Nhiệt độ Huyện Yên Châu - Sơn La
Dự báo thời tiết Huyện Yên Châu - Sơn La những ngày tới
Hôm nay
12°
/
26°
Mưa lả tả gần đó
85%
7.6 km/h
Hôm nay
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1017 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
26/11
16°
/
19°
Mưa lả tả gần đó
85%
8.6 km/h
26/11
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1019 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
27/11
16°
/
20°
Nhiều mây
0%
9 km/h
27/11
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1020 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
28/11
15°
/
21°
Có Mây
0%
7.9 km/h
28/11
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1022 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
29/11
13°
/
24°
Nhiều nắng
0%
7.2 km/h
29/11
Ngày/Đêm
Sáng/Tối
Áp suất
1022 mmhgMặt trời mọc/lặn
Gió
Khả năng có mưa
Lượng mưa Huyện Yên Châu - Sơn La những ngày tới
Chất lượng không khí
Thời tiết các xã (phường, thị trấn) của Yên Châu - Sơn La
Thời tiết Quận / Huyện
Thời tiết 63 Tỉnh thành
Xin chào các bạn, chào mừng bạn đã đến xem trang dự báo thời tiết Sơn La hôm nay. Những thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, nhiệt độ theo giờ sẽ được cập nhật chính xác trên thoitiet247.edu.vn
Tổng quan về Tỉnh Sơn La
Sơn La là một tỉnh miền núi nằm ở vùng Tây Bắc Việt Nam. Sơn La có độ cao trung bình so với mực nước biển 600 – 700m, đất đai bị chia cắt sâu và mạnh, 97% diện tích tự nhiên thuộc lưu vực sông Đà và sông Mã, có 2 cao nguyên là Cao nguyên Mộc Châu và Cao nguyên Sơn La, địa hình tương đối bằng phẳng. Là mái nhà của miền Bắc cũng như các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La. Địa hình phần lớn là đồi núi và đồi cao có Sốp Cộp, Thuận Châu, Bắc Yên,…
Sơn La có sông Mã và sông Đà chảy qua hai con sông này dưới dạng phù sa. xói mòn, nước xâm nhập mạnh vào các quả đồi, làm sụp đổ các cao nguyên và mở rộng thung lũng. Phía đông là các cao nguyên rộng lớn, chẳng hạn như cao nguyên Mộc Châu, với đồng cỏ rộng lớn và nơi chăn nuôi gia súc thích hợp. Đất đai chia cắt mạnh, nhiều sông suối, nhiều thác, suối, do đó đây là nơi có nguồn thủy điện dồi dào, thủy điện Sơn La đang được xây dựng ở đây hiện là lớn nhất Đông Nam Á. Phía Bắc và phía Đông có núi cao chắn ngang giao thông nên đèo Pha Đin, đèo Tà Xùa, đèo Chiềng Đông, đèo Con, đèo Lũng Lô…
Sơn La có khí hậu cận nhiệt đới ẩm vùng núi, mùa đông khô lạnh phi nhiệt đới, mùa hè nóng ẩm, mưa nhiều. Do đất đai bị chia cắt sâu và mạnh nên đã hình thành nhiều tiểu vùng khí hậu cho phép phát triển sản xuất nông lâm nghiệp phong phú. Cao nguyên Mộc Châu thích hợp với các loại cây trồng, vật nuôi ở vùng ôn đới.
Vùng ven sông Đà thích hợp với cây rừng nhiệt đới quanh năm xanh tốt. Thống kê cho thấy, nhiệt độ trung bình năm của TP Sơn La có xu hướng tăng với mức tăng 0,5°C – 0,6°C trong hơn 20 năm qua, trong khi nhiệt độ trung bình năm của TP Sơn La hiện là 21,1°C, Yên Châu 23°C; lượng mưa trung bình năm có xu hướng giảm; Độ ẩm trung bình hàng năm cũng giảm. mùa mưa, Nó kết thúc khá sớm vào đầu tháng 9, và một mùa khô khắc nghiệt bắt đầu vào cuối tháng 4 năm sau, gây hạn hán và thiếu nước.
Vào những tháng cuối mùa khô và đầu mùa mưa, gió Tây khô nóng thổi từ hướng Tây là yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của tỉnh. Sương mù, mưa đá, lũ quét là những yếu tố tiêu cực
Khả năng có mưa tại Tỉnh Sơn La
Các dự báo về khả năng có mưa ở Tỉnh Sơn La được thể hiện qua biểu đồ phần trăm rất trực quan. Giúp bạn dễ dàng so sánh xác suất mưa hôm nay và vài ngày tới để lập kế hoạch thuận tiện hơn cho bạn và gia đình.
