Đơn vị:
Có Mây

Mưa lả tả gần đó

18 °
Thấp/Cao
14°/26°
Độ ẩm
85 %
Tầm nhìn
6.3 km
Gió
9.4 km/h
Điểm ngưng
15.8 °
UV
1.1

Nhiệt độ Huyện Thuận Châu - Sơn La ngày mai

Dự báo thời tiết Huyện Thuận Châu - Sơn La ngày mai theo giờ

Áp suất
1017 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
2.9 km/h
Khả năng có mưa
70 %
Áp suất
1017 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
3.6 km/h
Khả năng có mưa
87 %
Áp suất
1017 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
3.6 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1017 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
0 km
Gió
3.6 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1017 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
0 km
Gió
3.2 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1017 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
0 km
Gió
2.9 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
0 km
Gió
2.2 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
0 km
Gió
1.8 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
0.5
Tầm nhìn
10 km
Gió
2.9 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
1.3
Tầm nhìn
10 km
Gió
3.2 km/h
Khả năng có mưa
86 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
2.7
Tầm nhìn
10 km
Gió
4 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1017 mmhg
UV
5.4
Tầm nhìn
10 km
Gió
6.5 km/h
Khả năng có mưa
66 %
Áp suất
1016 mmhg
UV
6.5
Tầm nhìn
10 km
Gió
7.2 km/h
Khả năng có mưa
68 %
Áp suất
1014 mmhg
UV
5.9
Tầm nhìn
10 km
Gió
8.3 km/h
Khả năng có mưa
84 %
Áp suất
1013 mmhg
UV
3.1
Tầm nhìn
10 km
Gió
9.4 km/h
Khả năng có mưa
68 %
Áp suất
1013 mmhg
UV
1.3
Tầm nhìn
10 km
Gió
9.4 km/h
Khả năng có mưa
100 %
Áp suất
1014 mmhg
UV
0.5
Tầm nhìn
10 km
Gió
8.6 km/h
Khả năng có mưa
100 %
Áp suất
1015 mmhg
UV
0.1
Tầm nhìn
10 km
Gió
7.2 km/h
Khả năng có mưa
81 %
Áp suất
1016 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
10 km
Gió
6.1 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
2 km
Gió
5.4 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1018 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
2 km
Gió
5.4 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
2 km
Gió
4.7 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
2 km
Gió
4 km/h
Khả năng có mưa
0 %
Áp suất
1019 mmhg
UV
0
Tầm nhìn
2 km
Gió
2.9 km/h
Khả năng có mưa
0 %

Lượng mưa Huyện Thuận Châu - Sơn La những ngày tới

Chất lượng không khí

Xấu
Chất lượng không khí xấu, mọi người có thể gặp vấn đề sức khỏe.
CO
614.2
N02
20.35
O3
41
PM10
57.905
PM25
57.905
SO2
12.765

Thời tiết 63 Tỉnh thành

Xin chào các bạn, chào mừng bạn đã đến xem trang dự báo thời tiết Sơn La hôm nay. Những thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, nhiệt độ theo giờ sẽ được cập nhật chính xác trên thoitiet247.edu.vn

Dự báo thời tiết Sơn La

Tổng quan về Tỉnh Sơn La

Sơn La là một tỉnh miền núi nằm ở vùng Tây Bắc Việt Nam. Sơn La có độ cao trung bình so với mực nước biển 600 – 700m, đất đai bị chia cắt sâu và mạnh, 97% diện tích tự nhiên thuộc lưu vực sông Đà và sông Mã, có 2 cao nguyên là Cao nguyên Mộc Châu và Cao nguyên Sơn La, địa hình tương đối bằng phẳng. Là mái nhà của miền Bắc cũng như các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La. Địa hình phần lớn là đồi núi và đồi cao có Sốp Cộp, Thuận Châu, Bắc Yên,…

Cao nguyên Mộc Châu

Sơn La có sông Mã và sông Đà chảy qua hai con sông này dưới dạng phù sa. xói mòn, nước xâm nhập mạnh vào các quả đồi, làm sụp đổ các cao nguyên và mở rộng thung lũng. Phía đông là các cao nguyên rộng lớn, chẳng hạn như cao nguyên Mộc Châu, với đồng cỏ rộng lớn và nơi chăn nuôi gia súc thích hợp. Đất đai chia cắt mạnh, nhiều sông suối, nhiều thác, suối, do đó đây là nơi có nguồn thủy điện dồi dào, thủy điện Sơn La đang được xây dựng ở đây hiện là lớn nhất Đông Nam Á. Phía Bắc và phía Đông có núi cao chắn ngang giao thông nên đèo Pha Đin, đèo Tà Xùa, đèo Chiềng Đông, đèo Con, đèo Lũng Lô…

Sơn La có khí hậu cận nhiệt đới ẩm vùng núi, mùa đông khô lạnh phi nhiệt đới, mùa hè nóng ẩm, mưa nhiều. Do đất đai bị chia cắt sâu và mạnh nên đã hình thành nhiều tiểu vùng khí hậu cho phép phát triển sản xuất nông lâm nghiệp phong phú. Cao nguyên Mộc Châu thích hợp với các loại cây trồng, vật nuôi ở vùng ôn đới.

