huyện Đô Lương | Xã Đặng Sơn |
327 | Huyện Đô Lương | Xã Đông Sơn |
328 | Huyện Đô Lương | Xã Nam Sơn |
329 | Huyện Đô Lương | Xã Lưu Sơn |
330 | Huyện Đô Lương | Xã Yên Sơn |
331 | Huyện Đô Lương | Xã Văn Sơn |
332 | Huyện Đô Lương | Xã Đà Sơn |
333 | Huyện Đô Lương | Xã Lạc Sơn |
334 | Huyện Đô Lương | Xã Tân Sơn |
335 | Huyện Đô Lương | Xã Thái Sơn |
336 | Huyện Đô Lương | Xã Quang Sơn |
337 | Huyện Đô Lương | Xã Thịnh Sơn |
338 | Huyện Đô Lương | Xã Trung Sơn |
339 | Huyện Đô Lương | Xã Xuân Sơn |
340 | Huyện Đô Lương | Xã Minh Sơn |
341 | Huyện Đô Lương | Xã Thuận Sơn |
342 | Huyện Đô Lương | Xã Nhân Sơn |
343 | Huyện Đô Lương | Xã Hiến Sơn |
344 | Huyện Đô Lương | Xã Mỹ Sơn |
345 | Huyện Đô Lương | Xã Trù Sơn |
346 | Huyện Đô Lương | Xã Đại Sơn |
347 | Huyện Thanh Chương |
Thị trấn Thanh Chương |
348 | Huyện Thanh Chương | Xã Cát Văn |
349 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Nho |
350 | Huyện Thanh Chương | Xã Hạnh Lâm |
351 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Sơn |
352 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Hòa |
353 | Huyện Thanh Chương |
Xã Phong Thịnh |
354 | Huyện Thanh Chương |
Xã Thanh Phong |
355 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Mỹ |
356 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Tiên |
357 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Liên |
358 | Huyện Thanh Chương | Xã Đại Đồng |
359 | Huyện Thanh Chương |
Xã Thanh Đồng |
360 | Huyện Thanh Chương |
Xã Thanh Ngọc |
361 | Huyện Thanh Chương |
Xã Thanh Hương |
362 | Huyện Thanh Chương | Xã Ngọc Lâm |
363 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Lĩnh |
364 | Huyện Thanh Chương | Xã Đồng Văn |
365 | Huyện Thanh Chương | Xã Ngọc Sơn |
366 | Huyện Thanh Chương |
Xã Thanh Thịnh |
367 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh An |
368 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Chi |
369 | Huyện Thanh Chương |
Xã Xuân Tường |
370 | Huyện Thanh Chương |
Xã Thanh Dương |
371 | Huyện Thanh Chương |
Xã Thanh Lương |
372 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Khê |
373 | Huyện Thanh Chương | Xã Võ Liệt |
374 | Huyện Thanh Chương |
Xã Thanh Long |
375 | Huyện Thanh Chương |
Xã Thanh Thủy |
376 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Khai |
377 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Yên |
378 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Hà |
379 | Huyện Thanh Chương |
Xã Thanh Giang |
380 | Huyện Thanh Chương |
Xã Thanh Tùng |
381 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Lâm |
382 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Mai |
383 | Huyện Thanh Chương |
Xã Thanh Xuân |
384 | Huyện Thanh Chương | Xã Thanh Đức |
385 | Huyện Nghi Lộc |
Thị trấn Quán Hành |
386 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Văn |
387 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Yên |
388 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Tiến |
389 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Hưng |
390 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Đồng |
391 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Thiết |
392 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Lâm |
393 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Quang |
394 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Kiều |
395 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Mỹ |
396 | Huyện Nghi Lộc |
Xã Nghi Phương |
397 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Thuận |
398 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Long |
399 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Xá |
400 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Hoa |
401 | Huyện Nghi Lộc | Xã Khánh Hợp |
402 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Thịnh |
403 | Huyện Nghi Lộc |
Xã Nghi Công Bắc |
404 | Huyện Nghi Lộc |
Xã Nghi Công Nam |
405 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Thạch |
406 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Trung |
407 | Huyện Nghi Lộc |
Xã Nghi Trường |
408 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Diên |
409 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Phong |
410 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Xuân |
411 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Vạn |
412 | Huyện Nghi Lộc | Xã Phúc Thọ |
413 | Huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Thái |
414 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Hưng |
415 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Nghĩa |
416 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Thanh |
417 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Anh |
418 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Xuân |
419 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Thái |
420 | Huyện Nam Đàn |
Thị trấn Nam Đàn |
421 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Lĩnh |
422 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Giang |
423 | Huyện Nam Đàn | Xã Xuân Hòa |
424 | Huyện Nam Đàn | Xã Hùng Tiến |
425 | Huyện Nam Đàn |
Xã Thượng Tân Lộc |
426 | Huyện Nam Đàn | Xã Kim Liên |
427 | Huyện Nam Đàn | Xã Hồng Long |
428 | Huyện Nam Đàn | Xã Xuân Lâm |
429 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Cát |
430 | Huyện Nam Đàn | Xã Khánh Sơn |
431 | Huyện Nam Đàn |
Xã Trung Phúc Cường |
432 | Huyện Nam Đàn | Xã Nam Kim |
433 | Huyện Hưng Nguyên |
Thị trấn Hưng Nguyên |
434 | Huyện Hưng Nguyên |
Xã Hưng Trung |
435 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Yên |
436 | Huyện Hưng Nguyên |
Xã Hưng Yên Bắc |
437 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Tây |
438 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Đạo |
439 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Mỹ |
440 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Thịnh |
441 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Lĩnh |
442 | Huyện Hưng Nguyên |
Xã Hưng Thông |
443 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Tân |
444 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Lợi |
445 | Huyện Hưng Nguyên |
Xã Hưng Nghĩa |
446 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Hưng Phúc |
447 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Long Xá |
448 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Châu Nhân |
449 | Huyện Hưng Nguyên | Xã Xuân Lam |
450 | Huyện Hưng Nguyên |
Xã Hưng Thành |
451 | Thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Vinh |
452 | Thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Lộc |
453 | Thị xã Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Thiện |
454 | Thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Lập |
455 | Thị xã Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Trang |
456 | Thị xã Hoàng Mai |
Phường Mai Hùng |
457 | Thị xã Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Dị |
458 | Thị xã Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Xuân |
459 | Thị xã Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Phương |
460 | Thị xã Hoàng Mai | Xã Quỳnh Liên |