Nhiệt độ tại Tỉnh Sơn La
Ở phần đầu website hiện có nhiệt độ tại Tỉnh Sơn La, giúp bạn có thể cập nhật tình hình thời tiết tại nơi bạn đang ở theo thời gian thực.
Khu vực phần dưới là dự báo thời tiết Tỉnh Sơn La ngày mai giúp quý vị nắm được diễn biến thời tiết trong thời gian tới.
Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ bạn dự báo thời tiết Tỉnh Sơn La những ngày tới bao gồm:
- Dự báo thời tiết Tỉnh Sơn La 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết Tỉnh Sơn La 15 ngày tới
- Dự báo thời tiết Tỉnh Sơn La 30 ngày tới
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La
STT | Quận Huyện | Phường Xã |
1 | Thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Lề |
2 | Thành phố Sơn La |
Phường Tô Hiệu |
3 | Thành phố Sơn La |
Phường Quyết Thắng |
4 | Thành phố Sơn La |
Phường Quyết Tâm |
5 | Thành phố Sơn La | Xã Chiềng Cọ |
6 | Thành phố Sơn La | Xã Chiềng Đen |
7 | Thành phố Sơn La |
Xã Chiềng Xôm |
8 | Thành phố Sơn La |
Phường Chiềng An |
9 | Thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Cơi |
10 | Thành phố Sơn La |
Xã Chiềng Ngần |
11 | Thành phố Sơn La | Xã Hua La |
12 | Thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Sinh |
13 | Huyện Quỳnh Nhai |
Xã Mường Chiên |
14 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Cà Nàng |
15 | Huyện Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Khay |
16 | Huyện Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giôn |
17 | Huyện Quỳnh Nhai |
Xã Pá Ma Pha Khinh |
18 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Chiềng Ơn |
19 | Huyện Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giàng |
20 | Huyện Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Bằng |
21 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Sại |
22 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Nậm ét |
23 | Huyện Quỳnh Nhai |
Xã Chiềng Khoang |
24 | Huyện Thuận Châu |
Thị trấn Thuận Châu |
25 | Huyện Thuận Châu | Xã Phổng Lái |
26 | Huyện Thuận Châu | Xã Mường é |
27 | Huyện Thuận Châu | Xã Chiềng Pha |
28 | Huyện Thuận Châu | Xã Chiềng La |
29 | Huyện Thuận Châu |
Xã Chiềng Ngàm |
30 | Huyện Thuận Châu | Xã Liệp Tè |
31 | Huyện Thuận Châu | Xã é Tòng |
32 | Huyện Thuận Châu | Xã Phổng Lập |
33 | Huyện Thuận Châu |
Xã Phổng Lăng |
34 | Huyện Thuận Châu | Xã Chiềng Ly |
35 | Huyện Thuận Châu | Xã Noong Lay |
36 | Huyện Thuận Châu |
Xã Mường Khiêng |
37 | Huyện Thuận Châu |
Xã Mường Bám |
38 | Huyện Thuận Châu | Xã Long Hẹ |
39 | Huyện Thuận Châu |
Xã Chiềng Bôm |
40 | Huyện Thuận Châu | Xã Thôm Mòn |
41 | Huyện Thuận Châu | Xã Tông Lạnh |
42 | Huyện Thuận Châu | Xã Tông Cọ |
43 | Huyện Thuận Châu | Xã Bó Mười |
44 | Huyện Thuận Châu | Xã Co Mạ |
45 | Huyện Thuận Châu | Xã Púng Tra |
46 | Huyện Thuận Châu | Xã Chiềng Pấc |
47 | Huyện Thuận Châu | Xã Nậm Lầu |
48 | Huyện Thuận Châu | Xã Bon Phặng |
49 | Huyện Thuận Châu | Xã Co Tòng |
50 | Huyện Thuận Châu | Xã Muổi Nọi |
51 | Huyện Thuận Châu | Xã Pá Lông |
52 | Huyện Thuận Châu | Xã Bản Lầm |