Vùng ven sông Đà thích hợp với cây rừng nhiệt đới quanh năm xanh tốt. Thống kê cho thấy, nhiệt độ trung bình năm của TP Sơn La có xu hướng tăng với mức tăng 0,5°C – 0,6°C trong hơn 20 năm qua, trong khi nhiệt độ trung bình năm của TP Sơn La hiện là 21,1°C, Yên Châu 23°C; lượng mưa trung bình năm có xu hướng giảm; Độ ẩm trung bình hàng năm cũng giảm. mùa mưa, Nó kết thúc khá sớm vào đầu tháng 9, và một mùa khô khắc nghiệt bắt đầu vào cuối tháng 4 năm sau, gây hạn hán và thiếu nước.

Vào những tháng cuối mùa khô và đầu mùa mưa, gió Tây khô nóng thổi từ hướng Tây là yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của tỉnh. Sương mù, mưa đá, lũ quét là những yếu tố tiêu cực

Khả năng có mưa tại Tỉnh Sơn La

Các dự báo về khả năng có mưa ở Tỉnh Sơn La được thể hiện qua biểu đồ phần trăm rất trực quan. Giúp bạn dễ dàng so sánh xác suất mưa hôm nay và vài ngày tới để lập kế hoạch thuận tiện hơn cho bạn và gia đình.

Nhiệt độ tại Tỉnh Sơn La

Ở phần đầu website hiện có nhiệt độ tại Tỉnh Sơn La, giúp bạn có thể cập nhật tình hình thời tiết tại nơi bạn đang ở theo thời gian thực.

Khu vực phần dưới là dự báo thời tiết Tỉnh Sơn La ngày mai giúp quý vị nắm được diễn biến thời tiết trong thời gian tới.

Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ bạn dự báo thời tiết Tỉnh Sơn La những ngày tới bao gồm:

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La

STT Quận Huyện Phường Xã
1 Thành phố Sơn La

Phường Chiềng Lề

2 Thành phố Sơn La

Phường Tô Hiệu

3 Thành phố Sơn La

Phường Quyết Thắng

4 Thành phố Sơn La

Phường Quyết Tâm

5 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Cọ
6 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Đen
7 Thành phố Sơn La

Xã Chiềng Xôm

8 Thành phố Sơn La

Phường Chiềng An

9 Thành phố Sơn La

Phường Chiềng Cơi

10 Thành phố Sơn La

Xã Chiềng Ngần

11 Thành phố Sơn La Xã Hua La
12 Thành phố Sơn La

Phường Chiềng Sinh

13 Huyện Quỳnh Nhai

Xã Mường Chiên

14 Huyện Quỳnh Nhai Xã Cà Nàng
15 Huyện Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Khay

16 Huyện Quỳnh Nhai

Xã Mường Giôn

17 Huyện Quỳnh Nhai

Xã Pá Ma Pha Khinh

18 Huyện Quỳnh Nhai Xã Chiềng Ơn
19 Huyện Quỳnh Nhai

Xã Mường Giàng

20 Huyện Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Bằng

21 Huyện Quỳnh Nhai Xã Mường Sại
22 Huyện Quỳnh Nhai Xã Nậm ét
23 Huyện Quỳnh Nhai

Xã Chiềng Khoang

24 Huyện Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

25 Huyện Thuận Châu Xã Phổng Lái
26 Huyện Thuận Châu Xã Mường é
27 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Pha
28 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng La
29 Huyện Thuận Châu

Xã Chiềng Ngàm

30 Huyện Thuận Châu Xã Liệp Tè
31 Huyện Thuận Châu Xã é Tòng
32 Huyện Thuận Châu Xã Phổng Lập
33 Huyện Thuận Châu

Xã Phổng Lăng

34 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Ly
35 Huyện Thuận Châu Xã Noong Lay
36 Huyện Thuận Châu