53 | Huyện Mường La | Thị trấn Ít Ong |
54 | Huyện Mường La | Xã Nậm Giôn |
55 | Huyện Mường La | Xã Chiềng Lao |
56 | Huyện Mường La | Xã Hua Trai |
57 | Huyện Mường La | Xã Ngọc Chiến |
58 | Huyện Mường La | Xã Mường Trai |
59 | Huyện Mường La | Xã Nậm Păm |
60 | Huyện Mường La |
Xã Chiềng Muôn |
61 | Huyện Mường La | Xã Chiềng Ân |
62 | Huyện Mường La | Xã Pi Toong |
63 | Huyện Mường La |
Xã Chiềng Công |
64 | Huyện Mường La | Xã Tạ Bú |
65 | Huyện Mường La | Xã Chiềng San |
66 | Huyện Mường La | Xã Mường Bú |
67 | Huyện Mường La | Xã Chiềng Hoa |
68 | Huyện Mường La |
Xã Mường Chùm |
69 | Huyện Bắc Yên |
Thị trấn Bắc Yên |
70 | Huyện Bắc Yên | Xã Phiêng Ban |
71 | Huyện Bắc Yên | Xã Hang Chú |
72 | Huyện Bắc Yên | Xã Xím Vàng |
73 | Huyện Bắc Yên | Xã Tà Xùa |
74 | Huyện Bắc Yên | Xã Háng Đồng |
75 | Huyện Bắc Yên | Xã Pắc Ngà |
76 | Huyện Bắc Yên | Xã Làng Chếu |
77 | Huyện Bắc Yên | Xã Chim Vàn |
78 | Huyện Bắc Yên |
Xã Mường Khoa |
79 | Huyện Bắc Yên | Xã Song Pe |
80 | Huyện Bắc Yên | Xã Hồng Ngài |
81 | Huyện Bắc Yên | Xã Tạ Khoa |
82 | Huyện Bắc Yên | Xã Hua Nhàn |
83 | Huyện Bắc Yên | Xã Phiêng Côn |
84 | Huyện Bắc Yên | Xã Chiềng Sại |
85 | Huyện Phù Yên |
Thị trấn Phù Yên |
86 | Huyện Phù Yên | Xã Suối Tọ |
87 | Huyện Phù Yên |
Xã Mường Thải |
88 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Cơi |
89 | Huyện Phù Yên | Xã Quang Huy |
90 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Bắc |
91 | Huyện Phù Yên |
Xã Huy Thượng |
92 | Huyện Phù Yên | Xã Tân Lang |
93 | Huyện Phù Yên | Xã Gia Phù |
94 | Huyện Phù Yên | Xã Tường Phù |
95 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Hạ |
96 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân |
97 | Huyện Phù Yên |
Xã Mường Lang |
98 | Huyện Phù Yên | Xã Suối Bau |
99 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tường |
100 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Do |
101 | Huyện Phù Yên | Xã Sập Xa |
102 | Huyện Phù Yên |
Xã Tường Thượng |
103 | Huyện Phù Yên | Xã Tường Tiến |
104 | Huyện Phù Yên |
Xã Tường Phong |
105 | Huyện Phù Yên | Xã Tường Hạ |
106 | Huyện Phù Yên | Xã Kim Bon |
107 | Huyện Phù Yên |
Xã Mường Bang |
108 | Huyện Phù Yên | Xã Đá Đỏ |
109 | Huyện Phù Yên | Xã Tân Phong |
110 | Huyện Phù Yên |
Xã Nam Phong |
111 | Huyện Phù Yên | Xã Bắc Phong |
112 | Huyện Mộc Châu |
Thị trấn Mộc Châu |
113 | Huyện Mộc Châu |
Thị trấn NT Mộc Châu |
114 | Huyện Mộc Châu | Xã Chiềng Sơn |
115 | Huyện Mộc Châu | Xã Tân Hợp |
116 | Huyện Mộc Châu | Xã Qui Hướng |
117 | Huyện Mộc Châu | Xã Tân Lập |
118 | Huyện Mộc Châu | Xã Nà Mường |
119 | Huyện Mộc Châu | Xã Tà Lai |
120 | Huyện Mộc Châu | Xã Chiềng Hắc |
121 | Huyện Mộc Châu | Xã Hua Păng |
122 | Huyện Mộc Châu |
Xã Chiềng Khừa |
123 | Huyện Mộc Châu |
Xã Mường Sang |
124 | Huyện Mộc Châu | Xã Đông Sang |
125 | Huyện Mộc Châu |
Xã Phiêng Luông |
126 | Huyện Mộc Châu | Xã Lóng Sập |
127 | Huyện Yên Châu |
Thị trấn Yên Châu |
128 | Huyện Yên Châu |
Xã Chiềng Đông |
129 | Huyện Yên Châu | Xã Sập Vạt |