Xã Mường Khiêng

37 Huyện Thuận Châu

Xã Mường Bám

38 Huyện Thuận Châu Xã Long Hẹ
39 Huyện Thuận Châu

Xã Chiềng Bôm

40 Huyện Thuận Châu Xã Thôm Mòn
41 Huyện Thuận Châu Xã Tông Lạnh
42 Huyện Thuận Châu Xã Tông Cọ
43 Huyện Thuận Châu Xã Bó Mười
44 Huyện Thuận Châu Xã Co Mạ
45 Huyện Thuận Châu Xã Púng Tra
46 Huyện Thuận Châu Xã Chiềng Pấc
47 Huyện Thuận Châu Xã Nậm Lầu
48 Huyện Thuận Châu Xã Bon Phặng
49 Huyện Thuận Châu Xã Co Tòng
50 Huyện Thuận Châu Xã Muổi Nọi
51 Huyện Thuận Châu Xã Pá Lông
52 Huyện Thuận Châu Xã Bản Lầm
53 Huyện Mường La Thị trấn Ít Ong
54 Huyện Mường La Xã Nậm Giôn
55 Huyện Mường La Xã Chiềng Lao
56 Huyện Mường La Xã Hua Trai
57 Huyện Mường La Xã Ngọc Chiến
58 Huyện Mường La Xã Mường Trai
59 Huyện Mường La Xã Nậm Păm
60 Huyện Mường La

Xã Chiềng Muôn

61 Huyện Mường La Xã Chiềng Ân
62 Huyện Mường La Xã Pi Toong
63 Huyện Mường La

Xã Chiềng Công

64 Huyện Mường La Xã Tạ Bú
65 Huyện Mường La Xã Chiềng San
66 Huyện Mường La Xã Mường Bú
67 Huyện Mường La Xã Chiềng Hoa
68 Huyện Mường La

Xã Mường Chùm

69 Huyện Bắc Yên

Thị trấn Bắc Yên

70 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Ban
71 Huyện Bắc Yên Xã Hang Chú
72 Huyện Bắc Yên Xã Xím Vàng
73 Huyện Bắc Yên Xã Tà Xùa
74 Huyện Bắc Yên Xã Háng Đồng
75 Huyện Bắc Yên Xã Pắc Ngà
76 Huyện Bắc Yên Xã Làng Chếu
77 Huyện Bắc Yên Xã Chim Vàn
78 Huyện Bắc Yên

Xã Mường Khoa

79 Huyện Bắc Yên Xã Song Pe
80 Huyện Bắc Yên Xã Hồng Ngài
81 Huyện Bắc Yên Xã Tạ Khoa
82 Huyện Bắc Yên Xã Hua Nhàn
83 Huyện Bắc Yên Xã Phiêng Côn
84 Huyện Bắc Yên Xã Chiềng Sại
85 Huyện Phù Yên

Thị trấn Phù Yên

86 Huyện Phù Yên Xã Suối Tọ
87 Huyện Phù Yên

Xã Mường Thải

88 Huyện Phù Yên Xã Mường Cơi
89 Huyện Phù Yên Xã Quang Huy
90 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc
91 Huyện Phù Yên

Xã Huy Thượng

92 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang
93 Huyện Phù Yên Xã Gia Phù
94 Huyện Phù Yên Xã Tường Phù
95 Huyện Phù Yên Xã Huy Hạ
96 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân
97 Huyện Phù Yên

Xã Mường Lang

98 Huyện Phù Yên Xã Suối Bau
99 Huyện Phù Yên Xã Huy Tường
100 Huyện Phù Yên Xã Mường Do
101 Huyện Phù Yên Xã Sập Xa
102 Huyện Phù Yên

Xã Tường Thượng

103 Huyện Phù Yên Xã Tường Tiến
104 Huyện Phù Yên

Xã Tường Phong

105 Huyện Phù Yên Xã Tường Hạ
106 Huyện Phù Yên Xã Kim Bon
107 Huyện Phù Yên

Xã Mường Bang

108 Huyện Phù Yên Xã Đá Đỏ
109 Huyện Phù Yên Xã Tân Phong
110 Huyện Phù Yên

Xã Nam Phong

111 Huyện Phù Yên Xã Bắc Phong
112 Huyện Mộc Châu

Thị trấn Mộc Châu

113 Huyện Mộc Châu

Thị trấn NT Mộc Châu

114 Huyện Mộc Châu Xã Chiềng Sơn
115 Huyện Mộc Châu Xã Tân Hợp
116 Huyện Mộc Châu Xã Qui Hướng
117 Huyện Mộc Châu Xã Tân Lập
118 Huyện Mộc Châu Xã Nà Mường
119 Huyện Mộc Châu Xã Tà Lai
120 Huyện Mộc Châu Xã Chiềng Hắc
121 Huyện Mộc Châu Xã Hua Păng
122 Huyện Mộc Châu

Xã Chiềng Khừa

123 Huyện Mộc Châu

Xã Mường Sang

124 Huyện Mộc Châu Xã Đông Sang
125 Huyện Mộc Châu

Xã Phiêng Luông

126 Huyện Mộc Châu Xã Lóng Sập
127 Huyện Yên Châu

Thị trấn Yên Châu

128 Huyện Yên Châu

Xã Chiềng Đông

129 Huyện Yên Châu Xã Sập Vạt
130 Huyện Yên Châu

Xã Chiềng Sàng

131 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Pằn
132 Huyện Yên Châu Xã Viêng Lán
133 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Hặc
134 Huyện Yên Châu

Xã Mường Lựm

135 Huyện Yên Châu Xã Chiềng On
136 Huyện Yên Châu Xã Yên Sơn
137 Huyện Yên Châu

Xã Chiềng Khoi

138 Huyện Yên Châu Xã Tú Nang
139 Huyện Yên Châu

Xã Lóng Phiêng

140 Huyện Yên Châu

Xã Phiêng Khoài

141 Huyện Yên Châu

Xã Chiềng Tương

142 Huyện Mai Sơn

Thị trấn Hát Lót

143 Huyện Mai Sơn

Xã Chiềng Sung

144 Huyện Mai Sơn

Xã Mường Bằng

145 Huyện Mai Sơn

Xã Chiềng Chăn

146 Huyện Mai Sơn

Xã Mương Chanh

147 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Ban
148 Huyện Mai Sơn

Xã Chiềng Mung

149 Huyện Mai Sơn Xã Mường Bon
150 Huyện Mai Sơn

Xã Chiềng Chung

151 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Mai
152 Huyện Mai Sơn Xã Hát Lót
153 Huyện Mai Sơn Xã Nà Pó
154 Huyện Mai Sơn Xã Cò Nòi
155 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Nơi
156 Huyện Mai Sơn

Xã Phiêng Cằm

157 Huyện Mai Sơn

Xã Chiềng Dong

158 Huyện Mai Sơn

Xã Chiềng Kheo

159 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Ve
160 Huyện Mai Sơn

Xã Chiềng Lương

161 Huyện Mai Sơn Xã Phiêng Pằn
162 Huyện Mai Sơn Xã Nà Ơt
163 Huyện Mai Sơn Xã Tà Hộc
164 Huyện Sông Mã

Thị trấn Sông Mã

165 Huyện Sông Mã Xã Bó Sinh
166 Huyện Sông Mã Xã Pú Pẩu
167 Huyện Sông Mã

Xã Chiềng Phung

168 Huyện Sông Mã Xã Chiềng En
169 Huyện Sông Mã

Xã Mường Lầm

170 Huyện Sông Mã Xã Nậm Ty
171 Huyện Sông Mã Xã Đứa Mòn
172 Huyện Sông Mã Xã Yên Hưng
173 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Sơ
174 Huyện Sông Mã Xã Nà Nghịu
175 Huyện Sông Mã Xã Nậm Mằn
176 Huyện Sông Mã

Xã Chiềng Khoong

177 Huyện Sông Mã

Xã Chiềng Cang

178 Huyện Sông Mã Xã Huổi Một
179 Huyện Sông Mã Xã Mường Sai
180 Huyện Sông Mã Xã Mường Cai
181 Huyện Sông Mã

Xã Mường Hung

182 Huyện Sông Mã

Xã Chiềng Khương

183 Huyện Sốp Cộp Xã Sam Kha
184 Huyện Sốp Cộp Xã Púng Bánh
185 Huyện Sốp Cộp Xã Sốp Cộp
186 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang
187 Huyện Sốp Cộp Xã Nậm Lạnh
188 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo
189 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và
190 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn
191 Huyện Vân Hồ Xã Suối Bàng
192 Huyện Vân Hồ Xã Song Khủa
193 Huyện Vân Hồ Xã Liên Hoà
194 Huyện Vân Hồ Xã Tô Múa
195 Huyện Vân Hồ Xã Mường Tè
196 Huyện Vân Hồ

Xã Chiềng Khoa

197 Huyện Vân Hồ

Xã Mường Men

198 Huyện Vân Hồ

Xã Quang Minh

199 Huyện Vân Hồ Xã Vân Hồ
200 Huyện Vân Hồ

Xã Lóng Luông

201 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên
202 Huyện Vân Hồ

Xã Chiềng Xuân

203 Huyện Vân Hồ Xã Xuân Nha
204 Huyện Vân Hồ Xã Tân Xuân