130 | Huyện Yên Châu |
Xã Chiềng Sàng |
131 | Huyện Yên Châu | Xã Chiềng Pằn |
132 | Huyện Yên Châu | Xã Viêng Lán |
133 | Huyện Yên Châu | Xã Chiềng Hặc |
134 | Huyện Yên Châu |
Xã Mường Lựm |
135 | Huyện Yên Châu | Xã Chiềng On |
136 | Huyện Yên Châu | Xã Yên Sơn |
137 | Huyện Yên Châu |
Xã Chiềng Khoi |
138 | Huyện Yên Châu | Xã Tú Nang |
139 | Huyện Yên Châu |
Xã Lóng Phiêng |
140 | Huyện Yên Châu |
Xã Phiêng Khoài |
141 | Huyện Yên Châu |
Xã Chiềng Tương |
142 | Huyện Mai Sơn |
Thị trấn Hát Lót |
143 | Huyện Mai Sơn |
Xã Chiềng Sung |
144 | Huyện Mai Sơn |
Xã Mường Bằng |
145 | Huyện Mai Sơn |
Xã Chiềng Chăn |
146 | Huyện Mai Sơn |
Xã Mương Chanh |
147 | Huyện Mai Sơn | Xã Chiềng Ban |
148 | Huyện Mai Sơn |
Xã Chiềng Mung |
149 | Huyện Mai Sơn | Xã Mường Bon |
150 | Huyện Mai Sơn |
Xã Chiềng Chung |
151 | Huyện Mai Sơn | Xã Chiềng Mai |
152 | Huyện Mai Sơn | Xã Hát Lót |
153 | Huyện Mai Sơn | Xã Nà Pó |
154 | Huyện Mai Sơn | Xã Cò Nòi |
155 | Huyện Mai Sơn | Xã Chiềng Nơi |
156 | Huyện Mai Sơn |
Xã Phiêng Cằm |
157 | Huyện Mai Sơn |
Xã Chiềng Dong |
158 | Huyện Mai Sơn |
Xã Chiềng Kheo |
159 | Huyện Mai Sơn | Xã Chiềng Ve |
160 | Huyện Mai Sơn |
Xã Chiềng Lương |
161 | Huyện Mai Sơn | Xã Phiêng Pằn |
162 | Huyện Mai Sơn | Xã Nà Ơt |
163 | Huyện Mai Sơn | Xã Tà Hộc |
164 | Huyện Sông Mã |
Thị trấn Sông Mã |
165 | Huyện Sông Mã | Xã Bó Sinh |
166 | Huyện Sông Mã | Xã Pú Pẩu |
167 | Huyện Sông Mã |
Xã Chiềng Phung |
168 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng En |
169 | Huyện Sông Mã |
Xã Mường Lầm |
170 | Huyện Sông Mã | Xã Nậm Ty |
171 | Huyện Sông Mã | Xã Đứa Mòn |
172 | Huyện Sông Mã | Xã Yên Hưng |
173 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Sơ |
174 | Huyện Sông Mã | Xã Nà Nghịu |
175 | Huyện Sông Mã | Xã Nậm Mằn |
176 | Huyện Sông Mã |
Xã Chiềng Khoong |
177 | Huyện Sông Mã |
Xã Chiềng Cang |
178 | Huyện Sông Mã | Xã Huổi Một |
179 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Sai |
180 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Cai |
181 | Huyện Sông Mã |
Xã Mường Hung |
182 | Huyện Sông Mã |
Xã Chiềng Khương |
183 | Huyện Sốp Cộp | Xã Sam Kha |
184 | Huyện Sốp Cộp | Xã Púng Bánh |
185 | Huyện Sốp Cộp | Xã Sốp Cộp |
186 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang |
187 | Huyện Sốp Cộp | Xã Nậm Lạnh |
188 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo |
189 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và |
190 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn |
191 | Huyện Vân Hồ | Xã Suối Bàng |
192 | Huyện Vân Hồ | Xã Song Khủa |
193 | Huyện Vân Hồ | Xã Liên Hoà |
194 | Huyện Vân Hồ | Xã Tô Múa |
195 | Huyện Vân Hồ | Xã Mường Tè |
196 | Huyện Vân Hồ |
Xã Chiềng Khoa |
197 | Huyện Vân Hồ |
Xã Mường Men |
198 | Huyện Vân Hồ |
Xã Quang Minh |
199 | Huyện Vân Hồ | Xã Vân Hồ |
200 | Huyện Vân Hồ |
Xã Lóng Luông |
201 | Huyện Vân Hồ | Xã Chiềng Yên |
202 | Huyện Vân Hồ |
Xã Chiềng Xuân |
203 | Huyện Vân Hồ | Xã Xuân Nha |
204 | Huyện Vân Hồ | Xã Tân Xuân |